Cùng xem "Toạ Độ" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt trên youtube.
Có thể bạn quan tâm
Tiếp tục series từ vựng tiếng Anh, hôm nay studytienganh.vn sẽ mang đến cho các bạn những từ mới về “tọa độ”. Tôi chắc rằng vẫn còn nhiều bạn chưa biết “tọa độ” trong tiếng Anh là gì đúng không? vì vậy đừng bỏ lỡ bài viết này của chúng tôi! cuộn xuống để tìm hiểu “tọa độ” trong tiếng Anh là gì.
Bài viết này bao gồm 3 phần:
- phần 1: tìm hiểu “tọa độ” là gì?
- phần 2: “toạ độ” có nghĩa là gì trong tiếng Anh
- phần 3: từ vựng về tọa độ và ví dụ về chúng
- phần 4; ví dụ về “tọa độ” bằng tiếng Anh
- tọa độ là một hệ thống các yếu tố xác định vị trí của một điểm trong mặt phẳng hoặc trong không gian. tọa độ được tạo thành từ một cặp số hoặc chữ cái hiển thị vị trí chính xác của một điểm trên bản đồ hoặc biểu đồ.
- tọa độ là một hệ thống các phần tử xác định vị trí của một điểm trong mặt phẳng hoặc trong không gian. Tọa độ được tạo thành từ một trong một cặp số hoặc chữ cái thể hiện vị trí chính xác của một điểm trên bản đồ hoặc biểu đồ.
- Bề mặt được biểu diễn bằng các hàm được xác định trong bốn mặt phẳng tọa độ.
- bề mặt được biểu diễn bởi các hàm được xác định trong bốn mặt phẳng tọa độ.
- sau đó bước thứ năm được thêm vào với phép nội suy giữa các biểu diễn trong ba mặt phẳng tọa độ.
- sau đó bước thứ năm với phép nội suy giữa các biểu diễn trong ba mặt phẳng tọa độ được thêm vào.
- Có hai chiều không gian và ba chiều vận tốc, với khả năng từ trường nằm trong hoặc ngoài mặt phẳng tọa độ.
- có hai chiều không gian và ba chiều vận tốc, với khả năng từ trường nằm trong hoặc ngoài mặt phẳng tọa độ.
- Đó là hướng chuyển động tối ưu của mắt liên quan đến sự phóng điện của tế bào được lập bản đồ liên quan đến tọa độ vỏ não.
- là hướng chuyển động của mắt tối ưu so với sự phóng điện của tế bào được gán cho các tọa độ vỏ não.
1. định nghĩa
Tọa độ là một hệ thống các phần tử xác định vị trí của một điểm trong mặt phẳng hoặc trong không gian. Tọa độ được tạo thành từ một trong một cặp số hoặc chữ cái thể hiện vị trí chính xác của một điểm trên bản đồ hoặc biểu đồ.
(minh họa về hệ tọa độ trong toán học)
tọa độ cũng là khoảng cách hoặc góc, được biểu thị bằng số, xác định duy nhất các điểm trên bề mặt hai chiều (2d) hoặc ba chiều (3d). có một số sơ đồ phối hợp thường được sử dụng bởi các nhà toán học, nhà khoa học và kỹ sư
có rất nhiều loại tọa độ khác nhau như tọa độ địa lý, tọa độ thiên văn, tọa độ không gian, … tất cả những loại tọa độ này sẽ được cung cấp cho các bạn trong phần từ vựng liên quan. nhưng đừng vội cuộn xuống phần đó, hãy chuyển đến phần quan trọng nhất, đó là “tọa độ” ngay bên dưới!
2. “tọa độ” trong tiếng anh là gì?
Tiếng Việt: tọa độ
Tiếng Anh: phối hợp
tọa độ được phát âm theo tiêu chuẩn ipa là:
vương quốc thống nhất /kəʊˈɔː.dɪ.neɪt/ các tiểu bang thống nhất /koʊˈɔːr.dən.eɪt/
Trên đây là cách phát âm chuẩn của anh và Mỹ anh. cách phát âm của hai quốc gia Anh Anh và Anh Mỹ chỉ khác nhau ở âm / əʊ / và / oʊ / và âm / ɪ / và âm / ə /. Cả hai phiên âm đều có 2 trọng âm, vì vậy khi đọc, bạn hãy nhấn vào âm thứ 2, đọc âm đầu và hạ âm cuối xuống.
Để có cách phát âm chuẩn nhất, bạn cần luyện tập nhiều và nghe các đoạn âm thanh thì mới có thể nói được chính xác.
3. Từ tiếng Anh liên quan đến “tọa độ”
Trong tọa độ, có nhiều loại tọa độ khác nhau, vì vậy hãy xem có những loại tọa độ nào và tên của chúng bằng tiếng Anh là gì!
(minh họa về tọa độ địa lý)
Tiếng Việt
Tiếng Anh
chuyển ngữ
hệ tọa độ
hệ tọa độ
/ kəʊˈɔːdnɪt sɪstɪm /
tọa độ tuyệt đối
tọa độ tuyệt đối
/ ˈæbsəluːkəʊˈɔːdnɪt /
tọa độ của trọng tâm [nb]
tọa độ tiêu điểm
/ ˈfəʊkəs kəʊˈɔːdnɪts /
Xem Thêm : Pcd Lip Balm Magic Young Look Lip Gloss Là Gì, Beecost Mua Thông Minh
loại bỏ hệ tọa độ
Hệ tọa độ Descartes
/ kɑːˈtiːzjən kəʊˈɔːdnɪt ˈsɪstɪm /
xác định tọa độ
tọa độ thứ nguyên
/ kəʊˈɔːdnɪt dɪˈmɛnʃənɪŋ /
hình học tọa độ
hình học tọa độ (cogo)
/ kəʊˈɔːdnɪt mɪtri /
lập chỉ mục tọa độ
lập chỉ mục tọa độ
/ kəʊˈɔːdnɪt ndɛksɪŋ /
mặt phẳng tọa độ
mặt phẳng tọa độ
/ kəʊˈɔːdnɪt pleɪn /
hệ tọa độ đồ họa
hệ tọa độ đồ họa
/ ˈgræfɪks kəʊˈɔːdnɪt sɪstɪm /
tọa độ địa lý
tọa độ địa lý
/ ʤɪəˈgræfɪk kəʊˈɔːdnɪts /
tọa độ cực
tọa độ cực
/ ˈpəʊlə kəʊˈɔːdnɪt /
tọa độ hoàng đạo
tọa độ hoàng đạo
/ klɪptɪk kəʊˈɔːdnɪt /
tọa độ thiên văn
tọa độ thiên thể
Xem Thêm : Tổng hợp tên các vì sao trong tiếng Anh đầy đủ nhất bạn nên biết
/ səˈlɛstiəl kəʊˈɔːdnɪt /
tọa độ đường xích đạo
tọa độ xích đạo
ˌ / ɛkwətɔːrɪəl kəʊˈɔːdnɪt /
tọa độ điểm
điểm tham chiếu
trục tọa độ
trục tọa độ
/ kəʊˈɔːdnɪt ksɪs /
tọa độ bản đồ
mã tọa độ bản đồ
/ mæp kəʊˈɔːdnɪt kəʊd /
biểu đồ
biểu đồ
/ grɑːf /
diện tích biểu đồ được cung cấp bởi các số dương trên cả hai trục x và y
góc phần tư đầu tiên
/ fɜːst kwɒdrənt /
ngã tư
các đường giao nhau
/ ˌɪntə (ː) ˈsɛktɪŋ laɪnz /
số nguyên
số nguyên
/ ˈɪntɪʤə /
số nguyên âm
số nguyên âm
/ ˈnɛgətɪv ˈɪntɪʤə /
4. ví dụ về “tọa độ” bằng tiếng Anh.
(ví dụ về hệ tọa độ trong toán học)
Trên đây là toàn bộ kiến thức liên quan đến “tọa độ” trong tiếng Anh. Chúc các bạn học vui vẻ, hiệu quả và đừng quên theo dõi những bài viết tiếp theo của chúng tôi nhé!
Nguồn: https://dongnaiart.edu.vn
Danh mục: FAQ
Lời kết: Trên đây là bài viết "Toạ Độ" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt. Hy vọng với bài viết này bạn có thể giúp ích cho bạn trong cuộc sống, hãy cùng đọc và theo dõi những bài viết hay của chúng tôi hàng ngày trên website: Dongnaiart.edu.vn