Cùng xem thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành ngân hàng trên youtube.
Ngày nay tiếng anh chuyên ngành là một công cụ quan trọng giúp chúng ta hoàn thành các công việc liên quan đến nhiều lĩnh vực khác nhau. Một trong những lĩnh vực đang được rất nhiều bạn quan tâm đó là chuyên ngành ngân hàng. Tất nhiên, để hoàn thành được những công việc mang tính chuyên môn cao về lĩnh vực này chúng ta cần bổ sung cho mình một nền tảng vững liên quan đến từ vựng tiếng anh ngân hàng. Cùng Hack Não Từ Vựng tìm hiểu về tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng qua bài viết này nhé!
Vì sao bạn nên học từ vựng tiếng Anh ngân hàng?
Ngân hàng luôn nằm trong Top những công việc “hot” nhất hiện nay. Việc học tiếng Anh để nâng cao trình độ, hoặc ứng dụng vào trong giao tiếp, dịch văn bản nhằm cải thiện bản thân, thăng tiến trong công việc ngày càng tăng đối với chuyên ngành ngân hàng.
Ngoài ra, việc nhân viên ngân hàng trang bị cho mình vốn từ vựng tiếng Anh ngân hàng đồng thời kỹ năng giao tiếp là điều không thể thiếu. Đặc biệt khi nhu cầu về ngoại ngữ ngày càng tăng và từ vựng chuyên ngành cũng thường xuất hiện khi làm giao dịch.
Chính vì những lý do ở trên, bạn hãy trau dồi và tích lũy cho bản thân bộ vốn từ vựng tiếng Anh ngân hàng càng sớm càng tốt. Cùng Hack Não Từ Vựng tìm hiểu qua danh sách chi tiết dưới đây nhé.
Xem thêm:
- Từ vựng tiếng Anh thương mại
Tên ngân hàng tiếng Anh
Trước tiên, bạn cần phải hiểu tên các ngân hàng tiếng Anh hay còn được gọi là Bank name. Đây là tên giao dịch quốc tế của từng ngân hàng khác nhau tại Việt Nam. Tên ngân hàng tiếng Anh được sử dụng nhằm mục đích hỗ trợ đối với việc thanh toán trực tuyến ở trong và ngoài nước.
STT Tên ngân hàng Tên tiếng Anh 1 Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB) Asia Commercial Bank 2 Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (VietinBank) Vietnam Bank for Industry and Trade 3 Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam (VietcomBank) Bank for Foreign Trade of Vietnam 4 Ngân hàng TMCP Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam (BIDV) Bank for Investment & Dof Vietnam 5 Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) Vietnam Technological And Commercial Joint Stock Bank 6 Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Việt Nam (Agribank) Vietnam Bank For Agriculture and Rural Development 7 Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank) Vietnam Prosperity Bank 8 Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín (Sacombank) Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank 9 Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam (VIB) Vietnam International Commercial Joint Stock Bank 10 Ngân hàng TNHH một thành viên ANZ Việt Nam (ANZ Bank) Australia and New Zealand Banking 11 Ngân hàng TMCP Đông Á DongA Bank 12 Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC (Việt Nam) HSBC Bank (Vietnam) Ltd 13 Ngân hàng TM TNHH 1 thành viên Đại Dương OceanBank 14 Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội (MB Bank) Military Commercial Joint Stock Bank 15 Ngân hàng TMCP Tiên Phong (TP Bank) Tien Phong Commercial Joint Stock Bank 16 Ngân hàng Dầu khí toàn cầu Global Petro Bank (GBBank) 17 Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh HoChiMinh City Development Joint Stock Commercial Bank (HDBank) 18 Ngân hàng TMCP Phương Đông Orient Commercial Joint Stock Bank (OCB) 19 Ngân hàng Citibank Việt Nam CITIBANK N.A. 20 Ngân hàng TMCP An Bình An Binh Commercial Joint Stock Bank (ABBank) 21 Ngân hàng Phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long Mekong Housing Bank (MHB Bank) 22 Ngân hàng TMCP Đông Nam Á Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank (SeABank) 23 Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam (Eximbank) Vietnam Export Import Commercial Joint Stock Bank 24 Ngân hàng thương mại TNHH MTV Xây dựng Việt Nam Vietnam Construction Joint Stock Commercial Bank (VNCB) 25 Ngân hàng TMCP Sài Gòn Saigon Commercial Bank (SCB) 26 Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kiên Long Kien Long Commercial Joint Stock Bank (Kienlongbank) 27 Ngân Hàng TMCP Sài Gòn Công Thương Saigon Bank For Industry And Trade (Saigon Bank) 28 Ngân hàng Bảo Việt Baoviet Joint Stock Commercial Bank 29 Ngân hàng Shinhan SHINHAN Bank 30 Ngân hàng Thương Mại cổ phần Nam Á Nam A Commercial Joint Stock Bank
Từ vựng tiếng Anh ngân hàng – các vị trí và chức danh
Tiếp theo, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về các vị trí trong ngân hàng bằng tiếng Anh: bộ phận, phòng ban, trưởng bộ phận, chuyên viên… Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh về ngân hàng cơ bản dành cho các vị trí khác nhau.
Từ vựng tiếng Anh ngân hàng
- Accounting Controller: Kiểm soát viên kế toán
- Product Development Specialist: Chuyên viên phát triển sản phẩm
- Market Development Specialist: Chuyên viên phát triển thị trường
- Big Business Customer Specialist: Chuyên viên khách hàng doanh nghiệp lớn
- Personal Customer Specialist: Chuyên viên chăm sóc khách hàng
- Financial Accounting Specialist: Chuyên viên kế toán tài chính
- Marketing Staff Specialist: Chuyên viên quảng bá sản phẩm
- Valuation Officer: Nhân viên định giá
- Information Technology Specialist: Chuyên viên công nghệ thông tin (IT)
- Marketing Officer: Chuyên viên tiếp thị
- Cashier: Thủ quỹ
- Board of Director: Hội đồng quản trị
- Board chairman: Chủ tịch hội đồng quản trị
- Director: Giám đốc
- Assistant: Trợ lý
- Chief of Executive Operator: Tổng giám đốc điều hành
- Head: Trưởng phòng
- Team leader: Trưởng nhóm
- Staff: Nhân viên
Xem thêm:
- Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin
Từ vựng tiếng Anh ngân hàng – các loại tài khoản
Để trở thành khách hàng của ngân hàng, chắc chắn rằng việc đầu tiên của bạn là mở tài khoản. Tiếng Anh Free sẽ tổng hợp và gửi tới bạn những từ vựng tiếng Anh về ngân hàng liên quan tới các loại tài khoản thông dụng thường được sử dụng nhiều nhất tại ngân hàng.
- Bank Account: Tài khoản ngân hàng
- Personal Account: Tài khoản cá nhân
- Current Account/ Checking Account: Tài khoản vãng lai
- Deposit Account: Tài khoản tiền gửi
- Saving Account: Tài khoản tiết kiệm
- Fixed Account: Tài khoản có kỳ hạn
Từ vựng tiếng Anh ngân hàng – các loại thẻ
Đôi lúc khi nói về các thẻ ngân hàng, bạn sẽ bắt gặp các câu nói giao tiếp: “Thẻ Credit Card?” ? “Thẻ Debit Card”… Vậy ngữ nghĩa của chúng là gì? Từ vựng về ngân hàng dành cho các loại thẻ dưới đây dành cho bạn.
- Credit Card: Thẻ tín dụng
- Debit Card: Thẻ tín dụng
- Charge Card: Thẻ thanh toán
- Prepaid Card: Thẻ trả trước
- Check Guarantee Card: Thẻ đảm bảo
- Visa/ Mastercard: Thẻ visa, mastercard
Từ vựng tiếng Anh ngân hàng – tên ngân hàng
Khi sử dụng thẻ, giao dịch tại các ngân hàng khác nhau nhưng bạn lại chưa rõ tên các ngân hàng bằng tiếng Anh là gì? Nhìn thấy tên tiếng Anh của ngân hàng đó đấy, nhưng lại không biết có phải ngân hàng của bản thân không. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh về tên ngân hàng, cùng khám phá nhé!
- Commercial Bank: Ngân hàng Thương mại
- Investment Bank: Ngân hàng đầu tư
- Retail Bank : Ngân hàng bán lẻ
- Central Bank: Ngân hàng trung ương
- Internet bank: ngân hàng trực tuyến
- Regional local bank: ngân hàng địa phương ở khu vực/ trong vùng
- Supermarket bank: ngân hàng siêu thị
Một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng
Chắc chắn rằng, trong tiếng Anh ngân hàng sẽ không thể thiếu được những từ vựng về chuyên ngành. Chúng mình cũng đã tổng hợp các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng thường gặp nhất dưới đây, cùng tìm hiểu nhé.
Từ vựng về ngân hàng
- Credit (n): tín dụng
- Discount (n): chiết khấu
- Fixed interest: cố định
- Commercial interest: lãi thương nghiệp
- Draw (v): rút (tiền)
- Payee (n): người được thanh toán
- Monetary finance: tài chính – tiền tệ
- Cast card: thẻ rút tiền mặt
- Charge card: thẻ thanh toán (sử dụng trong giao dịch hàng hoá thay tiền mặt)
- Cardholder (n): chủ thẻ
- Administrator (n): quản trị
- Supervision (n): người kiểm soát
- Revenue (n): doanh thu
- Treasurer (n): thủ quỹ
- Guarantee contract: hợp đồng bảo lãnh
- Depreciation (n): khấu hao tài sản
- Cheque (n): séc
- Debit (n): sự ghi nợ
- Loan (n): khoản vay
- Voucher (n): biên lai, chứng từ
- Authorise (n): cấp phép
- Sort code (n): mã chi nhánh ngân hàng
- International economic aid: viện trợ kinh tế quốc tế
- Embargo: cấm vận
- Macro-economic: kinh tế vĩ mô
- Micro-economic: kinh tế vi mô
- Planned economy: kinh tế kế hoạch
- Market economy: kinh tế thị trường
- Regulation: sự điều tiết
- The openness of the economy: sự mở cửa của nền kinh tế
- Rate of economic growth: tốc độ tăng trưởng kinh tế
- Average annual growth: tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm
- Capital accumulation: sự tích luỹ tư bản
- Indicator of economic welfare: chỉ tiêu phúc lợi kinh tế
- Distribution of income: phân phối thu nhập
- Real national income: thu nhập quốc dân thực tế
- Per capita income: thu nhập bình quân đầu người
- Gross National Product ( GNP): Tổng sản phẩm qdân
- Gross Dosmetic Product (GDP): tổng sản phẩm quốc nội
- National Income: Thu nhập quốc dân (NI)
- Net National Product: Sản phẩm quốc dân ròng (NNP)
- Supply and demand: cung và cầu
- Potential demand: nhu cầu tiềm tàng
- Effective demand: nhu cầu thực tế
- Purchasing power: sức mua
- Active/ brisk demand: lượng cầu nhiều
- Managerial skill: kỹ năng quản lý
- Effective longer-run solution: giải pháp lâu dài hữu hiệu
- Joint stock company: công ty cổ phần
- National firms: các công ty quốc gia
- Transnational corporations: Các công ty siêu quốc gia
- Holding company: công ty mẹ
- Affiliated/ Subsidiary company: công ty con
- Co-operative: hợp tác xã
- Sole agent: đại lý độc quyền
- Fixed capital: vốn cố định
- Floating/ Working! Circulating/ liquid capital: vốn luân chuyển
- Amortization/ Depreciation: khấu hao
Cách viết tắt của các từ vựng tiếng Anh ngân hàng
Cũng giống như các ngành nghề khác, từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng có rất nhiều từ viết tắt khác nhau. Vậy các từ này được viết như thế nào và ngữ nghĩa của chúng ra sao? Cùng tìm hiểu nhé!
- NPL: Nợ xấu /Khoản vay không thực hiện
- OECD: Tổ Chức Hợp Tác và Phát Triển Kinh Tế
- P&L: Báo cáo lãi lỗ PE Cổ Phần Tư Nhân
- POF: Tài trợ Hợp Đồng Mua
- RM: Người phụ trách Quan Hệ (Quản Lý)
- ROA: Hệ số sinh lời trên tài sản
- SBA: Quản trị Doanh Nghiệp Nhỏ
- SE: Doanh Nghiệp Nhỏ
- SME: Doanh Nghiệp Vừa và Nhỏ
- SRA: Chuyên Gia Tư Vấn thường trú Cao cấp
- TA: Trợ Giúp Kỹ Thuật
- ANDE: Mạng Lưới Các Doanh Nghiệp Phát Triển vùng
- Aspen ATM: Máy Rút Tiền Tự Động
- BD: Phát Triển Kinh Doanh
- BRIC: Brazil, Nga, Ấn Độ, Trung Quốc
- CAGR: Tỷ Lệ Tăng Trưởng Hàng Năm Tổng Hợp
- CFO: Trưởng Phòng/Giám đốc Tài Chính
- CRM: Quản Lý Quan Hệ Khách Hàng
- EBL: Ngân hàng Eastern Limited
- EBRD: Ngân Hàng Tái Thiết và Phát Triển Châu Âu
- EM: Các Thị Trường Mới Nổi
- EMPEA: Hiệp Hội Cổ Phần Tư Nhân trong Các Thị Trường Mới Nổi
- EWS: Các Dấu Hiệu Cảnh Báo Ban Đầu
- IT: Công Nghệ Thông Tin
- LE: Doanh Nghiệp Cỡ Lớn
- ME: Doanh Nghiệp Cỡ Vừa
- MFI: Microfinance Institution
- MIF: Quỹ Đầu Tư Đa Phương
- MIS: Hệ Thống Quản Lý Thông Tin
- MOEA: Bộ Kinh Tế (Đài Loan)
- MSME: Doanh Nghiệp Vi Mô, Doanh Nghiệp Vừa và Nhỏ
- NGO: Tổ Chức Phi Chính Phủ
- NPL: Nợ xấu /Khoản vay không thực hiện
- FI: Định chế Tài Chính
- FELEBAN: Liên Đoàn Các Ngân Hàng Châu Mỹ La-tinh
- FS: Báo cáo Tài Chính
- FY: Năm Tài Khóa
- GDP: Tổng Sản Phẩm Quốc Nội
- GM: Tổng Giám Đốc Điều Hành
- HQ: Trụ Sở Chính
- IDB: Ngân Hàng Phát Triển Liên Mỹ
- IFC: Tổ chức Tài Chính Quốc Tế
- IIC: Tập Đoàn Đầu Tư Liên Mỹ
- IT: Công Nghệ Thông Tin
- LE: Doanh Nghiệp Cỡ Lớn
- ME: Doanh Nghiệp Cỡ Vừa
- MFI: Microfinance Institution
- MIF: Quỹ Đầu Tư Đa Phương
- MIS: Hệ Thống Quản Lý Thông Tin
- MOEA: Bộ Kinh Tế (Đài Loan)
- MSME: Doanh Nghiệp Vi Mô, Doanh Nghiệp Vừa và Nhỏ
- NGO: Tổ Chức Phi Chính Phủ
- NPL: Nợ xấu /Khoản vay không thực hiện
- RM: Người phụ trách Quan Hệ (Quản Lý)
- ROA: Hệ số sinh lời trên tài sản
- SBA: Quản trị Doanh Nghiệp Nhỏ
- SE: Doanh Nghiệp Nhỏ
- SME: Doanh Nghiệp Vừa và Nhỏ
- SRA: Chuyên Gia Tư Vấn thường trú Cao cấp
- TA: Trợ Giúp Kỹ Thuật
Giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng
Nắm trong tay từ vựng về ngân hàng, các thuật ngữ chuyên ngành, thế nhưng bạn vẫn cần phải có một số mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng để có thể tự tin sử dụng trong từng ngữ cảnh. Cùng Hack Não Từ Vựng tìm hiểu những mẫu câu giao tiếp trong mỗi trường hợp cụ thể dưới đây nhé.
Tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng
1. Tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng: Lập tài khoản
Susan: How can I help you with?
Em có thể giúp gì cho anh/ chị?
John: I would like to open a new bank account
Mình muốn mở một tài khoản ngân hàng mới.
Susan: What kind would you like to open?
Anh muốn mở tài khoản nào?
John: I think i need a checking account
Mình nghĩ mình muốn mở một tài khoản thanh toán.
Xem Thêm : Sao Đỏ Vũ Văn Tiền: Người thắp lửa (Phần 1)
Susan: I’ll set up your accounts for you right now.
Em sẽ tạo tài khoản cho anh ngay bây giờ
2. Tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng: Đi rút tiền
May: Can I help you?
Em giúp gì được cho anh/chị?
Ving: I need to make a withdrawal.
Mình muốn rút tiền
May: How much are you withdrawing today?
Anh muốn rút bao nhiêu trong hôm nay?
Ving: $10.000.
10.000$
May: What account would you like to take this money from?
Anh muốn rút từ tài khoản nào?
Ving: My savings money.
Tài khoản tiết kiệm của mình
Bài tập từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng
Bài tập: Chọn đáp án đúng
1. The euro became ____ in 12 European countries in 2002.
A. good money
B. legal money
C. legal tender
2. I took the television back to the shop and get _______.
A. my money returned
B. a refund
C. a repayment
3. Make sure you are given a _____ for everything you buy.
A. receipt
B. recipe
C. payment ticket
4. I earn a lot of money, but I have a lot of _______.
A. payouts
B. expenses
C. paying
5. He is paying for his new car in 38 monthly ____ .
Xem Thêm : phế liệu thu hồi nhập kho
A. instalments
B. pieces
C. parts
6. The house and its contents are being put up for______.
A. bid
B. highest price
C. auction
7. In an auction, the goods is sold to the person who makes the highest _____.
A. bid
B. price
C. offer
8. In Vietnam, the US dollar is ______.
A. foreign money
B. a legal tender
C. a foreign currency
9. If your account is overdrawn, charges may _______.
A. happen
B. apply
C. occur
10. He may ____ his account at any time.
A. close
B. finish
C. end
Đáp án
- c
- b
- a
- a
- a
- c
- a
- c
- b
- a
Phương pháp học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng hiệu quả
Do từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng là một trong những từ mà chúng ta ít gặp trong đời sống thường ngày, chỉ thường xuyên gặp khi làm việc cùng chuyên ngành. Vậy làm thế nào để có được một phương pháp học thuộc từ vựng nhanh chóng nhất?
Xem thêm: 7 bí quyết duy trì động lực học tiếng Anh mỗi ngày giúp bạn có phương pháp học đúng đắn, tạo động lực học tập tránh mất thời gian vào những phương pháp học nhồi nhét vừa không hiệu quả, vừa gây mệt mỏi cho những lần học sau.
1. Phương pháp này có gì khác biệt?
Sách sử dụng 50% hình ảnh có màu sắc minh họa bắt mắt, hài hước giúp bạn có cảm hứng ôn tập mỗi khi mở sách ra. Ngoài ra, đi kèm sách còn có file nghe có thể sử dụng ở bất kỳ thời điểm nào, bất kỳ địa điểm nào giúp bạn đem đi bất kỳ đâu trên tất cả các thiết bị thông minh giúp bạn có thể tranh thủ ôn lại bài trong thời gian rảnh, hay làm việc nhà.
2. Phương pháp âm thanh tương tự
Và việc sử dụng phương pháp bắc cầu tạm tìm một từ hoặc một vài cụm từ tiếng Anh chuyển sang các từ tiếng Việt có phát âm tượng tự liên quan đến nghĩa mà của từ mà bạn muốn học. Sau đó liên kết các từ đó lại thành một câu chuyện giúp bạn dễ hình dung hơn sau mỗi lần nhớ lại từ vựng.
3. Phương pháp truyện chêm
Sử dụng các câu chuyện mang văn phong giao tiếp của người bản xứ có lồng ghép các các từ vựng tiếng Anh cần học cùng nội dung, tình huống hấp dẫn, giúp bạn nhớ từ vựng một cách tự nhiên mà không mất quá nhiều thời gian
Trên đây là bài tổng hợp từ vựng tiếng Anh ngân hàng hy vọng sẽ giúp cho bạn đọc có được những thông tin bổ ích nhất giúp tự tin giao tiếp tiếng anh khi sử dụng từ vựng tiếng Anh theo chủ đề. Bạn có thể tham khảo thêm nhiều phương pháp học từ vựng và những chủ đề từ vựng tiếng anh độc đáo khác nhau trên Hack Não Từ Vựng nhé!
Step Up chúc các bạn học thật tốt!
Nguồn: https://dongnaiart.edu.vn
Danh mục: Tài chính
Lời kết: Trên đây là bài viết thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành ngân hàng. Hy vọng với bài viết này bạn có thể giúp ích cho bạn trong cuộc sống, hãy cùng đọc và theo dõi những bài viết hay của chúng tôi hàng ngày trên website: Dongnaiart.edu.vn