Cùng xem Self-employed là gì và cấu trúc Self-employed trong Tiếng Anh trên youtube.
Trong giao tiếp hàng ngày, chúng ta cần sử dụng nhiều từ ngữ khác nhau để việc giao tiếp diễn ra thuận lợi hơn. điều này khiến người mới bắt đầu bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp, khá phức tạp và không biết diễn đạt như thế nào cho hợp lý. Để nói trôi chảy và chính xác, chúng ta cần luyện từ vựng một cách chuẩn nhất và cũng nên đọc đi đọc lại nhiều lần để ghi nhớ và tạo phản xạ khi giao tiếp. Hơn nữa, từ vựng tiếng Anh chuyên ngành là nỗi ám ảnh của người học tiếng Anh nếu học theo cách trên. vì vậy học một mình không có động cơ và khó hiểu, hôm nay hãy cùng studytienganh tìm hiểu cách học một từ thường dùng và cách dùng trong nghề nhé. đến với bài viết hôm nay, chúng ta bắt đầu tìm hiểu về hoạt động tự kinh doanh đối với nền kinh tế.
(hình minh họa)
1. tự trị nghĩa là gì?
self-Employed vừa là tính từ vừa là danh từ số nhiều trong câu.
phát âm: /ˌself.ɪmˈplɔɪd/
Để hiểu đúng cách phát âm, bạn có thể tham khảo các video luyện miệng.
-self-Employed là một tính từ có nghĩa là trạng thái tự kinh doanh và không dành cho bất kỳ nhà tuyển dụng nào hay nói ngắn gọn là bạn sở hữu một doanh nghiệp. p>
ví dụ:
-
Anh trai tôi tự kinh doanh như một thợ lợp mái tôn.
-
dịch: anh trai tôi từng là thợ lợp mái tôn tự kinh doanh.
-
Bạn có phải trả ít thuế hơn nếu bạn tự kinh doanh không?
-
bản dịch: bạn có phải trả ít thuế hơn nếu bạn tự kinh doanh không?
-
20% công nhân ở Vương quốc Anh là lao động tự do.
-
bản dịch: Hai mươi phần trăm công nhân ở Vương quốc Anh là lao động tự do
-
Có nhiều lợi thế khác dành cho bạn khi bạn tự kinh doanh.
-
bản dịch: Ngoài ra còn có nhiều lợi ích khác mà bạn có thể tận dụng khi tự kinh doanh.
-
Trong hầu hết các trường hợp, người trả sẽ không khấu trừ thuế, do đó, điều này trở thành trách nhiệm của cá nhân tự kinh doanh.
-
Xem Thêm : "Phương Châm Sống" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
bản dịch: trong hầu hết các trường hợp, người trả tiền không khấu trừ thuế, do đó, điều này trở thành trách nhiệm duy nhất của người tự kinh doanh.
(hình minh họa)
-self-Employed works là một danh từ để chỉ những người tự kinh doanh thường tự tìm việc làm thay vì được chủ cung cấp, kiếm thu nhập từ một nghề, một thương mại hoặc một công việc kinh doanh mà họ điều hành.
ví dụ:
-
Chúng tôi có trung tâm tư vấn dành cho những người làm nghề tự do.
-
bản dịch: chúng tôi điều hành một trung tâm tư vấn dành cho những người làm nghề tự do.
-
Bảo hiểm y tế là mối quan tâm của 4 triệu lao động tự làm chủ của đất nước.
-
bản dịch: bảo hiểm y tế là mối quan tâm của 4 triệu người lao động độc lập ở quốc gia đó.
-
Những người làm nghề tự do có thể kiếm được nhiều tiền nếu họ điều hành công việc kinh doanh của mình một cách suôn sẻ.
-
bản dịch: Những người làm nghề tự do có thể kiếm được rất nhiều tiền nếu họ điều hành công việc kinh doanh của mình một cách suôn sẻ.
-
Giáo viên khuyên sinh viên nên tự làm việc khi chuẩn bị tốt nghiệp.
-
bản dịch: giáo sư khuyên các sinh viên nên tự kinh doanh khi họ sắp tốt nghiệp.
-
Tôi nghĩ công việc có nhiều lợi thế, nhưng việc tự kinh doanh khiến tôi thay đổi quyết định.
-
dịch: Tôi nghĩ những công việc đó có rất nhiều lợi ích đó, nhưng những người tự kinh doanh đã thay đổi suy nghĩ của họ.
(hình minh họa)
2. cấu trúc và cách sử dụng cụm từ tự trị
Xem Thêm : 【NÊN XEM】Port of discharge là gì? – VC LOGISTICS
Khi tự trị là một tính từ, nó được sử dụng giống như bất kỳ tính từ nào khác:
trở thành (tôi / là / đang) + tự kinh doanh
tự quản + danh từ
hoặc sau một số động từ như trở thành, dường như, nhìn, tìm thấy
ví dụ:
-
Tôi đã từng mơ trở thành một nhà thầu tự kinh doanh vì tôi có thể làm mọi thứ theo cách của mình nếu tôi có công việc kinh doanh riêng của mình.
-
dịch: Tôi mơ ước trở thành ông chủ của một nhà thầu vì tôi có thể làm mọi việc theo cách của mình nếu tôi có công việc kinh doanh của riêng mình.
khi tự hành, nó hoạt động như một danh từ:
miền mơ ước trong câu: tự trị + v (nguyên bản) / con trai
sau bài viết
ví dụ:
-
Cách tiếp cận thế chấp linh hoạt hơn mang lại lợi ích cho những người mong đợi thu nhập của họ dao động, chẳng hạn như những người tự kinh doanh.
-
bản dịch: Phương pháp thế chấp linh hoạt hơn mang lại lợi ích cho những người mong đợi thu nhập của họ thay đổi, chẳng hạn như những người tự kinh doanh.
-
Là kinh doanh tự do, bạn phải chấp nhận rằng thu nhập của bạn sẽ không ổn định, chẳng hạn, đôi khi có thể rất cao nhưng có tháng bạn chẳng kiếm được gì cả.
-
tạm dịch: là một freelancer bạn phải chấp nhận rằng thu nhập của mình sẽ không ổn định, chẳng hạn có lúc cao ngất ngưởng nhưng có tháng chẳng kiếm được gì.
-
3. sự khác biệt giữa “tự chủ” và người làm việc tự do
đôi khi nhiều bạn vẫn nhầm lẫn giữa freelancer và freelancer. tuy nhiên, tự kinh doanh là khi một người làm việc cho chính mình hoặc cho những người sử dụng lao động khác nhau trong một khoảng thời gian ngắn trên cơ sở hợp đồng. Tự kinh doanh có nghĩa là một người tự kinh doanh. tự kinh doanh chủ yếu đề cập đến chủ doanh nghiệp. mặc dù những người làm nghề tự do có thể tự kinh doanh nếu họ chỉ làm việc cho mình.
vì vậy chúng tôi đã có cơ hội tìm hiểu thêm về ý nghĩa của việc sử dụng cấu trúc từ “tự trị”. Mong rằng studytienganh.vn đã giúp các bạn bổ sung thêm nhiều kiến thức về tiếng Anh. Chúc các bạn thành công trong quá trình học tiếng Anh của mình!
-
-
-
Nguồn: https://dongnaiart.edu.vn
Danh mục: FAQ
Lời kết: Trên đây là bài viết Self-employed là gì và cấu trúc Self-employed trong Tiếng Anh. Hy vọng với bài viết này bạn có thể giúp ích cho bạn trong cuộc sống, hãy cùng đọc và theo dõi những bài viết hay của chúng tôi hàng ngày trên website: Dongnaiart.edu.vn