Cùng xem Phường tiếng Trung là gì | Tên Huyện Xã Tỉnh Việt Nam & TQ trên youtube.
Có thể bạn quan tâm
- Cơn thiếu máu não thoáng qua (TIA) là gì? • Hello Bacsi
- Sao Kế Đô 2022 chiếu mệnh nào? Cách cúng hóa giải sao Kế Đô
- Dòng Nhạc Deep House Là Gì, Cách Phân Biệt Dòng Nhạc Dựa Vào Tempo
- Mẫu hợp đồng nguyên tắc song ngữ [Cập nhập 2022]
- Chí tiến thủ là gì? Bạn không thể thành công nếu thiếu chí tiến thủ
Bạn đã bao giờ tự hỏi Khu phố Tàu là gì chưa? Khi điền thông tin vào đơn xin việc hay viết thư cho người thân ở nước ngoài, chắc hẳn chúng ta không thể bỏ qua cách ghi địa chỉ, tên một số quận, huyện nơi mình sinh sống. Bài viết dưới đây trung tâm thị giác việt sẽ cung cấp cho các bạn các cách gọi tên xã, quận, huyện, xã trong tiếng Trung đúng và chính xác nhất.
xem thêm: các khóa học tiếng Trung trực tuyến với giáo viên bản ngữ.
nội dung chính: 1. phường trong tiếng Trung Quốc là gì? 2. Tên tiếng Trung các huyện của Việt Nam 3. Dịch tên các tỉnh, thành phố chính của Trung Quốc
1. Phường trong tiếng Trung là gì?
phường trong tiếng Trung là 坊 / fāng /: phường, là đơn vị hành chính cấp thấp nhất ở Việt Nam hiện nay, ngang với xã 乡 社 / xiāng shè / và thành phố 镇 / zhèn /.
Học ngay: Tiếng Trung cho người mới bắt đầu.
Trong vùng lân cận, sẽ có các cấp quận 郡 / jùn (区) (qū) / và quận 县 / xiàn / bằng nhau. thuộc quận, và quận là tỉnh 省 / shěng / và thành phố 城市 / cupgshì /.
xem ngay: từ vựng tiếng Trung cơ bản theo chủ đề.
một số quận ở Việt Nam
Nếu bạn không biết các quận trong quận của bạn nói tiếng Trung như thế nào, hãy tham khảo danh sách từ vựng bên dưới.
có thể bạn muốn biết
2. tên quận của Trung Quốc ở Việt Nam
ở Việt Nam có nhiều quận và mỗi quận đều có tên riêng, hãy cùng Trung tâm tiếng Trung điểm qua một số tên quận phổ biến nhất ở Việt Nam.
2.1 Tên các Quận của TPHCM bằng tiếng Trung
Khi điền đơn xin việc hay viết thư cho người thân ở nước ngoài, chắc chắn chúng ta không thể bỏ qua việc viết địa chỉ, viết tên quận, huyện nơi mình sinh sống. Trong bài viết dưới đây, tầm nhìn việt sẽ giới thiệu đến các bạn tên các xã, quận, huyện, quận của Việt Nam bằng tiếng Trung đúng và chuẩn nhất.
xem thêm: học tiếng Trung Quốc so với
2,2 tên quận ở Hà Nội bằng tiếng Trung
Hà Nội là thủ đô của Việt Nam, khi giới thiệu với bạn bè quốc tế về Việt Nam chắc chắn chúng ta không thể bỏ qua Hà Nội. Đó là lý do tại sao bạn nên thêm tên của các khu phố nổi tiếng ở thủ đô!
河内 Hé Nèi Hà Nội 巴亭郡 Bā Tíng jùn Ba Đình 纸桥郡 Zhǐ Qiáo jùn Cầu Giấy 栋多郡 Dòng Duō jùn Đống Đa 二征夫人郡 Èr Zhēng Fū Rén jùn Hai Bà Trưng 还剑郡 Huán Jiàn jùn Hoàn Kiếm 黄梅郡 Huáng Méi jùn Hoàng Mai 龙边郡 Lóng Biān jùn Long Biên 西湖郡 Xī Hú jùn Tây Hồ 青春郡 Qīng Chūn jùn Thanh Xuân 东英县 Dōng Yīng xiàn Đông Anh 嘉林县 Jiā Lín xiàn Gia Lâm 朔山县 Shuò Shān xiàn Sóc Sơn 青池县 QīngChí xiàn Thanh Trì 慈廉县 Cí Lián xiàn Từ Liêm 麋泠县 Mí Líng xiàn Mê Linh 南慈廉 Nán cí lián Nam Từ Liêm 北慈廉 Běi cí lián Bắc Từ Liêm 河东郡 Hédōng jùn Quận Hà Đông
2.3 Tên một số huyện phổ biến bằng tiếng Trung
Đơn vị hành chính nhỏ hơn tỉnh là huyện, hãy cùng tìm hiểu tên một số huyện ở Việt Nam bằng tiếng Trung!
建瑞县 Jiàn Ruì xiàn Huyện Kiến Thụy 吉海岛县 Jí Hǎi Dǎo xiàn Huyện đảo Cát Hải 白龙尾岛县 Bái Lóng Wěi Dǎo xiàn Huyện đảo Bạch Long Vĩ 沙坝县 Shā Bà xiàn Huyện Sa Pa, Sapa Lào Cai 新马街县 Xīn Mǎ Jiē xiàn Huyện Si Ma Cai 富平县 Fù Píng xiàn Huyện Phú Bình 同喜县 Tóng Xǐ xiàn Huyện Đồng Hỷ 武涯县 Wǔ Yá xiàn Huyện Võ Nhai 顺州县 Shùn Zhōu xiàn Huyện Thuận Châu 符安县 Fú Ān xiàn Huyện Phù Yên 北安县 Běi Ān xiàn Huyện Bắc Yên 梅山县 Méi Shān xiàn Huyện Mai Sơn 马河县 Mǎ Hé xiàn Huyện Sông Mã 安州县 Ān Zhōu xiàn Huyện Yên Châu 木州县 Mù Zhōu xiàn Huyện Mộc Châu 单阳县 Dān Yáng xiàn Huyện Đơn Dương 德重县 Dé Zhòng xiàn Huyện Đức Trọng 林河县 Lín Hé xiàn Huyện Lâm Hà 丹容县 Dān Róng xiàn Huyện Đam Rông 保林省 Bǎo Lín shěng Huyện Bảo Lâm 夷灵县 Yí Líng xiàn Huyện Di Linh 多怀县 Duō Huái xiàn Huyện Đạ Huoai 多蝶县 Duō Dié xiàn Huyện Đạ Tẻh 吉仙县 Jí Xiān xiàn Huyện Cát Tiên 高朗县 Gāo lǎng xiàn Huyện Cao Lãnh 凤凰古城县 Fènghuáng gǔchéng xiàn Huyện Phượng Hoàng Cổ Trấn
2.4 Tên tiếng Trung của 63 tỉnh thành Việt Nam
Tên tỉnh của Việt Nam Trung Quốc sẽ được cập nhật đầy đủ dưới đây. Cùng học viết tên các tỉnh, vùng miền của Việt Nam bằng tiếng Trung nhé.
Chữ Trung Phiên âm Tiếng Việt 安江 Ānjiāng An Giang 巴地头顿 Ba dìtóu dùn Bà Rịa Vũng Tàu 薄辽 Báo liáo Bạc Liêu 北江 Běijiāng Bắc Giang 北干 Běi gàn Bắc Kạn 北宁 Běiníng Bắc Ninh 槟椥 Bīn zhī Bến Tre 平阳 Píngyáng Bình Dương 平定 Píngdìng Bình Định 平福 Píngfú Bình Phước 平顺 Píngshùn Bình Thuận 金瓯 Jīn’ōu Cà Mau 高平 Gāopíng Cao Bằng 芹苴 Qín jū Cần Thơ 多乐 Duō lè Đắk Lắk 得农 De nóng Đắk Nông 同奈 Tóng nài Đồng Nai 同塔 Tóng tǎ Đồng Tháp 嘉莱 Jiā lái Gia Lai 河江 Héjiāng Hà Giang 河南 Hénán Hà Nam 河西 Héxī Hà Tây 河静 Hé jìng Hà Tĩnh 海阳 Hǎi yáng Hải Dương 后江 Hòu jiāng Hậu Giang 和平 Hépíng Hòa Bình 兴安 Xìng’ān Hưng Yên 坚江 Jiān jiāng Kiên Giang 昆嵩 Kūn sōng Kon Tum 庆和 Qìng hé Khánh Hòa 莱州 Láizhōu Lai Châu 谅山 Liàng shān Lạng Sơn 老街 Lǎo jiē Lào Cai 林同 Lín Tóng Lâm Đồng 隆安 Lóng’ān Long An 南定 Nán Dìng Nam Định 宁平 Níng Píng Ninh Bình 宁顺 Níng Shùn Ninh Thuận 乂安 Yì Ān Nghệ An 富寿 Fù Shòu Phú Thọ 富安 Fù’ān Phú Yên 广平 Guǎng Píng Quảng Bình 广南 Guǎng Nán Quảng Nam 广宁 Guǎng Níng Quảng Ninh 广义 Guǎngyì Quảng Ngãi 广治 Guǎng Zhì Quảng Trị 溯庄 Sù Zhuāng Sóc Trăng 山罗 Shān Luō Sơn La 西宁 Xiníng Tây Ninh 前江 Qián Jiāng Tiền Giang 宣光 Xuānguāng Tuyên Quang 太平 Tàipíng Thái Bình 太原 Tàiyuán Thái Nguyên 清化 Qīng Huà Thanh Hóa 岘港市 Xiàn Gǎng shì Tp Đà Nẵng 河内市 Hénèi shì Tp Hà Nội 海防市 Hǎifáng shì Tp Hải Phòng 胡志明市 Húzhìmíng shì Tp Hồ Chí Minh 顺化 Shùn Huà Thừa Thiên Huế 茶荣 Chá Róng Trà Vinh 永龙 Yǒng Lóng Vĩnh Long 永福 Yǒng Fú Vĩnh Phúc 安沛 Ān Pèi Yên Bái
3. Dịch tên các tỉnh thành phố lớn tại Trung Quốc
Đối với những người yêu thích tiếng Trung hoặc đang học tiếng Trung, chắc chắn bạn sẽ muốn biết các địa danh và thủ đô của đất nước này. Vì vậy, tầm nhìn việt sẽ gửi đến các bạn toàn bộ thông tin về tên các tỉnh, thành phố, đặc khu của Trung Quốc. Ngoài ra, nếu bạn đang có ý định đi du lịch thì còn chần chừ gì nữa mà không tham khảo tên các tỉnh, huyện dưới đây.
Tên thủ đô của Trung Quốc
beijing – 北京市 / běijing shì /: thủ đô của Trung Quốc hay còn gọi là thủ đô của Trung Quốc. đây là một thành phố nằm ở khu vực phía bắc Trung Quốc; là một trong bốn thành phố trực thuộc trung ương; là trung tâm kinh tế chính trị, văn hóa; nó là trái tim của Trung Quốc rộng lớn.
các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung Quốc
Các đơn vị hành chính cấp tỉnh trong tiếng Trung Quốc được đọc là 省级 行政区 – / shěngjí xongzhèng qū /.
Dưới đây là danh sách đầy đủ các tỉnh của Trung Quốc.
trợ giúp
Hợp Phì shì
thành phố hợp Phì
福州市
fúzhōu shì
thành phố Phúc Châu
广州 市
guǎngzhōu shì
thành phố Quảng Châu
兰州 市
lanzhōu shì
Xem Thêm : Senior High School là gì ở Mỹ? Những thông tin cần biết – Tiếng anh thiếu nhi – Anh ngữ AEG
thành phố Lan Châu
贵阳 市
guìyáng shì
thành phố xinh đẹp
郑州 市
zhèngzhōu shì
thành phố Trịnh Châu
石家庄 市
shíjiāzhuāng shì
thành phố Thạch Gia Trang
长沙 市
thanhsha shì
thành phố trường sa
武汉 市
wǔhan shì
thành phố Vũ Hán
海口 市
hǎikǒu shì
thành phố di động
哈尔滨 市
hā’ěrbīn shì
thành phố cáp tai nghe
长春 市
chán nản rồi đó
thành phố của mùa xuân vĩnh cửu
南京市
njīng shì
thành phố Nam Kinh
南昌市
nannhāng shì
thành phố phía nam
沈 阳 市
shnyáng shì
thành phố Shenyang
xuất sắc
xining shì
thành phố xi ninh
成都市
Xem Thêm : Các trò chơi trong casino hấp dẫn, ăn tiền thật số 1 hiện nay
cupgdu shì
thành phố chengdu
济南 市
jǐnán shì
thành phố Tế Nam
太
yuán shì
thành phố nguyễn thái lan
西安市
xī’ān shì
thành phố xian
昆明市
kūnmíng shì
thành phố kunming
杭州市
hangzhōu shì
thành phố Hàng Châu
các thành phố trực thuộc trung ương 直辖市 – / zhíxiáshì /
tỉnh: shěng
thành phố trực thuộc tỉnh: shěnghuì
北京市 – / běijing shì /: thành phố bắc kinh (thủ phủ của bắc kinh)
重庆 市 – / nhanh qìng shì /: thành phố Trùng Khánh
上海市 – / shanghǎi shì /: thành phố thượng hải
天津市 – / tiān jīn shì /: thành phố Thiên Tân
các khu tự trị: – / zìzhìqū /
Khu tự trị là đơn vị hành chính cấp một của Trung Quốc. Giống như các tỉnh ở Trung Quốc, khu tự trị có chính quyền địa phương riêng, nhưng khu tự trị có nhiều quyền lập pháp hơn.
Tiếng Hán Phiên âm Tiếng Việt 内蒙古 Nèimēnggǔ Nội Mông 新疆维吾尔族 Xīnjiāng Wéiwúěrzú Tân Cương 广西壮族 Guǎngxī Zhuàngzú Quảng Tây 宁夏回族 Níngxià Huízú Ninh Hạ 西藏 Xīzàng Tây Tạng
Các đặc khu: 特区 – / tè qū /
Trung Quốc có tổng cộng 2 đặc khu hành chính là Hồng Kông và Macao, về mặt địa lý rất gần nhau.
澳门 特别 行政区 – / Àomén tèbié xongzhèng qū /: đặc khu hành chính Macao.
香港特别行政区 – / xiānggǎng tèbié xongzhèng qū /: đặc khu hành chính Hồng Kông.
Đài Loan hiện là một quốc gia độc lập, có chính phủ riêng, mặc dù nhiều quốc gia không chính thức công nhận và Trung Quốc luôn tuyên bố rằng Đài Loan thuộc về Trung Quốc.
có bao nhiêu dân tộc ở Trung Quốc
có 56 dân tộc ở Trung Quốc. trong đó, có 55 dân tộc thiểu số, ngoài người Hán.
Trong số 55 dân tộc thiểu số, các dân tộc thiểu số với dân số hơn 10 triệu người là Choang và Mãn Châu.
Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa có di sản văn hóa thế giới và các điểm tham quan tự nhiên phong phú nhất, là một trong những quốc gia du lịch chính trên thế giới.
Mong rằng bài viết về chủ đề này có thể cung cấp cho các bạn, đặc biệt là những người có sở thích du lịch những kiến thức bổ ích. Cảm ơn các bạn đã dành thời gian xem qua tài liệu, chúc các bạn học tiếng Trung gặp nhiều may mắn.
Liên hệ ngay với Trung tâm tiếng Trung Overlooking Việt Nam để hỏi về các khóa học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao dành cho học viên của bạn!
Nguồn: https://dongnaiart.edu.vn
Danh mục: FAQ
Lời kết: Trên đây là bài viết Phường tiếng Trung là gì | Tên Huyện Xã Tỉnh Việt Nam & TQ. Hy vọng với bài viết này bạn có thể giúp ích cho bạn trong cuộc sống, hãy cùng đọc và theo dõi những bài viết hay của chúng tôi hàng ngày trên website: Dongnaiart.edu.vn