Cùng xem Ban Kiểm Soát trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt trên youtube.
Trưởng ban kiểm soát tiếng anh là gì
Có thể bạn quan tâm
- FLC là gì? Quy mô đồ sộ của FLC bao gồm những lĩnh vực nào?
- Danh Mục Đối Tượng 4 Là Gì, Quốc Phòng An Ninh Đối Tượng 4 Là Gì
- Phân biệt báo cáo tài chính riêng lẻ và hợp nhất – Học viện Tài chính
- Diện tích tim tường là gì? Diện tích thông thủy là gì trong Bất động sản
- Thiên linh linh địa linh linh nghĩa là gì – Có Nghĩa Là Gì, Ý Nghĩa La Gi 2022
Trong cuộc sống hay giao tiếp hàng ngày, chắc hẳn bạn đã bắt gặp cụm từ “control board”, tuy nhiên bạn vẫn chưa hiểu rõ control board tiếng anh là gì và ý nghĩa của cụm từ này. ? Vì vậy, hôm nay studytienganh sẽ tổng hợp lại cho các bạn toàn bộ kiến thức tiếng Anh về giám thị, bao gồm: định nghĩa, cách sử dụng và các ví dụ thực tế.
1. bảng điều khiển trong tiếng anh là gì?
board of supervisor trong tiếng anh gọi là board of supervisor và thường xuất hiện trong các công ty, tổ chức doanh nghiệp. nó là một tổ chức phụ thuộc của công ty do hội đồng quản trị tạo ra. Ban kiểm soát công ty có vai trò giúp hội đồng quản trị giám sát, xác minh tính hợp pháp, trung thực, chính xác trong điều hành và quản lý mọi hoạt động kinh doanh của tổ chức, công ty, công ty. Đồng thời, lưu giữ hồ sơ sổ sách kế toán thuế và báo cáo tài chính.
bảng điều khiển trong tiếng Anh có nghĩa là gì?
ban kiểm soát có vị trí độc lập trong các tổ chức doanh nghiệp, công ty, có thể ngang với hội đồng quản trị và cao hơn hội đồng quản trị. nhưng trên thực tế, ban kiểm soát thường thấp hơn ban giám đốc vì họ có ít cổ phần hơn.
Xem Thêm : What is a Deputy General Director: definition and role | Crypto 15
Ban kiểm soát có nhiệm vụ giống như cơ quan tư pháp giúp cổ đông kiểm soát mọi hoạt động quản lý và điều hành của công ty. Ngoài ra, ban kiểm soát còn là một thiết chế trong hệ thống quản trị công ty của công ty TNHH đại chúng do đại hội đồng cổ đông thành lập.
2. thông tin chi tiết về từ vựng (bao gồm cách phát âm, nghĩa tiếng Anh, cách sử dụng)
Nghĩa tiếng Anh của supervisor board là “hội đồng giám sát”, viết tắt là bos.
control board trong tiếng anh là sự kết hợp của 2 danh từ, board là danh từ dùng để chỉ hội đồng quản trị, phòng ban hoặc ủy ban và supervisors đóng vai trò là danh từ để chỉ những người giám sát, người giám sát.
bảng điều khiển trong tiếng Anh được phát âm theo 2 cách như sau:
theo dõi tôi – tôi: [bɔ: d ɔv ‘su: pəvaɪzəz]
theo dõi tôi – tiếng latin: [bɔrd ʌv ‘supəvaɪzəz]
Xem Thêm : PC Master Race: Nguồn gốc & Khái niệm
thông tin chi tiết về từ vựng của ban giám sát bằng tiếng Anh
Trong tiếng Anh, board of overseers hoạt động như một danh từ trong câu, vì vậy khi board of overseers được sử dụng, nó có thể được đặt ở bất kỳ vị trí nào, miễn là người dùng sử dụng đúng cấu trúc và ngữ cảnh. hiểu ý nghĩa của câu lệnh.
3. một số ví dụ cụ thể về ban giám sát bằng tiếng Anh
studytienganh sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về dashboard trong tiếng Anh qua một số ví dụ cụ thể dưới đây:
- đây là ban giám sát của công ty chúng tôi, họ có vị trí độc lập trong công ty.
- đây là ban giám sát của công ty chúng tôi, họ có vị trí độc lập trong công ty.
- Ban giám sát của công ty tôi đóng vai trò quan trọng, kiểm soát tất cả các hoạt động sản xuất và thương mại cũng như các hoạt động điều hành.
- Ban giám sát của công ty tôi đóng vai trò quan trọng vì nó kiểm soát tất cả các hoạt động sản xuất kinh doanh và các hoạt động điều hành.
- Ban giám sát sẽ giúp ban giám đốc giám sát, kiểm tra và quản lý mọi hoạt động của tổ chức, công ty.
- ban giám đốc sẽ giúp ban giám đốc giám sát, kiểm tra và quản lý mọi hoạt động của tổ chức.
- là một trong ba thành viên của c ban kiểm soát của công ty chúng tôi.
- là một trong ba thành viên của ban kiểm soát của công ty chúng tôi.
- I nghĩ rằng anh ấy sẽ giám sát công việc của chúng tôi rất chặt chẽ vì anh ấy là thành viên của ban giám sát.
- Tôi nghĩ anh ấy sẽ giám sát công việc của chúng tôi rất chặt chẽ vì anh ấy là thành viên của ban giám sát.
- Công ty của bạn hiện có ban kiểm soát với 5 thành viên.
- Công ty của bạn hiện có ban kiểm soát với 5 thành viên.
- Tôi muốn trở thành thành viên của ban giám sát, các yêu cầu là gì?
- Tôi muốn trở thành thành viên của ban kiểm soát, yêu cầu gì? yêu cầu gì?
- Nếu công ty có ban kiểm soát, tất cả các biên bản họp và nghị quyết của hội đồng quản trị sẽ được gửi cho người giám sát.
- nếu công ty có hội đồng quản trị giám sát, tất cả các biên bản cuộc họp và các nghị quyết của hội đồng quản trị sẽ được gửi đến kiểm soát viên.
- người đàn ông mặc áo choàng xanh là người đứng đầu ban giám thị.
- Người đàn ông mặc áo xanh là trưởng ban giám sát.
một số ví dụ cụ thể về ban giám sát bằng tiếng Anh
4. một số từ vựng tiếng Anh liên quan khác
- ban kiểm soát: trưởng ban kiểm soát
- giám sát viên: kiểm soát viên
- công ty TNHH: công ty trách nhiệm hữu hạn
- công ty cổ phần: công ty TNHH
- giám sát: giám sát
- đánh giá hiệu lực: đánh giá hiệu lực
- giám sát hợp đồng: giám sát hợp đồng
- giám sát hợp đồng thực hiện các dự án đầu tư: giám sát tình hình thực hiện các dự án đầu tư
Hy vọng với bài viết trên, các bạn đã hiểu rõ hơn về dashboard trong tiếng Anh là gì và được dùng trong các câu với nhiều nghĩa khác nhau. Nếu bạn thấy thông tin này hữu ích hãy chia sẻ cho bạn bè cùng học để cùng nhau nâng cao trình độ tiếng Anh của mình nhé, studytienganh chúc các bạn thành công và học tốt tiếng Anh!
Nguồn: https://dongnaiart.edu.vn
Danh mục: FAQ
Lời kết: Trên đây là bài viết Ban Kiểm Soát trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt. Hy vọng với bài viết này bạn có thể giúp ích cho bạn trong cuộc sống, hãy cùng đọc và theo dõi những bài viết hay của chúng tôi hàng ngày trên website: Dongnaiart.edu.vn