Cùng xem "Tạm Tính" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt trên youtube.
Chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu qua nhiều chủ đề khác nhau, bài viết hôm nay studytienganh sẽ mang đến cho các bạn một tính từ chắc hẳn sẽ rất quen thuộc với các bạn và sẽ được sử dụng nhiều trong cuộc sống. hiểu thêm về nó sẽ giúp ích cho kiến thức cuộc sống và công việc của bạn rất nhiều. từ này có một ý nghĩa trong nhiều trường hợp, rất đáng để cùng nhau đào sâu. không cần nói nhiều ở đây là về tính từ “tạm thời hoặc tạm thời” trong tiếng Anh. Chúng ta cùng nhau tìm hiểu xem từ này có cấu tạo và cách sử dụng như thế nào nhé! chúc may mắn với việc học của bạn !!!
tạm thời bằng tiếng Anh
1. “Phép tính tạm thời” trong tiếng Anh là gì?
t tạm thời
phát âm: /ˈtem.pər.ər.i/
định nghĩa:
tạm thời là một loại tính từ có cùng nghĩa với tạm thời, có nghĩa là nó không vĩnh viễn. tạm tính chỉ là tạm thời trong một khoảng thời gian ngắn và sau đó sẽ đưa ra quyết định, bất kể tiếp tục hay dừng lại.
loại từ trong tiếng Anh :
Đây là một loại tính từ được sử dụng phổ biến và thường xuyên trong giao tiếp. trong thực tế mọi tình huống và không giới hạn điều kiện sử dụng.
Trong tiếng Anh, “tạm thời” có thể được kết hợp linh hoạt với nhiều loại từ khác nhau, chẳng hạn như danh từ, động từ, trạng từ, … để tạo ra nhiều cụm từ mới với các ý nghĩa khác nhau.
p>
trong một câu có thể ở nhiều vị trí khác nhau trong một câu mệnh đề.
- Trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta, không có gì là vĩnh viễn như tạm thời và không có gì lâu hơn là điều sắp xảy ra.
- Trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta, không có gì tồn tại lâu bằng có vẻ như và không có gì khác sẽ xảy ra.
- mẹ tôi muốn trồng một khu vườn đầy hoa hồng để đón năm mới, vì vậy bà định trồng tạm thời ở ba tháng để giữ cho hoa nở vào thời điểm hoa nở.
2. cách sử dụng tính từ “tạm thời” trong các trường hợp khác nhau bằng tiếng Anh:
tạm thời bằng tiếng Anh
tính từ
“ t tạm thời” đề cập đến những thứ ở thời điểm hiện tại nhưng có khả năng thay đổi:
- những ngày ở thị trấn nông thôn nhỏ bé này chỉ là khoảng thời gian tạm thời đối với gia đình tôi khi họ muốn đi du lịch để tránh xa thành phố ồn ào và náo nhiệt.
- những những ngày ở thị trấn nhỏ này chỉ là khoảnh khắc tạm thời của gia đình tôi khi tôi muốn đi du lịch để tránh xa thành phố ồn ào và náo nhiệt.
tính từ chỉ những thứ không tồn tại lâu hoặc mất nhiều thời gian:
nhân viên tạm thời: nhân viên tạm thời
- Lệnh ngừng mọi hoạt động kinh tế và nhu cầu xã hội trong đại dịch covid 19 sẽ chỉ mang lại giải pháp tạm thời, nhưng nó cũng sẽ gây ra một cuộc khủng hoảng kinh tế nghiêm trọng cho thế giới.
- lệnh ngừng mọi hoạt động kinh tế, nhu cầu xã hội trong đại dịch covid 19 sẽ chỉ mang lại giải pháp tạm thời mà còn gây ra một cuộc khủng hoảng kinh tế toàn cầu nghiêm trọng.
Đừng lo lắng, chứng trầm cảm của bạn chỉ là tạm thời vì nó sẽ sớm qua đi.
“ t tạm thời” đề cập đến những thứ không lâu dài hoặc vĩnh viễn, không tồn tại hoặc cần thiết trong một thời gian dài:
điều kiện tạm thời: điều kiện tạm thời
hợp đồng tạm thời: hợp đồng tạm thời
- thuê mặt bằng trong một tòa nhà văn phòng khác chỉ là biện pháp tạm thời trong kế hoạch chữa cháy của công ty trong thời kỳ khó khăn.
- thuê mặt bằng ở một tòa nhà văn phòng khác chỉ là tạm thời đo lường trong kế hoạch chữa cháy của công ty trong những thời điểm khó khăn.
“ t tạm thời” được sử dụng trong các trường hợp mà người lao động chỉ được tuyển dụng trong một khoảng thời gian ngắn:
nhân viên tạm thời: nhân viên tạm thời
công nhân tạm thời: công việc tạm thời
- phía công ty đã tạm thời quyết định cho cô ấy học việc tại cửa hàng trong ba tháng trước khi trở thành nhân viên tự do.
- phía công ty đã tạm thời giải quyết. anh ấy đoán rằng cô ấy sẽ học việc ở cửa hàng trong ba tháng trước khi trở thành nhân viên thường xuyên.
3. Các cụm từ tiếng Anh có nghĩa là “tạm thời hoặc tạm thời” được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau:
tạm thời bằng tiếng Anh
cụm từ bằng tiếng Anh
Nghĩa tiếng Việt
thành công tạm thời:
chiến thắng tạm thời
sức mạnh tạm thời:
thẩm quyền tạm thời
phần còn lại tạm thời:
nghỉ ngơi một chút
sân bay tạm thời:
sân bay tạm thời
neo tạm thời:
neo tạm thời
cuộc hẹn tạm thời:
cuộc hẹn tạm thời
Xem Thêm : "Hướng Dẫn" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
điểm tham chiếu tạm thời:
điểm tham chiếu tạm thời
Xem Thêm : "Hướng Dẫn" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
điểm tham chiếu tạm thời:
mốc thời gian
cầu tạm thời:
cầu tạm thời
cầu tạm thời:
cầu tạm thời
tòa nhà tạm thời:
ngôi nhà tạm thời
tòa nhà tạm thời:
công trình tạm thời
tòa nhà tạm thời:
ngôi nhà tạm thời
đường trung tâm tạm thời:
đường trung tâm tạm thời
nén tạm thời:
nền tảng tạm thời
hợp nhất tạm thời:
gia cố tạm thời
công trình tạm thời:
công trình tạm thời
tạm giữ:
tạm giữ
dữ liệu tạm thời:
dữ liệu tạm thời
ký gửi tạm thời chất thải nguy hại:
bãi chôn lấp chất thải nguy hại tạm thời
đĩa tạm thời:
đĩa tạm thời
nhà phân phối tạm thời:
kênh tưới tạm thời
chuyển hướng tạm thời:
giới thiệu tạm thời
đường hầm chuyển hướng tạm thời:
đường hầm tạm thời
nhân viên tạm thời:
nhân viên tạm thời
lỗi tạm thời:
lỗi tạm thời
bộ đếm lỗi tạm thời:
Xem Thêm : Cải cách hành chính gắn với quá trình chuyển đổi số ngành Xây dựng
bộ đếm lỗi tạm thời
xuất tạm thời:
xuất khẩu tạm thời
lỗi tạm thời:
sự cố tạm thời
hàng rào tạm thời:
hàng rào tạm thời
tệp tạm thời:
tệp tạm thời
tầm cỡ tạm thời:
trạm đo nước tạm thời
tầm cỡ tạm thời:
hệ thống thủy lực tạm thời
gel tạm thời:
gen tạm thời
cỏ tạm thời:
trồng cỏ tạm thời
nhóm tạm thời:
nhóm tạm thời
độ cứng tạm thời:
độ cứng tạm thời
khác biệt tạm thời:
độ lệch tạm thời
bị loại tạm thời:
khuyết tật tạm thời
trạm làm việc tạm thời:
nơi chấp nhận tạm thời
trạm làm việc tạm thời:
nơi khánh thành tạm thời
việc làm tạm thời:
việc làm tạm thời
số dư tạm thời:
số dư tạm thời
độ cứng tạm thời:
độ cứng tạm thời
thu nhập tạm thời:
thu nhập tạm thời
lệnh tạm thời:
lệnh cấm tạm thời
đầu tư tạm thời:
đầu tư tạm thời
Mong rằng với bài viết này, studytienganh đã giúp bạn hiểu rõ hơn về “phép tính thời gian” trong tiếng Anh.
Nguồn: https://dongnaiart.edu.vn
Danh mục: FAQ
Lời kết: Trên đây là bài viết "Tạm Tính" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt. Hy vọng với bài viết này bạn có thể giúp ích cho bạn trong cuộc sống, hãy cùng đọc và theo dõi những bài viết hay của chúng tôi hàng ngày trên website: Dongnaiart.edu.vn