Cùng xem "Thanh Long" Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt trên youtube.
bạn đã bao giờ ăn một loại trái cây có hình dạng đặc biệt – quả thanh long, nhưng bạn không biết quả thanh long trong tiếng Anh là gì. hôm nay, bạn muốn tìm một trang chia sẻ kiến thức về loại quả này để làm phong phú thêm vốn từ vựng của mình. studytienganh.vn sẽ giúp bạn trả lời câu hỏi trên thông qua định nghĩa và ví dụ về pitahaya trong tiếng Anh.
thanh long trong tiếng anh là gì
Thanh long được biết đến là một loại trái cây tốt cho sức khỏe với tác dụng chống lão hóa, cải thiện tiêu hóa, … tên tiếng Anh của loại quả này cũng được đặt theo đặc tính hình dạng của nó.
Tên tiếng Anh: dragon fruit
ở đâu:
-
dragon: nghĩa là con rồng, con rồng (ở đây, hình dáng của quả thanh long giống con rồng)
và fruit có nghĩa là trái cây
thanh long trong tiếng anh là gì
thông tin chi tiết của từ tiếng Anh dragon fruit
cách phát âm
-
bằng tiếng Anh: /ˈdræɡ.ən | trái cây /
bằng tiếng Anh Mỹ: /ˈdræɡ.ən | trái cây /
chi tiết của từ dragon fruit trong tiếng Anh
biểu thức chính quy
Xem Thêm : Quả lệ chi là quả gì? 5 công dụng chăm sóc sắc đẹp – Family Fruits
các cụm từ thanh long phổ biến dưới đây là một số loại thanh long khác nhau (chủ yếu dựa trên màu sắc):
-
thanh long đỏ: rồng thịt đỏ
Thanh long vàng: thanh long vỏ vàng
thanh long tím: thịt rồng tím
thanh long trắng: thanh long ruột trắng
ví dụ tiếng anh về từ dragon fruit – tiếng anh dragon fruit
cùng studytienganh.vn xem lại các ví dụ tiếng Việt sau đây để quen thuộc hơn với từ dragon fruit – quả thanh long.
- Ví dụ 1: Trong khuôn viên khách sạn có một vườn cây ăn quả pitahaya với khoảng 600 cây; trái cây có thể được hái, với một khoản phí; Thanh long của khu vực này là một trong những món quà lưu niệm phổ biến nhất được mua ở đó.
- dịch: một vườn thanh long với khoảng 600 cây nằm trong khuôn viên khách sạn; trái cây có thể được hái, với một khoản phí; Thanh long của vùng là một trong những món quà lưu niệm phổ biến nhất được mua ở đó
- ví dụ 2: đá viên có nhiều hương vị khác nhau: bạc hà, xanh bạc hà, xanh mùa đông, bong bóng, chanh , thanh long đông lạnh, chua (bốn vị: táo hồng, dưa hấu, chanh và quýt), chua mọng, dưa hấu, kiwi và sorbet mâm xôi.
- dịch: đá viên có nhiều hương vị : bạc hà, bạc hà cay, xanh đông lạnh, bong bóng, chanh, pitaya đông lạnh, chua (bốn hương vị: táo, dưa hấu, chanh hồng và quýt), chua berry, dưa hấu, kiwi và sorbet mâm xôi.
>
một số ví dụ về quả thanh long – quả thanh long ở Anh
- Ví dụ 3: Chúng tôi mua những con búp bê sơn và sau đó đi vào vùng nội địa nhiệt đới qua những cái cây tuyệt vời được che phủ trong lớp biểu sinh và điểm xuyết là những con chim và pitahaya tím.
- dịch nghĩa : Chúng tôi mua những con búp bê sơn, sau đó chúng tôi đi qua vùng nội địa nhiệt đới của quá khứ với những tán cây huyền ảo được bao phủ bởi các loài thực vật biểu sinh và được trang trí bằng các loài chim và pitahaya màu tím.
- ví dụ 4: Brisk hiện đang cung cấp Trà đá chanh, Trà đá mâm xôi, Trà ngọt, Trà xanh đào, Trà xanh xoài Pitahaya, Trà chanh ăn kiêng, Trà chanh Fusion, Trà đá sâm mật ong, Trà trắng pha với nước chanh hồng, dưa dâu, trái cây đấm, nước chanh và nước chanh ăn kiêng
- dịch: energy hiện đang cung cấp trà đá chanh, trà đá mâm xôi, trà ngọt, trà xanh đào, trà xanh xoài thanh long, trà chanh rút đá trà trộn trà sâm mật ong đá, trà trắng pha chanh hồng, trà xanh dưa gang, trái cây đấm, nước chanh và nước chanh ăn kiêng
- ví dụ 5: trong quán cà phê trường thọ của thị trấn, ‘chúng tôi đã lao đi một cách khỏe mạnh dưới những cây dây leo pitahaya như chim và bướm lao vào và ra khỏi phòng ăn mở.
- bản dịch: tại’ quán cà phê trường thọ ‘của thị trấn, chúng tôi đã dùng bữa trong một bữa trưa lành mạnh dưới pitahaya dây leo như những con bướm cỡ chim bay vào và ra khỏi phòng ăn mở.
một số ví dụ về thanh long – dragon fruit trong tiếng anh là gì
- Ví dụ 6: Thanh long là thực phẩm mọc trên cây xương rồng leo có tên là hylocereus, được tìm thấy ở các vùng nhiệt đới trên thế giới.
- ví dụ 7: Thanh long mọng nước với hương vị hơi ngọt mà một số người mô tả là sự giao thoa giữa kiwi, lê và dưa hấu. hạt có hương vị hấp dẫn.
- tạm dịch: thanh long mọng nước với hương vị hơi ngọt mà một số người mô tả là sự kết hợp của kiwi, lê và dưa hấu. hạt có hương vị hấp dẫn.
một số từ vựng liên quan
một số từ về trái cây dưới đây có lẽ khá quen thuộc với nhiều người, chẳng hạn như quả bơ, quả táo, … bảng bên dưới là tên tiếng Anh và tiếng Việt của loại quả đó:
từ vựng về trái cây
Nghĩa tiếng Việt
Xem Thêm : Lí thuyết quản trị hệ thống là gì? Ý nghĩa và các kiểu hệ thống cơ bản
quả bơ
Xem Thêm : Lí thuyết quản trị hệ thống là gì? Ý nghĩa và các kiểu hệ thống cơ bản
quả bơ
quả táo
quả táo
màu cam
màu cam
chuối
chuối
nho
nho
bưởi
bưởi
khế chua
khế chua
xử lý
xử lý
Thanh long là một loại trái cây phổ biến ở Việt Nam với tên tiếng anh là dragon fruit. Qua những dòng chia sẻ trên, studytienganh.vn đã cùng anh giải thích khái niệm thanh long trong tiếng anh là gì. Đồng thời, có các ví dụ song ngữ tiếng Việt và tiếng Anh để bạn có thể hình dung được cách sử dụng từ này. và ngoài ra, một số từ vựng liên quan đến trái cây và rau quả có thể giúp bạn làm giàu vốn từ vựng của mình.
-
-
Nguồn: https://dongnaiart.edu.vn
Danh mục: FAQ
Lời kết: Trên đây là bài viết "Thanh Long" Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt. Hy vọng với bài viết này bạn có thể giúp ích cho bạn trong cuộc sống, hãy cùng đọc và theo dõi những bài viết hay của chúng tôi hàng ngày trên website: Dongnaiart.edu.vn