Cùng xem Ớt Chuông trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ trên youtube.
Có thể bạn quan tâm
- Tăng ca trong tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh-Việt
- Fine motor skills là gì? Tại sao cần dạy fine motor skills cho trẻ em? – Quản Lý kho
- Hồ Con Rùa được đầu tư 50 tỉ &aposkhoác áo mới&apos: Mất con rùa nhưng ai cũng muốn ghé đến
- Bếp ga tiếng Anh là gì? Các bộ phận của bếp ga bằng tiếng Anh
- SB là gì? Cụm từ SB là viết tắt của chữ gì trong tiếng Anh?
Ớt chuông là một loại trái cây rất quen thuộc với chúng ta, đặc biệt là ở các nước phương Tây. Không chỉ được dùng làm nguyên liệu gia vị chính của các món ăn, với màu sắc tươi tắn, đa dạng ớt còn được dùng để trang trí cho món ăn thêm hấp dẫn. Bài viết hôm nay sẽ giúp bạn đọc có thêm nhiều thông tin thú vị về loại quả này, hãy cùng tìm hiểu xem ớt chuông tiếng anh là gì nhé!
1. định nghĩa của ớt chuông
Ớt sừng, còn được gọi là ớt ngọt, là quả của một nhóm thực vật có tên khoa học là Caspicum annuum, trong họ cà tím (tên khoa học: Solanaceae). gọi là ớt ngọt vì đây là loại ớt ít cay do không tạo ra chất capsaicin (chất tạo ra vị cay nóng khi ăn ớt).
ớt có nhiều tên gọi khác nhau, ở các nước như Ấn Độ hoặc Úc, người ta sẽ gọi chúng là “ớt chuông” (phát âm: / ˈbel ˌpep.ɚ /) hoặc “tiêu” (phát âm: /ˈpep.ɚ/) và mới zealand “capsicum” (phát âm: /ˈkæp.sɪ.kəm/). Trong tiếng Anh hoặc tiếng Anh Canada, ớt vẫn được gọi như các loại ớt khác là “hạt tiêu” và đi kèm với các màu sắc như “tiêu xanh” (phát âm: / ɡriːn ˈpep.ɚ /)
Ớt có nguồn gốc từ Mexico, Trung Mỹ và Bắc Nam Mỹ.
Không chỉ nổi tiếng không cay, ớt hiểm còn gây ấn tượng bởi sự đa dạng về màu sắc, các màu phổ biến ở ớt là: xanh (green), đỏ (red), vàng (vàng), cam (cam). Ngoài ra, còn có các màu hiếm hơn như nâu, trắng, tím đậm, …
hình ảnh minh họa về ớt chuông
2. ứng dụng
Xem Thêm : Cùng tìm hiểu "Nhà mẫu tiếng Anh là gì?" – Căn hộ Hapulico
Trong cuộc sống, ớt (tiêu) có rất nhiều ứng dụng, phổ biến nhất là làm nguyên liệu chính trong các món ăn, có thể kể đến một số món ăn phổ biến với ớt (tiêu), đó là: Ớt xanh nhồi: đây là món ăn được coi là ngon nhất. phổ biến là ớt chuông, được làm từ những nguyên liệu rất đơn giản bao gồm thịt bò, hành tây (hành tây), cà chua (cà chua), cơm đông lạnh rã đông, pho mát.
Tất cả các nguyên liệu sẽ được sơ chế và nhồi vào bên trong hạt tiêu (đã bỏ vỏ), lớp phô mai sẽ được bao phủ. sau đó ớt chuông sẽ được cho vào lò nướng.
hình ảnh minh họa về “ớt xanh nhồi bông”
Ngoài việc dùng làm thực phẩm, ớt sừng còn được dùng để trang trí các món ăn. Có hình dáng đều nhau, ớt (ớt) thường được tỉa thành những bông hoa sặc sỡ để làm nổi bật món ăn. bạn đọc có thể tham khảo video để tự tay trổ tài cắm hoa giúp món ăn thêm bắt mắt và thú vị.
minh họa hoa về “ớt”
3. sự thật thú vị về ớt chuông
Hãy cùng tìm hiểu xem loại quả này là gì nhé, ngoài những công dụng và đặc điểm trước đây thì ớt hiểm có những điều gì mà chúng ta chưa biết nhé!
- Ớt đỏ ngọt hơn ớt xanh.
- Ớt đỏ có vị ngọt hơn ớt xanh.
- Ớt chuông có hàm lượng vitamin c cao nhất so với bất kỳ sản phẩm nào.
- 1 quả ớt chuông có hàm lượng vitamin C cao nhất trong số các loại thực phẩm.
- Ớt chuông có thể được thưởng thức ở bất kỳ giai đoạn phát triển nào của chúng.
- Người dùng có thể thưởng thức ớt chuông ở bất kỳ giai đoạn nào của quy trình.
- Y học cổ truyền Trung Quốc sử dụng ớt chuông để điều trị một số bệnh như lưu thông máu kém, chán ăn hoặc các vấn đề về tiêu hóa.
- Y học cổ truyền Trung Quốc sử dụng ớt chuông như một phương thuốc chữa một loạt bệnh như lưu thông máu kém, chán ăn hoặc các vấn đề về tiêu hóa.
- Ớt chuông không được trồng theo mùa nên có thể sử dụng quanh năm.
- ớt chuông không phát triển theo mùa nên có thể sử dụng quanh năm.
4. sự xuất hiện của ớt trong tiếng Anh
Xem Thêm : Ngành Hàng Tiếng Anh Là Gì, 175 Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Hàng Hải
hạt tiêu với: để rắc, rắc hoặc phủ lên một thứ gì đó với nhiều thứ gì đó
ví dụ:
- Cả nhà tôi toàn đồ chơi của cháu gái tôi.
- Cả nhà tôi toàn đồ chơi của cháu gái tôi.
>
đập liên tục vào một vật gì đó bằng các vật nhỏ.
ví dụ:
- Cung điện đầy những mảnh kính vỡ vì các công dân tức giận trước các quy định mới của nhà vua.
- cung điện đang bị ném rất nhiều mảnh thủy tinh bởi những người tức giận sau các luật mới của nhà vua.
Muối và hạt tiêu (thường dùng để chỉ tóc): tóc muối tiêu là hỗn hợp của tóc đen và màu xám hoặc trắng. (thường dùng để chỉ tóc): Tóc muối tiêu là sự kết hợp giữa tóc đen và tóc trắng.
ví dụ:
- Mái tóc hoa râm của anh ấy khiến anh ấy nổi bật trong lớp và cũng thu hút sự chú ý của giáo viên.
- Mái tóc hoa râm của anh ấy khiến anh ấy nổi bật trong lớp và cũng thu hút sự chú ý của giáo viên.
Hy vọng với bài viết này, bạn đọc có thể biết thêm nhiều thông tin hữu ích về ớt chuông, đồng thời học được một số câu tiếng Anh hay và áp dụng trong cuộc sống hàng ngày. Chúc các bạn đọc thêm yêu tiếng Anh!
Nguồn: https://dongnaiart.edu.vn
Danh mục: FAQ
Lời kết: Trên đây là bài viết Ớt Chuông trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ. Hy vọng với bài viết này bạn có thể giúp ích cho bạn trong cuộc sống, hãy cùng đọc và theo dõi những bài viết hay của chúng tôi hàng ngày trên website: Dongnaiart.edu.vn