Cùng xem Ngành Hàng Tiếng Anh Là Gì, 175 Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Hàng Hải trên youtube.
Có thể bạn quan tâm
- Lời dịch bài hát Shape Of You | VOCA.VN
- Rất Hay: Quên Mật Khẩu Tĩnh Là Gì ? Hướng Dẫn Sử Dụng Acbonline Từ A Hướng Dẫn Sử Dụng Dịch Vụ FSt I
- Chiếm dụng là gì? Chiếm dụng vốn là gì? Cách giải quyết chiếm dụng vốn?
- Blogger Dưa Leo Bị Bắt Vì Sao, Dưa Leo (Nghệ Sĩ Hài Độc Thoại)
- Sinh ngày 13/6 là cung gì – Giải mã bí ẩn về tình yêu và tính cách
bán hàng hiện đang là một trong những nghề thời thượng và cũng là một nghề đang thiếu nguồn nhân lực chất lượng cao. bạn đang thấy: thế nào là nền công nghiệp Tây Ban Nha trong thời đại hội nhập khốc liệt hiện nay, các sản phẩm ngày càng linh hoạt có thể đáp ứng nhu cầu của khách hàng trong và ngoài nước. do đó, nhân viên bán hàng phải đối mặt với thách thức lớn khi họ phải giỏi các kỹ năng và nói thành thạo ngoại ngữ.
Một trong những cách nhanh nhất để học Tiếng Anh bán hàng là học theo các cụm từ và luyện tập chúng hàng ngày.
Hôm nay, tôi muốn giới thiệu với bạn 20 cụm từ tiếng Anh bán hàng mà bạn không thể bỏ qua nếu muốn thăng tiến trong sự nghiệp.
chọn 3-5 cụm từ mỗi ngày để đặt câu và luyện nói trong các cuộc trò chuyện hàng ngày.
1. dịch vụ sau bán hàng
nghĩa là: bảo trì (bảo dưỡng) định kỳ hoặc sửa chữa sản phẩm. nhà sản xuất (công ty sản xuất sản phẩm) hoặc nhà cung cấp có thể cung cấp dịch vụ sau bán hàng (after-sales) trong và sau thời gian bảo hành.
ví dụ: họ hứa hẹn dịch vụ sau bán hàng , nhưng thời gian bảo hành không được chỉ định.
2. gọi điện lạnh
nghĩa là: kỹ thuật liên hệ với khách hàng tiềm năng (dự kiến) mà không cần liên hệ trước với nhân viên bán hàng đang thực hiện cuộc gọi.
ví dụ: Tôi luôn cảm thấy khó chịu khi một cuộc gọi lạnh quyết định làm phiền việc nghỉ ngơi của tôi.
3. mua sỉ
nghĩa là: mua với số lượng lớn, thường được giảm giá.
ví dụ: chúng tôi mua đồ dùng văn phòng giá sỉ vì nó rẻ hơn nhiều.
4. mua bằng tín dụng
nghĩa là: mua một thứ gì đó và trả sau, thường là với lãi suất (một khoản bổ sung để trả khi vay).
ví dụ: Tôi thường mua rất nhiều theo tín dụng vì tôi có xu hướng mua theo sự bốc đồng (không có kế hoạch).
5. giá niêm yết
nghĩa là: Giá hiển thị cho từng sản phẩm của một công ty, trước khi cộng hoặc trừ các mặt hàng khác (ví dụ: chi phí đóng gói và vận chuyển)
ví dụ: sản phẩm này được bán với giá thấp hơn 10% so với giá niêm yết .
6. giá thỏa thuận
Xem Thêm : Tiết lộ 4+ nguyên nhân xuất hiện SV388 lừa đảo, xem ngay!
nghĩa là: giá được người mua và người bán chấp nhận.
ví dụ: Tôi rất thất vọng vì họ đột ngột tăng giá đã thỏa thuận .
7. trả góp
Ý nghĩa: Quy trình mà người mua trả tiền cho một sản phẩm theo từng giai đoạn (thay vì tất cả cùng một lúc), trong khi vẫn có thể sử dụng sản phẩm đó.
ví dụ: chúng tôi không thể mua một chiếc máy giặt vào thời điểm đó, vì vậy, chúng tôi đã thanh toán trả góp .
8. thanh toán trước
nghĩa là: hệ thống mà khách hàng trả trước một phần giá của sản phẩm. số dư (số tiền còn lại) sẽ được thanh toán khi sản phẩm được giao.
ví dụ: Chúng tôi yêu cầu thanh toán trước cho chiếc ô tô này vì nó được sản xuất tùy chỉnh.
9. ý thức về giá cả
nghĩa là: tìm kiếm giá thấp nhất
ví dụ: Nó có giá cao đến mức bạn luôn cố ý tìm kiếm ưu đãi tốt nhất cho đến khi sản phẩm không còn nữa.
10. giảm giá
nghĩa là: giảm giá hàng hóa
ví dụ: sau đợt giảm giá lớn , mọi người đều muốn mua mô hình mới.
11. quảng cáo chiêu hàng
Ý nghĩa: Bản thuyết trình bán hàng cố gắng thuyết phục người khác mua sản phẩm. xem thêm: tìm kiếm “workhorse là gì?”
ví dụ: Quảng cáo chiêu hàng của bạn hay đến mức thuyết phục được hầu hết mọi người trong phòng.
12. để gửi hóa đơn
nghĩa là: gửi hoặc cho đi một dự án mua hàng
ví dụ: họ xuất trình hóa đơn muộn, vì vậy tôi cho rằng sản phẩm sẽ không đến đúng giờ.
13. để kết thúc bán hàng
nghĩa là: giao dịch hoàn tất (đã đóng).
Xem Thêm : Hệ thống tài khoản – 711. Thu nhập khác
ví dụ: Jack rất giỏi trong việc quảng cáo sản phẩm, nhưng anh ấy không thể chốt đợt bán hàng .
14. nhà cung cấp
nghĩa là: người hoặc công ty cung cấp hàng hóa hoặc dịch vụ.
ví dụ: chúng tôi đã ngừng hợp tác với nhà cung cấp của mình vì việc phân phối sản phẩm đã muộn.
15. khối lượng bán hàng
nghĩa là: số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ được bán bởi một công ty trong một khoảng thời gian nhất định.
Ví dụ: Những người đại diện bán hàng giỏi có thể giúp tăng khối lượng bán hàng .
16. giá đề xuất
nghĩa là: Giá bán lẻ đề xuất của nhà sản xuất cho sản phẩm. giá này có thể thay đổi bởi nhà bán lẻ.
Ví dụ: Các nhà bán lẻ bán mô hình này với giá cao hơn giá đề xuất có những khách hàng không hiểu rõ.
17. dùng thử miễn phí
nghĩa là: một sản phẩm hoặc dịch vụ được cung cấp miễn phí cho khách hàng trong một khoảng thời gian ngắn để họ có thể dùng thử.
ví dụ: một bản dùng thử miễn phí đã có sẵn cho máy tính xách tay đó. Cuối cùng, tôi thích nó đến nỗi tôi đã mua nó.
18. quà tặng miễn phí
ý nghĩa: một món quà được tặng cho bạn khi bạn mua thứ gì đó hoặc khi bạn đến cửa hàng.
ví dụ: cô ấy đã nhận được quà tặng kèm theo khi mua hàng và rất hài lòng.
19. sản phẩm bị lỗi
nghĩa là: hàng hóa bị lỗi, sản phẩm không hoàn hảo.
ví dụ: danh tiếng xấu của bạn là kết quả của việc bán một số sản phẩm bị lỗi .
20. trích dẫn / trích dẫn
nghĩa là: một tuyên bố chính thức xác định chi phí ước tính của một sản phẩm hoặc dịch vụ cụ thể.
ví dụ: công ty này đã cung cấp cho chúng tôi báo giá thấp nhất, vì vậy chúng tôi đã chọn chúng. xem thêm: định nghĩa của pro bono là gì? định nghĩa, ví dụ, giải thích
suckhoosystemong.edu.vn English được thành lập tại Singapore bởi suckhoosystemong.edu.vn international pte.ltd với mô hình học trực tuyến 1-1 với sứ mệnh kết nối học viên và các giáo viên dạy tiếng Anh từ khắp nơi trên thế giới.
Nguồn: https://dongnaiart.edu.vn
Danh mục: FAQ
Lời kết: Trên đây là bài viết Ngành Hàng Tiếng Anh Là Gì, 175 Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Hàng Hải. Hy vọng với bài viết này bạn có thể giúp ích cho bạn trong cuộc sống, hãy cùng đọc và theo dõi những bài viết hay của chúng tôi hàng ngày trên website: Dongnaiart.edu.vn