Cùng xem Nền Tảng trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt trên youtube.
Có thể bạn quan tâm
- Tỉ lệ trao đổi (Terms of Trade – TOT) là gì? Các yếu tố ảnh hưởng đến TOT
- Công trình cấp 1 là gì? Quy định phân cấp công trình 1, 2, 3, 4 mới nhất – Học Thật Nhanh
- Bài 8 trang 17 Sách bài tập ( SBT) Sinh 11- Bài tập tự giải
- Tại Sao Ioi Lại Tan Rã – Ngày Nào Đó Ta Lại Bắt Đầu: Chi
- FAT ft. SAT – Factory Acceptance Test & Site Acceptance Test
chân đế là một trong những yếu tố quan trọng nhất, là cơ sở để tạo nên sự phát triển vững chắc cho bất cứ thứ gì. tuy nhiên, cơ sở tiếng anh là gì không phải ai cũng biết và hiểu được. Vì vậy, bài viết dưới đây của studytienganh sẽ chia sẻ cho các bạn toàn bộ kiến thức về từ vựng tiếng Anh cơ bản giúp bạn sử dụng thành thạo trong thực tế.
1. nền tảng trong tiếng anh là gì?
nền tảng trong tiếng Anh thường được gọi là base. đây là một thuật ngữ được sử dụng để chỉ một số sự kiện, ý tưởng, kiến thức hoặc phần vững chắc, v.v. điều quan trọng nhất mà các bộ phận hoặc thứ gì đó khác tồn tại và phát triển hoặc là cơ sở để thực hiện một hình thức hoặc phương pháp nhất định.
nền tảng bằng tiếng Anh là gì?
nền tảng này được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực khác nhau, chẳng hạn như nền tảng kiến thức, nền tảng kinh tế, nền tảng chính trị, ….
2. chi tiết về từ vựng tiếng Anh cơ bản
Xem Thêm : 27/7 cung gì? Tính cách, tình yêu, sự nghiệp, sức khoẻ 2022
Ý nghĩa tiếng Anh của platform là cơ sở. Ngoài ra, foundation còn được dùng với các từ khác như: móng, nền, nền, …
base được phát âm như sau: [ˈbeɪsɪs]
trong câu tiếng Anh, base đóng vai trò như một danh từ dùng để chỉ một sự kiện hoặc tình huống có thể khiến điều gì đó tồn tại, xảy ra hoặc phát triển theo một cách cụ thể:
p>
ví dụ:
- Sự phát triển không ngừng sẽ tạo cơ sở cho tầm nhìn tương lai của doanh nghiệp.
- Sự phát triển không ngừng sẽ tạo cơ sở cho tầm nhìn tương lai của doanh nghiệp. kinh doanh.
trong một số trường hợp khác, cơ sở sẽ được sử dụng để diễn đạt lý do tại sao ai đó làm điều gì đó hoặc tại sao điều gì đó xảy ra:
ví dụ:
- một số nhà phát triển bị từ chối vì họ thiếu kiến thức cơ bản về tòa nhà
- một số nhà phát triển bị từ chối vì họ thiếu kiến thức cơ bản về tòa nhà.
- > li>
Xem Thêm : Mạng xã hội tiếng Anh là gì?
Làm thế nào để sử dụng các từ và phát âm các từ vựng cơ bản trong tiếng Anh?
3. ví dụ bằng tiếng Anh về nền tảng trong tiếng Anh
Để hiểu rõ hơn nền tảng tiếng Anh là gì, hãy xem một số ví dụ bên dưới.
- đây là nền tảng vững chắc để phát triển và nâng cao kiến thức của bạn.
- đây là nền tảng vững chắc để phát triển và nâng cao kiến thức của bạn. kiến thức của chúng tôi.
- chúng tôi cần xây dựng dựa trên kiến thức nền tảng để phát triển các lập luận trong cuộc điều tra
- chúng tôi cần xây dựng trên nền tảng kiến thức để xây dựng lập luận trong cuộc điều tra.
- Trước khi thực hiện bất kỳ phân tích chuyên sâu nào, tôi nghĩ bạn nên hiểu rõ về cơ sở pháp lý.
- trước khi thực hiện bất kỳ phân tích chuyên sâu nào, tôi nghĩ bạn nên hiểu rõ về cơ sở pháp lý.
- tất cả những điều này đều là cơ sở lý thuyết cho bạn có thể áp dụng chúng tốt hơn vào thực tế.
- đây đều là những cơ sở lý thuyết để bạn có thể áp dụng chúng tốt hơn vào thực tế. .
- sinh viên năm nhất sẽ nhận được một nền tảng lý thuyết vững chắc để phục vụ cho việc nghiên cứu sau này.
- sinh viên năm nhất sẽ rất tốt để cung cấp một nền tảng lý thuyết vững chắc cho các nghiên cứu trong tương lai.
- trước khi tham gia khóa học, họ sẽ cung cấp cho bạn nền tảng cần thiết.
- trước khi tham gia khóa học, bạn sẽ được cung cấp kiến thức nền tảng cần thiết.
- Tôi nghĩ bạn sẽ cần những điều cơ bản này, vì vậy tôi đã tổng hợp tất cả chúng lại với nhau trong phần này cuốn sách.
- Tôi nghĩ bạn sẽ cần những điều cơ bản này, vì vậy tôi đã tổng hợp tất cả chúng lại với nhau trong cuốn sách này.
các ví dụ cụ thể về nền tảng trong các câu tiếng Anh
4. một số từ vựng tiếng Anh liên quan
- cung cấp cơ sở: cung cấp cơ sở
- cơ sở thích hợp: cơ sở hoàn chỉnh
- cơ sở đặc biệt: cơ sở đặc biệt
- cơ sở phân loại
- cơ sở so sánh
- cơ sở bình đẳng
- cơ sở thành viên: cơ sở thành viên
- cơ sở thương lượng
- cơ sở nguyên tắc: cơ sở của nguyên tắc
- cơ sở sinh học: cơ sở sinh học
- cơ sở khái niệm: cơ sở khái niệm
- cơ sở nhất quán: cơ sở nhất quán
- cơ sở bình đẳng: cơ sở bình đẳng
- cơ sở thực tế: cơ sở thực tế
- cơ sở vững chắc: cơ sở vững chắc
- cơ sở di truyền: cơ sở di truyền
- cơ sở toàn cầu: cơ sở toàn cầu
- cơ sở không chính thức: cơ sở không chính thức
- cơ sở pháp lý: cơ sở pháp lý
- cơ sở hợp pháp: cơ sở pháp lý
- cơ sở hạn chế: cơ sở hạn chế
- cơ sở lâu dài: cơ sở lâu dài
- cơ sở phân tử: cơ sở phân tử
- trên cơ sở song phương: trên cơ sở song phương
- trên cơ sở lưỡng đảng: trên cơ sở tiếng bíp nghệ thuật
- trên cơ sở từng trường hợp: từng trường hợp
- dự phòng: dự phòng
- vĩnh viễn: lâu dài dựa trên triết học: dựa trên triết học
- cơ sở hợp lý: cơ sở lôgic
- cơ sở đáng tin cậy: cơ sở đáng tin cậy
- cơ sở khoa học: cơ sở khoa học
- cơ sở duy nhất: cơ sở duy nhất
- solid foundation: nền tảng vững chắc
- hệ thống nền tảng: nền tảng của hệ thống
- nền tảng lý thuyết: nền tảng lý thuyết
li>
vậy là bài viết trước studytienganh đã chia sẻ cho các bạn toàn bộ kiến thức về nền tảng là gì? Chúng tôi hy vọng rằng qua đây bạn sẽ có thể sử dụng từ vựng một cách tốt nhất trong các câu tiếng Anh. Nếu thông tin này hữu ích, hãy chia sẻ cho bạn bè của bạn để họ cũng có được những kiến thức cần thiết về nền tảng tiếng Anh!
Nguồn: https://dongnaiart.edu.vn
Danh mục: FAQ
Lời kết: Trên đây là bài viết Nền Tảng trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt. Hy vọng với bài viết này bạn có thể giúp ích cho bạn trong cuộc sống, hãy cùng đọc và theo dõi những bài viết hay của chúng tôi hàng ngày trên website: Dongnaiart.edu.vn