Cùng xem thanh lý hợp đồng tiếng anh trên youtube.
Có thể bạn quan tâm
Ngày nay, những vấn đề liên quan đến hợp đồng tại Việt Nam thường sử dụng 2 loại ngôn ngữ phổ biến là tiếng Việt và tiếng Anh. Bất kì loại văn bản, văn kiện nào liên quan đến pháp lý cũng cần sử dụng tiếng Anh. Blog Luật Việt sẽ giải nghĩa cho bạn từ thanh lý hợp đồng trong tiếng Anh nghĩa là gì?
Thanh lý hợp đồng tiếng Anh là gì?
Từ “thanh lý hợp đồng” trong tiếng Anh có nghĩa là Liquidation, Liquidation Agreement.
Xem Thêm : Tổng hợp mẫu trang bìa, khung viền báo cáo đẹp trong word
Biên bản thanh lý hợp đồng là sự thỏa thuận giữa các chủ thể để xác lập, thay đổi, chấm dứt quyền và nghĩa vụ theo quy định của pháp luật. Hợp đồng là một cam kết giữa hai hay nhiều bên để làm hoặc không làm một việc nào đó trong khuôn khổ của pháp luật.
Biên bản thanh lý hợp đồng tiếng Anh được trình bày dưới dạng văn bản và khi đối tác là người nước ngoài sẽ có thể nắm rõ các nội dung cam kết.
Việc hiểu đúng và sử dụng chính xác từ ngữ bằng tiếng Anh sẽ rất khó khăn vì vốn từ ngữ phong phú, đa dạng. Nhất là khi soạn thảo văn bản có vấn đề pháp lý như biên bản thanh lý hợp đồng tiếng Anh đối với người chưa có kinh nghiệm làm công việc này. Vì vậy để soạn ra bản hợp đồng trong tiếng Anh, bạn phải có trình độ tiếng Anh tốt và có thể dựa trên biên bản tiếng Việt để dịch lại.
Ví dụ: Câu “The purpose of liquidation of the contract is: The two parties involved have determined the rights and obligations of the agreement, signed in the contract, are responsible for handling the backlog and the consequences of employment” được dịch là “Mục đích của thanh lý hợp đồng là: Hai bên tham gia xác định được quyền và nghĩa vụ thỏa thuận, ký kết trong hợp đồng, có trách nhiệm xử lý các tồn đọng và hậu quả của việc làm.”
Khi nào cần thanh lý hợp đồng
Xem Thêm : Toàn bộ các bước tạo biểu đồ
Biên bản thanh lý hợp đồng chỉ được thực hiện khi gặp phải các trường hợp sau:
- Khi hợp đồng kinh tế hai bên thỏa thuận với nhau đạt được thỏa thuận và thực hiện.
- Trong trường hợp thời gian hiệu lực của hợp đồng đã hết, và cả hai bên không hề có bất kì động thái nào về việc thỏa thuận để gia hạn thêm thời gian thực hiện, thì hợp đồng thanh lý sẽ được soạn thảo và thực thi.
- Hợp đồng kinh tế đó bị đình chỉ hoặc hủy bỏ việc thực hiện thì cả hai bên tham gia hợp đồng cũng phải thực hiện việc thanh lý hợp đồng.
- Trong trường hợp hợp đồng kinh tế đó không được thực phép thực hiện nữa thì buộc phải thanh lý.
Lưu ý khi thanh lý hợp đồng
Đối với bản hợp đồng thanh lý bằng tiếng Anh, bạn có thể tự soạn cho mình bản tự viết tay hoặc cũng có thể tải trên mạng về để soạn thảo.
Trong trường hợp bạn tự soạn ra bản hợp đồng này thì hãy chú ý đến những điều sau:
- Bản thanh lý hợp đồng cần đảm bảo ngắn gọn, súc tích không nên quá dài dòng, lan man.
- Tùy thuộc vào việc biên bản thanh lý hợp đồng đó có còn phải lưu ý giải quyết các vấn đề gì khác không, sau đó đề xuất thêm để hai bên cùng nhau giải quyết công việc còn tồn đọng.
- Khi bản thanh lý hợp đồng đó được lập ra nghĩa là hai bên sẽ phải đóng lại hợp đồng đó và chấm dứt các mối quan hệ hợp đồng với nhau. Nhưng trong trường hợp cả hai bên vẫn còn nhiều vấn đề cần phải giải quyết mà vẫn chưa sáng tỏ thì cần phải giải quyết các vấn đề đó cho xong mới có thể thanh lý hợp đồng.
- Một bản thanh lý hợp đồng không được viết sai chính tả dù đó là tiếng Anh hay tiếng Việt đi nữa. Cần phải kiểm tra lại một lần nữa trước khi đưa cho các bên. Đặc biệt là bản thanh lý hợp đồng bằng tiếng Anh thì cần phải nắm rõ các từ vựng tiếng Anh, nếu không thì nội dung sẽ bị nhiều.
Trên đây là phần giải nghĩa từ “thanh lý hợp đồng” trong tiếng Anh nghĩa là gì? Đây sẽ là thông tin hữu ích giúp bạn hiểu được nghĩa của một từ tiếng Anh liên quan đến các vấn đề pháp lý.
Nguồn: https://dongnaiart.edu.vn
Danh mục: Cẩm Nang Việc
Lời kết: Trên đây là bài viết thanh lý hợp đồng tiếng anh. Hy vọng với bài viết này bạn có thể giúp ích cho bạn trong cuộc sống, hãy cùng đọc và theo dõi những bài viết hay của chúng tôi hàng ngày trên website: Dongnaiart.edu.vn