Cùng xem Net Cash Flow là gì và cấu trúc Net Cash Flow trong Tiếng Anh trên youtube.
Đối với những người mới bắt đầu kinh doanh, dòng tiền ròng có thể trở thành một khái niệm khá mới và khó hiểu. tuy nhiên, đây là khái niệm mà bất cứ chủ cửa hàng, doanh nghiệp nào cũng phải hiểu và nắm rõ bởi đây là chỉ tiêu cực kỳ quan trọng ảnh hưởng đến lãi lỗ kinh doanh của họ. Vậy cụm từ “dòng tiền ròng” có nghĩa là gì? nó được tính như thế nào? hãy cùng studytienganh tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!
1. dòng tiền ròng là gì?
net cash flow là một cụm từ tiếng Anh có nghĩa là dòng tiền ròng .
dòng tiền ròng
Dòng tiền ròng được viết tắt là NCF.
cách phát âm : / net kæʃ flow /
loại từ : danh từ
Dòng tiền ròng là số tiền mà một công ty nhận được từ các khoản đầu tư sau khi trừ đi các chi phí trong hoạt động kinh doanh, những khoản này bao gồm: dòng tiền nhận được từ hoạt động sản xuất và thương mại, dòng tiền từ hoạt động đầu tư và dòng tiền từ hoạt động tài chính.
tính toán dòng tiền ròng
- Dòng tiền ròng = Dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh + Dòng tiền thuần từ hoạt động đầu tư + Dòng tiền thuần từ hoạt động tài chính
- dòng tiền ròng = tổng dòng tiền vào – tổng dòng tiền ra
- Dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh = Tổng dòng tiền vào từ hoạt động kinh doanh – Tổng dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
- Dòng tiền thuần từ hoạt động đầu tư = Tổng dòng tiền vào từ hoạt động đầu tư – Tổng dòng tiền ra từ hoạt động đầu tư
- Dòng tiền thuần từ hoạt động tài chính = Tổng dòng tiền vào từ hoạt động tài chính – Tổng dòng tiền ra từ hoạt động tài chính
- Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
- dòng tiền ròng từ hoạt động kinh doanh
- Dòng tiền ròng từ hoạt động đầu tư
- dòng tiền ròng từ hoạt động đầu tư
- Dòng tiền ròng từ hoạt động tài chính
- dòng tiền ròng từ các hoạt động tài chính
- tổng dòng tiền vào từ các hoạt động kinh doanh
- tổng dòng tiền từ hoạt động sản xuất và kinh doanh
- tổng ngân lưu từ các hoạt động kinh doanh
- tổng dòng tiền từ hoạt động sản xuất và kinh doanh
- tổng dòng tiền từ các hoạt động đầu tư
- tổng dòng tiền vào từ các hoạt động đầu tư
- tổng dòng tiền từ các hoạt động đầu tư
- tổng dòng tiền từ các hoạt động đầu tư
- tổng dòng tiền vào từ các hoạt động tài chính
- tổng dòng tiền vào từ các hoạt động tài chính
- tổng dòng tiền vào từ các hoạt động tài chính
- tổng ngân lưu từ các hoạt động tài chính
- tổng dòng tiền vào
- tổng dòng tiền vào
- tổng dòng tiền vào
- rút toàn bộ
- Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính là sản phẩm của các hoạt động tài trợ của công ty, tiền thu được từ việc bán tài sản, chứng khoán, trái phiếu và các nguồn thu nhập khác.
- Dòng tiền thuần từ hoạt động tài chính là số tiền nhận được từ các hoạt động tài trợ của doanh nghiệp, số tiền thu được từ việc bán hàng hóa, chứng khoán, trái phiếu và các nguồn thu nhập khác.
- doanh nhân sẽ sử dụng dòng tiền ròng để ước tính số tiền mà doanh nghiệp sử dụng khi trao đổi hàng hóa và dịch vụ.
- các doanh nhân sẽ sử dụng dòng tiền ròng để ước tính số tiền doanh nghiệp sử dụng để bán hàng hóa và dịch vụ.
- dòng tiền ròng giảm do các công ty không lập được các dự án ngân sách hiệu quả, các dự án có chi phí hợp lý dẫn đến các khoản chi tùy tiện, các khoản chi ngoài dự án và nguồn thu không được cải thiện. kết quả tốt trong dòng tiền âm.
- Dòng tiền ròng đóng một vai trò quan trọng trong việc xác định lãi hoặc lỗ của công ty.
- Dòng tiền ròng đóng một vai trò quan trọng trong việc xác định lãi hoặc lỗ của công ty.
- Nếu doanh nghiệp quản lý tốt dòng tiền ròng, điều đó có thể giúp doanh nghiệp kiểm soát chặt chẽ, tăng số lượng và tốc độ dòng tiền vào và giảm thiểu số lượng và tốc độ của dòng tiền.
- Nếu doanh nghiệp quản lý tốt dòng tiền ròng, điều đó có thể giúp doanh nghiệp kiểm soát chặt chẽ, tăng số lượng và tốc độ dòng tiền vào và giảm thiểu số lượng và tốc độ của dòng tiền ra.
ở đâu:
2. cấu trúc và sử dụng dòng tiền ròng
dòng tiền ròng được sử dụng làm chủ đề của câu
ví dụ:
= & gt; cụm từ “ dòng tiền ròng từ các hoạt động tài chính” được sử dụng làm chủ đề của câu.
dòng tiền ròng được dùng làm tân ngữ trong câu
ví dụ:
= & gt; cụm từ “ dòng tiền ròng ” được dùng làm tân ngữ trong câu.
3. tiếng anh – ví dụ về tiếng việt
ví dụ:
li>
được hoặc mất
4. một số cụm từ tiếng Anh liên quan đến dòng tiền ròng
cụm từ
Nghĩa tiếng Việt
thu nhập hoạt động ròng (bài phát biểu)
thu nhập hoạt động ròng
lợi nhuận hoạt động
lợi nhuận hoạt động
biên lợi nhuận hoạt động
biên lợi nhuận hoạt động
đòn bẩy hoạt động
đòn bẩy hoạt động
Xem Thêm : Bánh canh tiếng Anh là gì? Hiểu để dùng đúng, dùng chuẩn
doanh thu ròng
Xem Thêm : Bánh canh tiếng Anh là gì? Hiểu để dùng đúng, dùng chuẩn
doanh thu ròng
chi phí tích lũy
chi phí phải trả
vốn lưu động
vốn lưu động, vốn lưu động
vốn lưu động
vốn lưu động
vòng quay vốn lưu động
vòng quay vốn lưu động
quản lý vốn lưu động
quản lý vốn lưu động
quản lý tiền mặt
quản lý tiền mặt
quản lý hàng tồn kho
quản lý hàng tồn kho
quản lý các khoản phải thu
quản lý các khoản phải thu
tài trợ ngắn hạn
tài trợ ngắn hạn
tổng vốn lưu động
tổng vốn lưu động
tài sản hiện tại
tài sản hiện tại
vốn cố định
vốn cố định
giá vốn hàng bán
giá vốn hàng bán
thu nhập giữ lại
lợi nhuận chưa phân phối
khấu hao tài sản vô hình và vô hình
Xem Thêm : Ip helper-address
khấu hao tài sản hữu hình và vô hình
đóng góp
tiền thuế
điểm cân bằng
điểm cân bằng
các khoản khấu trừ thu nhập
các khoản khấu trừ
chi phí bán hàng
chi phí bán hàng
tổng thu nhập
tổng thu nhập
giảm giá
giảm giá
quay lại
hàng hóa bị trả lại
số lượng
số lượng
lương ròng
lương ròng
lợi ích
lợi ích
thuế
thuế
đóng thuế
thuế đã đăng ký
cuban
thuế giá trị gia tăng
giá vốn hàng bán
giá vốn hàng bán
vốn lưu động
Hy vọng rằng bài viết đã giúp bạn nắm bắt những thông tin cơ bản nhất và hiểu rõ hơn một chút về thuật ngữ “ dòng tiền ròng “!
Nguồn: https://dongnaiart.edu.vn
Danh mục: FAQ
Lời kết: Trên đây là bài viết Net Cash Flow là gì và cấu trúc Net Cash Flow trong Tiếng Anh. Hy vọng với bài viết này bạn có thể giúp ích cho bạn trong cuộc sống, hãy cùng đọc và theo dõi những bài viết hay của chúng tôi hàng ngày trên website: Dongnaiart.edu.vn