Cùng xem 25 chuyên đề ngữ pháp tiếng Anh (Sơ đồ tư duy) – Download.vn trên youtube.
25 chủ đề ngữ pháp tiếng Anh là tài liệu vô cùng hữu ích mà download.vn muốn giới thiệu đến quý thầy cô và các em học sinh.
Top 25 Chuyên Đề Ngữ Pháp Tiếng Anh, được sắp xếp rất chi tiết và có hệ thống, giải thích dễ hiểu nhất. Trong mỗi chuyên đề có phần tóm tắt kiến thức lý thuyết, các dạng câu hỏi luyện tập có đáp án. Với Tuyển tập Ngữ pháp Tiếng Anh kèm Sơ đồ tư duy, các bạn có thể nhanh chóng hệ thống hóa kiến thức và làm quen với các dạng bài tập để làm tốt bài kiểm tra, bài thi sắp tới.
25 chủ đề ngữ pháp tiếng Anh
Từ viết tắt/Danh sách từ
st
Tên viết tắt
Họ tên
Ý nghĩa
1
Chủ đề
Chủ đề
2
v
Động từ
Động từ
3
o
Đối tượng
Đối tượng
4
Điều chỉnh
tính từ
tính từ
5
Nâng cao
Trạng từ
Trạng từ
6
n
danh từ
danh từ
7
vp2
quá khứ phân từ
quá khứ phân từ
8
ai đó
ai đó
ai đó
9
st
thứ gì đó
thứ gì đó
10
v-ing
gerund/hiện tại phân từ
gerund/hiện tại phân từ
11
np
cụm danh từ
cụm danh từ
Mô-đun 1: Phát âm
Câu hỏi bài tập
I. Chọn từ có cách phát âm khác phần gạch chân trong mỗi nhóm
1.Một loại. đồ gốm b. cục bộ c. kiểm soát d. gấp
2. Một loại. nghệ nhân b. xây dựng c. thu hút d. thủ công
3. Một loại. môi trường b.môi trường c.giải trí d.tài liệu
4.Một loại. giúp đỡ b. cãi nhau c. bình luận d. đọc
5.Một. ghế b. vali c. vật d. máy tính
Xem Thêm : kịch bản dẫn chương trình tết thiếu nhi 1-6
6.Một. Nguy cấp b. Thế hệ c. Được chấp nhận d. Không thể quên
7.Một loại. Truyền thống b. Lễ tốt nghiệp c. Thủ công mỹ nghệ d. Ông bà
8.Một loại. Môi trường b. Lặp lại c. Thêu d. Chuyển giao
9.Một loại. đồ gốm b. Ý kiến c. Giao tiếp d. Hành vi
10. Một loại. Thủ công mỹ nghệ b. Đã xuất bản c. Nhắc nhở d. Lịch sử
11. Một loại. đồ gốm b. Sản phẩm c. Xưởng d. Thon gọn
12. Một loại. bề mặt b. c lớp khung d. nơi sinh
13. Một loại. thời tiết b. chủ đề c. cùng nhau d. khá
14. Một loại. Lịch sử b. Hệ thống c. Toàn cảnh d. Doanh nghiệp
15, một. Khắc b. Ấn tượng c. Thêu d. Dệt
16. Một loại. Thu hút b. Thợ thủ công c. Khung hình d. Thủ công mỹ nghệ
17.A. Đầu trống b. Hình minh họa c. Nút bịt tai d. Hiệu thuốc
18. Một loại. Tầm nhìn thoát y c. Nghệ thuật d. Nhắc nhở
19, a. chủ đề b. Điều trị c. Niềm vui d. Thời hạn
20. Một loại. Thêu b. bảo vệ c. lợi ích d. tác dụng
21. Một loại. Đầu Vịnh Đông c. Đường d.Mùa
22. Một loại. Mặc dù b. Nhà hát South Bay d. Những
23. Một loại. Phát triển b.Nằm ở c. Thành lập d. Hoàn thành
24. Một loại. thủ đô b. tự do c. đế chế d. hòa nhập
25. Một loại. nổi tiếng b. láng giềng c. cảng biển d. nam
26. Một loại. bề mặt b. hấp dẫn c. sơn mài d. nghệ nhân
27. Một loại. lớp b. Thợ thủ công c. Khung hình d. Vị trí
28. Một loại. Trống b. Văn hóa c. Bảo tàng d. Điêu khắc
29. Một loại. dệt b. xử lý c xử lý d. trống
30. Một loại. Mặc dù b. xác thực c. đoạn văn d. khăn trải bàn
Trả lời
1. Một
7.Một
13.
19.
25.
2. một
8.
14.
20.
26. một
3.
9. Một
15.
21.
27.
4.
10.
16.
22.
28.
5.
11.
17.
23. một
29.
6.Một
12. một
18.
24.
30. một
Hai. Chọn từ có cách phát âm khác phần gạch chân trong mỗi nhóm
1.Một loại. Căng thẳng b. Trầm cảm c. Kỳ vọng d. thư giãn
2. Một loại. khuyến khích b. đồng cảm c. xấu hổ d. ghi nhớ
3. Một loại. Hạnh phúc b. Tiếp tục c. Thuốc d. Tình hình
Xem Thêm : [SGK Scan] Bài 13. Môi trường truyền âm – Sách Giáo Khoa
4.Một loại. Lời khuyên b.Thông cảm c.Quyết định d.Trách nhiệm
5.Một. hợp tác sinh tính đặc hiệu c. quản lý. kích hoạt
6.Một. xóa b. còn sống c. micro d. liên kết
7.Một loại. Sạch hơn b. Đe dọa c. Tiến lên d. Ngược lại
8.Một loại. hơi thở sinh ethane c. cảm ơn bạn d. sức khỏe
9.Một loại. Chọn b. Thức ăn của Moon Bay d. Đồng hồ
10. Một loại. Gánh nặng b. Sống sót c. Bức màn d. Cung cấp
11. Một loại. Camel Bay Sandy Bay Du lịch ổn định
12. Một loại. Dune Bay Knoll c. Bush d. Gun
13. Một loại. cơ bản sinh sa mạc c. tổng thống d. Mùa
14. Một loại. riêng biệt sinh mạng c. thư d. chuẩn bị
15. Một loại. Mở rộng b.Dốc c. phạm vi d. khuôn mặt
16. Một loại. Côn trùng b. Tỷ lệ phần trăm c. Đất ngập nước d. Sự tuyệt chủng
17.A. tổ chức b. y học c. loài d. vòng tròn
18. Một loại. Khủng hoảng b. Tồn tại c. Sơ cấp d. Màu mỡ
19.A. Nghiêm trọng b. tìm thấy trong hàng ngàn độ C d. xung quanh
20.a. Biểu đồ b. Bưu thiếp c. Con báo d. Hầu như không có
21.a. Đối thủ cạnh tranh b. Danh hiệu c. Bạc d. Bất ngờ
22. Một loại. Cuộc thi Chiếc Bay Vàng c. Người tổ chức d. Đề xuất
23. Một loại. rõ ràng sinh thân yêu c. mặc d. cháy
24. Một loại. Vật b. Huy chương hạng C d. Kết quả
25. Một loại. thứ hạng b. đạt được c. sẵn sàng d. chứng minh
26. Một loại. Tuổi thơ b. Rượu sâm panh c. Chương trình d Từ thiện
27. Một loại. Văn hóa b. Phổ biến c. Thông thường d. Tuyệt vời
28. Một loại. Xung đột b. Cấm c. Đáng tin cậy d. Xác nhận
29. Một loại. Di sản Beacon Cove c. Khách sạn d. Giờ
30. Một loại. Đi b. Quay lại c. Lang thang d. Phép lạ
Trả lời
1. Một
7.Một
13. một
19. Một
25. một
2. một
8.Một
14.
20.
26.
3. một
9.
15.
21.
27. một
4.
10.
16.
22.
28.
5.
11.
17.
23.
29.
6.
12. một
18.
24.
30. một
..
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm 25 câu hỏi ngữ pháp tiếng Anh
Nguồn: https://dongnaiart.edu.vn
Danh mục: Tin tức
Lời kết: Trên đây là bài viết 25 chuyên đề ngữ pháp tiếng Anh (Sơ đồ tư duy) – Download.vn. Hy vọng với bài viết này bạn có thể giúp ích cho bạn trong cuộc sống, hãy cùng đọc và theo dõi những bài viết hay của chúng tôi hàng ngày trên website: Dongnaiart.edu.vn