Cùng xem Quả Na trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt trên youtube.
Có thể bạn quan tâm
- Tìm Hiểu Về Thương Hiệu OKVIP – Tập Đoàn Cá Cược Hàng Đầu Châu Á
- Cải Bó Xôi Tiếng Anh Là Gì, Tên Tiếng Anh Của Các Loại Rau Củ Quả
- Kick Off Meeting: Apa Itu, Manfaat, dan Cara Mengadakannya – Glints Blog
- Phao số 0 là gì? Phao số 0 có ý nghĩa như thế nào?
- In The Order Of là gì và cấu trúc In The Order Of trong Tiếng Anh
Để việc học tiếng Anh hiệu quả, chúng ta cần trau dồi thêm nhiều từ mới để vốn từ vựng được mở rộng và nâng cao. Như chúng ta đã biết, Việt Nam là đất nước có khí hậu nhiệt đới gió mùa phong phú các loại trái cây ngon đặc sản. Vậy hôm nay chúng ta cùng học và tìm hiểu từ nôm na trong tiếng anh qua một số ví dụ trực quan nhất nhé! Hãy cùng nhau bắt đầu học!
1. trái na trong tiếng anh là gì?
quả na trong tiếng anh là gì?
cherimoya: một loại trái cây nhiệt đới lớn với thịt quả màu trắng hoặc vàng ngọt và hạt lớn, sẫm màu.
số nhiều: cherimoyas.
loại từ: danh từ.
định nghĩa: còn gọi là mãng cầu, là một loài cây thuộc họ na, vỏ màu xanh, có nhiều mắt. thịt quả màu trắng, vị ngọt nhẹ, nhiều hạt màu đen.
phát âm /ˈkʌs.təd ˌæp.əl /.
Cụm từ cherimoya được tạo thành từ hai từ riêng biệt, mãng cầu và táo, đây là hai từ hoàn toàn không liên quan về nghĩa khi tách ra. mãng cầu được coi là một từ ghép đặc biệt mà chúng ta cần nhớ vì chúng ta rất dễ nhầm lẫn nghĩa của từ này với nghĩa của từ khác.
2. một số ví dụ liên quan đến quả na bằng tiếng Anh:
Chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu một số ví dụ để hiểu rõ hơn về cấu trúc vị trí của các từ trong câu. từ đó, bạn cũng có thể hiểu rõ hơn nghĩa của các từ và tích lũy được một số kinh nghiệm khi làm bài thi.
-
Tôi đã mua bảy cái giò hấp và một quả mãng cầu cho bố mẹ bạn.
Tôi đã mua bảy cân chả giò và na na cho bố mẹ bạn.
cherimoyas là một loại trái cây nổi tiếng ở Việt Nam.
Xem Thêm : Inventor là gì? Bật mí các ưu điểm vàng và tính ứng dụng
Mãng cầu là một loại trái cây phổ biến ở Việt Nam.
Gia đình tôi thích táo mãng cầu vì chúng rất ngon.
Gia đình tôi rất thích mãng cầu vì chúng rất ngon.
Trong quầy trái cây tươi, chúng tôi có nhãn và mãng cầu.
chúng ta vẫn còn nhãn và na.
Ở Việt Nam, tôi đã thử nước ép cherimoya, vị ngọt và kem.
Ở Việt Nam, tôi đã thử nước mãng cầu, ngọt và rất bông.
Mẹ tôi muốn tôi mua táo mãng cầu cho khách hàng của bà.
Mẹ tôi muốn tôi mua sữa trứng cho khách hàng của bà.
một số ví dụ tiếng Anh-Việt liên quan đến quả na.
-
có nhiều mãng cầu vào tháng 7 và tháng 8.
có rất nhiều na và tháng 7 và tháng 8.
Ở Hoa Kỳ, cherimoyas rất đắt, vì vậy tôi không thể mua chúng.
Xem Thêm : Bắt bệnh qua sắc màu móng tay-Tư vấn làm đẹp
ở Mỹ uu., mãng cầu này rất đắt nên tôi không thể mua được.
Khi tôi muốn đến từ Nhật Bản, bạn tôi đã nhờ tôi mua gì đó cho họ, vì vậy tôi đã mua táo mãng cầu, một loại trái cây đặc biệt.
Khi tôi trở lại Nhật Bản, người bạn của tôi muốn tôi mua cho anh ấy một thứ gì đó, vì vậy tôi đã mua na, một loại trái cây rất đặc biệt.
Đây là lần đầu tiên tôi ăn cherimoya. trời ơi, tôi thích nó.
Đây là lần đầu tiên tôi ăn cherimoya. trời ơi, tôi thực sự thích nó.
cherimoya là một loại trái cây rất phổ biến ở Việt Nam.
na là một loại trái cây rất phổ biến ở Việt Nam.
Tôi vừa tạo một loại đồ uống mới. đây là nước ép mãng cầu.
Tôi vừa phát minh ra một loại đồ uống mới. đó là một loại nước trái cây.
Trên đây là một số ví dụ về quả na trong tiếng Anh. Vui lòng đọc kỹ các ví dụ để hiểu rõ hơn nghĩa của từ này.
3. một số loại trái cây phổ biến ở Việt Nam:
Ngoài na là một loại trái cây mà ai cũng biết ở Việt Nam, còn có rất nhiều loại trái cây mang ý nghĩa tốt đẹp và đặc biệt trong tiếng anh. hãy học, hãy học để lưu trữ thêm nhiều kiến thức hay.
một số từ vựng về trái cây thông dụng ở Việt Nam.
- butter / v.əˈkɑː.dəʊ /: quả bơ.
- longan / ˈlɒŋ.ɡ ə n /: long nhãn.
- cam / ˈƆːr.ɪndʒ /: cam.
- dứa / ˈpaɪnˌæp. ə l /: dứa.
- quýt /ˈmæn.dər.ɪn /: quýt.
- kiwi / ˈkiː .wiː /: kiwi.
- kumquat / kʌm.kwɒt /: quất.
- mít / dʒæk.fruːt /: jaca.
- sầu riêng / dʒʊə.ri.ən /: quả sầu riêng.
- đu đủ / pəˈpaɪ. ə /: đu đủ.
- mãng cầu xiêm / ˈsaʊə.sɒp /: quả mãng cầu xiêm cùng họ với mãng cầu.
- đào / piːtʃ /: đào.
- dragon fruit / ˈdræɡ. ə n ˌfruːt /: quả thanh long.
- dưa /ˈmel.ən/: dưa.
- dưa hấu / ˈwɔː. təˌmel .ən /: quả dưa hấu.
- lychee / ˈlaɪ.tʃiː /: quả vải.
- lựu / ˈpɒm. ɪˌɡræn. ɪt /: quả lựu.
- me / ˈtæm. ə r.ɪnd /: me.
Trên đây, studytienganh đã tổng hợp những kiến thức cơ bản nhất liên quan đến từ vựng tiếng Anh thông qua các ví dụ cơ bản dễ hiểu giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về từ vựng. Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp thêm các từ vựng thông dụng về trái cây để bạn đọc có thể nâng cao vốn từ vựng mới của mình. Chắc hẳn với kho từ vựng phong phú về các loại trái cây bằng tiếng Anh trên đây, chắc chắn bạn sẽ tự tin hơn trong giao tiếp về chủ đề này. Ghé thăm website để học thêm từ vựng mỗi ngày. Cảm ơn bạn đã đọc bài viết này. Chúc các bạn có một ngày học tập và làm việc hiệu quả!
-
Nguồn: https://dongnaiart.edu.vn
Danh mục: FAQ
Lời kết: Trên đây là bài viết Quả Na trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt. Hy vọng với bài viết này bạn có thể giúp ích cho bạn trong cuộc sống, hãy cùng đọc và theo dõi những bài viết hay của chúng tôi hàng ngày trên website: Dongnaiart.edu.vn