Cùng xem 111 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành báo chí | e4Life.vn trên youtube.
Có thể bạn quan tâm
- Chỉ huy trưởng công trình tiếng anh là gì? | Tintucxaydung.com
- Ngành Hàng Tiếng Anh Là Gì, 175 Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Hàng Hải
- At the moment là thì gì – Dấu hiệu nhận 12 thì trong tiếng Anh
- FLC là gì? Quy mô đồ sộ của FLC bao gồm những lĩnh vực nào?
- Giới khoa học nghiên cứu Chúa Jesus bị đóng đinh trên thánh giá – VnExpress
Ngày nay, tiếng Anh được sử dụng rộng rãi trong hầu hết các ngành nghề và lĩnh vực. Đặc biệt trong ngành báo chí, việc trang bị cho mình kỹ năng giao tiếp và vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành báo chí sẽ giúp bạn nhanh chóng phát triển sự nghiệp và tự tin làm việc trong bất kỳ lĩnh vực nào. Để giúp bạn đạt được điều này, trung tâm tiếng anh 4life ( e4life.vn ) sẽ tổng hợp từ vựng tiếng anh về báo chí cho bạn. bạn phải thành thạo nó!
1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Báo chí
1.1. từ vựng tiếng anh cơ bản về báo chí
- chuyên ngành báo chí: chuyên ngành báo chí .
- báo chí: báo chí
- hãng thông tấn: cơ quan báo chí cơ quan, hãng thông tấn
- báo chí vàng: báo chí lá cải
- báo chí quốc tế: báo chí quốc tế
- chủ nghĩa giật gân của báo chí phổ thông: tin nóng từ báo chí giật gân
- tờ báo chất lượng: một tờ báo thông thường
- publisher (n): nhà xuất bản
- editor (adj): của / liên quan đến nhà xuất bản
- Phó tổng biên tập (n): phó tổng biên tập
- phó tổng biên tập content (n): phó tổng biên tập nội dung
- ban biên tập: ban biên tập
- editor-in-Chief (n) = executive editor: tập của tổng biên tập
- sports editor: biên tập viên thể thao
- trợ lý của phó tổng biên tập: trợ lý / nhân viên biên tập dưới quyền thư ký
- báo lá cải: báo đặc biệt cường điệu chủ nghĩa giật gân
- chủ nghĩa giật gân (n dailies) theo xu hướng (xuất bản v) tin tức giật gân
- tải tin bài lên trang web của tờ báo: đăng các bài viết trên trang web của tờ báo
- Thu. nội dung của toàn bộ tờ báo và điều hành hoạt động kinh doanh, bao gồm việc thuê biên tập viên, phóng viên và các nhân viên khác. (Tổng biên tập chịu trách nhiệm pháp lý về nội dung của toàn bộ tờ báo và điều hành công việc kinh doanh, bao gồm việc thuê biên tập viên, phóng viên và các nhân viên khác.)
- Reporter (n): phóng viên nước ngoài
- đạo đức báo chí & amp; tiêu chuẩn: tiêu chuẩn & amp; đạo đức báo chí
- nhóm / nhân viên biên tập: ban biên tập
- sens (n): chủ nghĩa giật gân
- hiệu đính (n): người hiệu đính
- tin tức văn phòng / cử: nhân viên biên tập
- sub-editor (n) = quản lý biên tập: thư ký biên tập
- người kiểm tra thực tế (n): người xác minh thông tin
- một tờ báo nổi tiếng = một tờ báo lá cải: một tờ báo lá cải
- tờ báo chất lượng: một tờ báo chính thống (không đăng tin tức giật gân)
- Phóng viên truyền hình: phóng viên truyền hình
- văn phòng báo chí: tòa soạn
- newsroom (n): tòa soạn báo (nơi phóng viên đưa tin / sản xuất câu chuyện)
- liên kết biên tập viên production (n): phó tổng biên tập (phụ trách) sản xuất
- biên tập viên điều hành cấp cao: tổng biên tập
- nghệ sĩ đồ họa: nghệ sĩ đồ họa
- biên tập viên cao cấp: biên tập viên cấp cao
- nhà thiết kế đồ họa: thiết kế dor hình ảnh đồ họa
- người đóng góp: cộng tác viên
- tổng biên tập = biên tập viên nhánh con: cộng tác viên biên tập
- báo chí công dân: báo chí công dân gửi đến các tòa soạn)
- web designer: nhà thiết kế web
- webmaster (n): chịu trách nhiệm / người điều hành / quản trị viên của một trang web
- phóng viên chiến trường: phóng viên chiến trường
- phóng viên ảnh (n ): phóng viên ảnh
- báo địa phương / khu vực: báo địa phương
- báo quốc gia: báo quốc gia (phân phối và đưa tin trên toàn quốc)
- camararman (n) (phóng viên) quay phim
- columnist (n): chuyên mục, phóng viên chuyên viết một chuyên mục nào đó trên báo
li>
li>
1.2. Từ vựng tiếng Anh về những người làm nghề báo
- Reporter (n): nhà báo
- phóng viên (n): phóng viên
- phóng viên (n): phóng viên thường trú ở nước ngoài
- người quay phim (n ) (phóng viên) quay phim
- columnist (n): phóng viên phụ trách một chuyên mục, một phóng viên chuyên viết về một chuyên mục nào đó trên báo
- productiontiouty editon depr -in- Chief (n): phó giám đốc sản xuất
- biên tập viên điều hành cấp cao: thành viên ban biên tập
- nghệ sĩ đồ họa: chuyên gia đồ họa
- phóng viên truyền hình: phóng viên truyền hình
- editor-in-Chief (n) = executive editor: tổng biên tập
- editor (n): biên tập viên
- vice (n): phó biên tập viên
- content vice (n): phó tổng biên tập phụ trách nội dung
- main editor: biên tập viên chính
- nhà thiết kế đồ họa: nhà thiết kế đồ họa
- người đóng góp: người đóng góp
- chung biên tập viên = biên tập viên đóng góp: cộng tác viên biên tập
- nhà thiết kế web: nhà thiết kế web b
- webmast er (n): chịu trách nhiệm / điều hành / quản lý trang web
- phóng viên chiến trường: phóng viên chiến trường
- photojournalist (n): phóng viên ảnh
- phóng viên chiến trường (n): bằng chứng (bài báo) được đọc bởi nhân viên
- tin tức: nhân viên biên tập
- phó biên tập viên (n) = giám đốc biên tập: thư ký biên tập
- data checker (n): trình kiểm tra thông tin
1.3. Từ vựng tiếng Anh về các phần trong một tờ báo
- tabloid: báo lá cải
- widesheet: báo rộng rãi
- báo điện tử: báo điện tử
- hãng thông tấn: báo thông tin
- headline: tiêu đề
- số phát hành: tổng số ấn bản
- bổ sung: phụ lục
- nhà xuất bản: biên tập tiểu luận
- article: article
- cover: cover
- cartoons: phim hoạt hình
- chuyện phiếm: mẩu tin ngắn
- giải trí: giải trí
- trang thư: trang thư của người đọc
- tin tức kinh doanh: tin tức kinh tế các bài báo thịnh hành: ô chữ xu hướng: ô chữ phân loại quảng cáo: quảng cáo được phân loại
1.4. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành báo chí liên quan khác
- mạng xã hội, báo chí xã hội
- báo chí dữ liệu: báo chí dữ liệu
- đa phương tiện, đa nền tảng: đa nền tảng di động – truyền thông,
- báo chí di động
- báo chí sáng tạo: báo chí sáng tạo
- kiểm duyệt: kiểm duyệt
- mô tả: mô tả
- thông báo: tuyên bố
- chỉnh sửa : chỉnh sửa
- phỏng vấn: phỏng vấn
- đại diện: đại diện
- báo cáo: báo cáo
- giật gân: vấn đề giật gân
- xuất bản: xuất bản
- lượt xem: lượt xem
- báo chí cộng tác toàn cầu: sự hợp tác toàn cầu
- mega – câu chuyện kỹ thuật số: những kiệt tác báo chí
- Wearables: thiết bị đeo được
- trí tuệ nhân tạo: trí tuệ nhân tạo
2. Mẫu câu tiếng anh về chuyên ngành báo chí
Xem Thêm : Vì sao chủ nghĩa phát xít thắng lợi ở Đức nhưng lại thất bại ở Pháp?
Một cách nhanh chóng để giúp bạn ghi nhớ từ vựng tiếng Anh là đặt câu. đây là một số mẫu câu để tham khảo:
- Bạn nghĩ rằng báo cáo tin tức đã trở nên tốt hơn, tệ hơn hay giữ nguyên trong nhiều năm?
dịch: bạn nghĩ mức độ đưa tin ngày càng tốt hơn, tệ hơn hay không thay đổi theo thời gian?
- Tôi nghĩ cuộc sống riêng tư của một chính trị gia là đáng tin cậy?
dịch: Tôi không nghĩ cần phải đưa tin về đời tư của các chính trị gia.
- Có những điều nhất định mọi người không nên báo cáo không? tại sao?
dịch: có chủ đề nào mà các phóng viên không nên đưa tin không? tại sao?
- Gần đây, có vẻ như mọi người rất quan tâm đến đời tư của những người nổi tiếng.
Xem Thêm : "Liên Tục" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
dịch: gần đây, có vẻ như mọi người rất quan tâm đến đời tư của những người nổi tiếng.
- Điều gì đang xảy ra trong tin tức hiện tại, ở cả nước bạn và nước ngoài? bạn đã tìm hiểu ở đâu?
bản dịch: bất kỳ tin tức gần đây? cả trong và ngoài nước của bạn? bạn nghe tin đó từ đâu?
Dưới đây là trọn bộ từ vựng tiếng anh chuyên ngành báo chí mà trung tâm tiếng anh 4life (e4life.vn) muốn gửi đến bạn đọc. hi vọng sau bài viết này các bạn sẽ có thêm vốn từ vựng giao tiếp để hỗ trợ cho công việc của mình.
tham khảo:
- phương pháp học tiếng anh cho công nhân
- học tiếng anh giao tiếp cho công nhân
Nguồn: https://dongnaiart.edu.vn
Danh mục: FAQ
Lời kết: Trên đây là bài viết 111 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành báo chí | e4Life.vn. Hy vọng với bài viết này bạn có thể giúp ích cho bạn trong cuộc sống, hãy cùng đọc và theo dõi những bài viết hay của chúng tôi hàng ngày trên website: Dongnaiart.edu.vn