Cùng xem Phó Trưởng Phòng Tiếng Anh là gì: Cách viết, Ví dụ trên youtube.
Phó trưởng phòng tiếng anh là gì
Có thể bạn quan tâm
- Kim Jun See là ai? Tiểu sử và sự nghiệp của Kim Jun See mới nhất
- Table Of Contents là gì? Định nghĩa, ví dụ, giải thích
- Person in charge là gì và cấu trúc cụm từ Person in charge trong câu Tiếng Anh
- "Độc Thân" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- NEW Các Phiên Bản Của Win 10 Multiple Edition Là Gì, Windows 10 Consumer Editions Là Gì – Blog Thể Thao Số 1 Việt Nam
Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến trên thế giới và nó thực sự rất cần thiết trong công việc cũng như học tập của mọi người. Khi gặp cấp trên và đối tác nước ngoài, bạn sẽ phải trình bày bạn là ai, bạn giữ chức vụ gì trong công ty, vai trò của bạn là gì, tầm quan trọng như thế nào và mọi thứ phải được nói bằng tiếng Anh. Vì vậy, làm thế nào bạn có thể nói một cách tự tin khi bạn không biết những gì các từ nói? đừng lo lắng, hãy cùng tìm hiểu vị trí “phó giám đốc”, một vị trí quan trọng trong công ty qua bài viết sau.
1. phó trưởng phòng trong tiếng anh là gì?
Trong tiếng Anh, phó trưởng phòng được gọi là “ vice of the Department”
Phó trưởng phòng minh họa
2. thông tin chi tiết về “phó trưởng phòng”
cách phát âm : /ˈdep.jə.ti/ / ɑːv / /dɪˈpɑːt.mənt/
nghĩa trong tiếng Anh
Phó phòng chịu trách nhiệm về công việc do trưởng phòng phân công, thay mặt trưởng phòng điều hành công việc khi ông / bà đi vắng.
Nghĩa tiếng Việt
trợ lý trưởng bộ phận là người chịu trách nhiệm về các công việc do trưởng bộ phận giao, điều hành công việc thay cho trưởng bộ phận khi trưởng bộ phận không có mặt.
3. tiếng anh – ví dụ về tiếng việt
ví dụ:
- Trợ lý quản lý bộ phận CNTT chịu trách nhiệm quản lý toàn bộ chu trình phát triển phần mềm, bao gồm xác định các yêu cầu, thiết kế, phát triển, triển khai, khắc phục sự cố, gỡ lỗi và thực hiện các cải tiến tiếp theo.
- Trợ lý Giám đốc CNTT chịu trách nhiệm quản lý toàn bộ vòng đời phát triển phần mềm, bao gồm xác định yêu cầu, thiết kế, phát triển, triển khai, khắc phục sự cố, gỡ lỗi và nâng cao sau này.
- Phó giám đốc bộ phận tài chính của tôi rất tốt bụng.
- Phó giám đốc bộ phận tài chính
- anna đã được thăng chức lên phó giám đốc bộ phận vào tuần trước.
- anna vừa được thăng chức lên phó giám đốc vào tuần trước.
- the phó giám đốc sở phải có kỹ năng cứng như phân tích dữ liệu, kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin, ca và kỹ năng quản lý dự án.
- Phó chủ tịch bán hàng cần một số kỹ năng cứng như kỹ năng phân tích, kỹ năng dữ liệu, kỹ năng công nghệ thông tin và kỹ năng quản lý dự án.
4. các từ tiếng Anh khác liên quan đến “vice manager”
Từ vựng tiếng Anh về các vị trí trong công ty
từ vựng
Nghĩa tiếng Việt
chủ tịch (n)
chủ tịch, giám đốc hội đồng quản trị
tổng giám đốc điều hành
giám đốc điều hành, tổng giám đốc
giám đốc tài chính – giám đốc tài chính
giám đốc tài chính
cpo – giám đốc sản xuất
giám đốc sản xuất
cio – giám đốc thông tin
giám đốc kỹ thuật
cco – giám đốc dịch vụ khách hàng
quản lý bán hàng, dịch vụ khách hàng
chro – giám đốc nhân sự
giám đốc nhân sự
làm thế nào để – giám đốc tiếp thị
giám đốc tiếp thị
(các) giám đốc
giám đốc
phó giám đốc / phó giám đốc
phó giám đốc
phó giám đốc
trợ lý giám đốc
trưởng bộ phận / giám đốc bộ phận
trưởng bộ phận
trưởng bộ phận / trưởng bộ phận
trưởng bộ phận
quản lý nhân viên
người đứng đầu bộ phận nhân sự
giám đốc tài chính
người quản lý tài chính
giám đốc kế toán
trưởng phòng kế toán
giám đốc sản xuất
giám đốc sản xuất
giám đốc tiếp thị
giám đốc tiếp thị
giám đốc bán hàng
giám đốc bán hàng
đại diện (n)
đại diện
phó phòng
phó giám đốc bộ phận
người quản lý (n)
người quản lý
trưởng nhóm
trưởng nhóm
nhân viên (n)
nhân viên
nhân viên (n)
nhân viên
người học việc (n)
Xem Thêm : Stand By là gì và cấu trúc cụm từ Stand By trong câu Tiếng Anh
người học việc
nội bộ (n)
Xem Thêm : Stand By là gì và cấu trúc cụm từ Stand By trong câu Tiếng Anh
người học việc
cộng tác viên (n)
người đóng góp
worker (n)
công nhân
Hình ảnh minh họa CEO của Tập đoàn intel
Từ vựng tiếng Anh về các phòng ban trong công ty
từ vựng
Nghĩa tiếng Việt
bộ phận bán hàng
bộ phận bán hàng hoặc bộ phận bán hàng
bộ phận nhân sự
Bộ phận nhân sự hoặc bộ phận nhân sự
bộ phận kế toán
bộ phận kế toán hoặc bộ phận kế toán
bộ phận kiểm toán
bộ phận kiểm toán hoặc bộ phận kiểm toán
bộ phận quản trị
bộ phận hành chính hoặc bộ phận hành chính
bộ phận dịch vụ khách hàng
dịch vụ khách hàng hoặc dịch vụ khách hàng
bộ phận tài chính
bộ phận tài chính hoặc bộ phận tài chính
nghiên cứu & amp; bộ phận phát triển
bộ phận nghiên cứu và phát triển sản phẩm
bộ phận chất lượng
bộ phận kiểm soát chất lượng hoặc bộ phận kiểm soát chất lượng
bộ phận tiếp thị
bộ phận tiếp thị hoặc bộ phận tiếp thị
bộ phận kỹ thuật
bộ phận kỹ thuật
bộ phận tài liệu
bộ phận tài liệu
bộ phận mua hàng
bộ phận mua hàng
bộ phận ngân hàng
bộ phận thanh toán quốc tế
Từ vựng tiếng Anh về tính cách của một trợ lý giám đốc giỏi
từ vựng
Nghĩa tiếng Việt
dũng cảm (tính từ)
dũng cảm
cẩn thận (adj)
cẩn thận
vui vẻ (adj)
vui vẻ
thú vị (adj)
thú vị
hào phóng (adj)
hào phóng
worker (adj)
công nhân, công nhân, công nhân
thân thiện (adj)
tử tế, tốt bụng
outgoing (adj)
mở đầu
lịch sự (adj)
lịch sự, văn minh
thông minh / thông minh (adj)
thông minh, khôn khéo
hoà đồng (adj)
hòa đồng
mượt mà (tính từ)
mềm, nhỏ
tài năng (adj)
tài năng, tài năng
đầy tham vọng (adj)
Xem Thêm : 1/4 được coi là ngày kỳ lạ nhất thế giới – Báo Kinh tế đô thị
hoàn toàn có tham vọng
thận trọng (adj)
cẩn thận, tỉ mỉ
secure (adj)
tự tin, dũng cảm
nghiêm túc (tính từ)
nghiêm túc
creative (adj)
quảng cáo
đáng tin cậy (adj)
đáng tin cậy
hăng hái (adj)
nhiệt tình, nhiệt tình
người quan sát (adj)
thông minh, khéo léo
lạc quan (adj)
lạc quan, tích cực
hợp lý (adj)
hợp lý trong mọi việc
khéo léo (adj)
lịch sự
trung thực (tính từ)
trung thực, trung thực
trung thành (tính từ)
trung thành
bệnh nhân (adj)
bệnh nhân
chuyên nghiệp (adj)
chuyên nghiệp
Từ vựng tiếng Anh về các kỹ năng mà trợ lý giám đốc cần có
từ vựng
Nghĩa tiếng Việt
kỹ năng cứng
kỹ năng cứng
phân tích dữ liệu
phân tích dữ liệu
kỹ năng máy tính
kỹ năng máy tính
ngoại ngữ
kỹ năng ngôn ngữ
kỹ năng quản lý dự án
kỹ năng quản lý dự án
kỹ năng mềm
kỹ năng giao tiếp giữa các cá nhân với nhau
kỹ năng có tính chất phân tích
kỹ năng phân tích
kỹ năng giải quyết vấn đề
kỹ năng giải quyết vấn đề
kỹ năng giao tiếp
kỹ năng giao tiếp
kỹ năng cộng tác
kỹ năng hợp tác
làm việc theo nhóm
kỹ năng làm việc nhóm
độc lập (adj)
(có thể hoạt động) độc lập
bị áp lực
khả năng chống chịu áp lực
lãnh đạo
lãnh đạo
khả năng thích ứng
khả năng thích ứng
phương thức làm việc và quản lý bản thân
tự quản lý và sắp xếp công việc
minh họa kỹ năng cứng và mềm
Tôi hy vọng bài viết đã giúp trang bị kiến thức hữu ích cho bạn. hãy theo dõi để biết thêm các bài viết!
Nguồn: https://dongnaiart.edu.vn
Danh mục: FAQ
Lời kết: Trên đây là bài viết Phó Trưởng Phòng Tiếng Anh là gì: Cách viết, Ví dụ. Hy vọng với bài viết này bạn có thể giúp ích cho bạn trong cuộc sống, hãy cùng đọc và theo dõi những bài viết hay của chúng tôi hàng ngày trên website: Dongnaiart.edu.vn