Cùng xem "Múa Lân" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt trên youtube.
Có thể bạn quan tâm
- Vì sao đưa anh tới – Wikipedia tiếng Việt – Chia Sẻ Kiến Thức Điện Máy Việt Nam
- So Far So Good là gì và cấu trúc So Far So Good trong Tiếng Anh
- Vắc-xin Avaxim 80UI 0,5ml | Vinmec
- Đặc tính nổi trội của các cấp tổ chức sống là gì? Nêu một số ví dụ
- Xuống Dòng Tiếng Anh Là Gì ? Xuống Dòng Trong Tiếng Anh Là Gì
Múa lân thường xuất hiện trong các dịp lễ hội như trung thu, khai trương hay tết nguyên đán. múa lân sẽ mang lại cho mọi người nhiều may mắn và thịnh vượng. nhưng múa lân tiếng anh là gì thì không phải ai cũng hiểu và sử dụng được. Chính vì vậy, bài viết dưới đây của studytienganh sẽ chia sẻ cho các bạn toàn bộ kiến thức liên quan đến từ vựng về múa lân trong tiếng anh, đừng bỏ lỡ nhé!
1. múa lân trong tiếng anh là gì?
Múa sư tử trong tiếng Anh gọi là lion dance.
múa lân trong tiếng anh là gì?
Đây là nghệ thuật múa dân gian đường phố, có nguồn gốc từ Trung Quốc, thường được biểu diễn trong các lễ hội truyền thống, văn hóa và tôn giáo khác, chẳng hạn như Tết Nguyên đán và Tết Trung thu. hoặc những dịp quan trọng như khai trương doanh nghiệp, lễ kỷ niệm đặc biệt hoặc đám cưới, hoặc có thể được sử dụng để tôn vinh những vị khách đặc biệt.
múa lân tượng trưng cho sự thịnh vượng, phát đạt, hạnh phúc, thành đạt, …
2. thông tin chi tiết về từ vựng múa lân trong tiếng anh
Múa lân được phát âm trong tiếng Anh là [ˈlaɪən dɑːns].
múa lân đóng vai trò như một động từ trong câu, cách dùng từ không quá khó, vị trí của từ vựng sẽ tùy thuộc vào cách sử dụng, cách diễn đạt và hoàn cảnh của mỗi người để câu văn có ý nghĩa và không gây hại cho người nghe.
Xem Thêm : Câu Văn Biền Ngẫu Là Gì ? Nghĩa Của Từ Biền Ngẫu Trong Tiếng Việt
Từ vựng và cách sử dụng từ múa lân trong tiếng Anh
3. ví dụ bằng tiếng anh về từ vựng múa lân trong tiếng anh
Để hiểu rõ hơn múa lân trong tiếng Anh là gì và cách sử dụng từ vựng, hãy tiếp tục tham khảo các ví dụ cụ thể dưới đây của studytienganh.
- Có 3 điều bạn không nên bỏ qua trong dịp Tết: xem múa lân, đi xem bói và thăm chợ hoa.
- có 3 điều bạn không nên bỏ qua trong dịp Tết: xem múa lân, xem bói và thăm chợ hoa.
- Tối nay sẽ có múa lân tại nhà dài, bạn có đi xem không?
- tối nay sẽ có múa lân tại nhà dài, bạn có muốn đi xem không?
- Đây là lần đầu tiên tôi xem múa lân.
- Đây là lần đầu tiên tôi xem múa lân.
- nhân dịp khai trương, tom muốn thuê đội múa lân, bạn có thể liên hệ với anh ấy được không?
- nhân dịp khai trương, Tom muốn thuê một đội múa lân, bạn có thể liên hệ với anh ấy không?
- Tết trung thu năm nay, múa lân sẽ được tổ chức vào ngày 14 và 15.
- Tết trung thu năm nay sẽ tổ chức múa lân vào ngày 14 và 15.
- Vào dịp năm mới âm lịch năm ngoái, tôi đã cùng anh em đến thành phố để xem múa lân.
- Năm ngoái, tôi và anh trai đến thành phố để xem múa lân.
- Trẻ em trong làng thích xem múa lân. Hàng năm, mỗi khi trung thu đến, họ tập trung rất đông ở cổng thị trấn.
- Trẻ em trong làng thích xem múa lân. năm nào cũng vậy, cứ đến rằm trung thu là họ lại tập trung rất đông ở cổng làng.
- Trước đây, khi muốn xem múa lân, chúng tôi phải đến làng.
- Trước đây, muốn xem múa lân, chúng tôi phải vào tận làng.
- Các vũ công sư tử phải luyện tập rất nhiều để có thể biểu diễn như thế này.
- Người múa lân phải luyện tập rất nhiều mới có thể diễn được như vậy.
- Trung thu năm nay, nhất định tôi sẽ cùng những người bạn thân của mình đi xem múa lân.
- Tết trung thu năm nay, nhất định tôi sẽ cùng những người bạn thân của mình đi xem múa lân.
- Múa lân trong dịp khai trương sẽ giúp cửa hàng làm ăn phát đạt, luôn gặp may mắn và mang lại nhiều điều tốt lành.
- Múa lân trong lễ khai trương sẽ giúp cửa hàng làm ăn phát đạt, luôn gặp may mắn và mang lại nhiều điều tốt lành.
- tết trung thu: tết trung thu
- bánh trung thu: bánh trung thu
- phong bì màu đỏ: phong bì màu đỏ
- đèn pin: đèn pin
- moon: mặt trăng
- banyan: cây đa
- diễu hành đèn lồng: rước đèn
- nữ thần mặt trăng: em gái không đổi
- đèn lồng ngôi sao: đèn lồng ngôi sao
- thỏ ngọc: thỏ ngọc
- dragon dance: múa rồng
- nền tảng: tấm
- sum họp gia đình: sum họp gia đình
- tài sản: may mắn
- hạnh phúc: hòa bình
- cuộc họp: gặp gỡ
- âm lịch: âm lịch
- thịt: thịt
- lòng đỏ trứng: lòng đỏ
- các loại hạt nghiền nát: các loại hạt đã nghiền nhỏ
- hạt sen: hạt sen
- đậu phộng: đậu phộng
- bàn tay của phật: bàn tay của phật
- bưởi: bưởi
- lê: lê
- dưa: dưa lưới
- cam: màu cam
- quýt: quýt
- lựu: đào
- thanh long: thanh long
- dưa hấu: dưa hấu
- đu đủ: đu đủ
- xử lý: xử lý
- bơ: quả bơ
- nho: nho
- starfruit: quả khế
- dứa: dứa
- măng cụt: măng cụt
- kumquat: kumquat
- kiwi: kiwi
- mãng cầu xiêm: mãng cầu xiêm
- mận: mận
- đào: đào
- chôm chôm: chôm chôm
- ổi: ổi
- vải thiều: vải thiều
- berry: dâu tây
- dâu tây: dâu tây
- hạt sen: hạt sen
- đậu phộng: đậu phộng
một số ví dụ về từ vựng múa lân bằng tiếng Anh
4. một số từ vựng tiếng Anh liên quan
Bài viết trước studytienganh đã giúp trang bị cho các bạn kiến thức về múa lân trong tiếng anh là gì, bao gồm: định nghĩa, cách sử dụng và ví dụ minh họa. Chúng tôi hy vọng rằng những thông tin này sẽ hữu ích cho bạn khi bạn đang học và giúp bạn nắm vững ý nghĩa và cách sử dụng các từ trong tiếng Anh. nếu bạn muốn học và biết thêm nhiều từ vựng thì đừng bỏ qua các bài viết khác của studytienganh nhé!
Nguồn: https://dongnaiart.edu.vn
Danh mục: FAQ
Lời kết: Trên đây là bài viết "Múa Lân" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt. Hy vọng với bài viết này bạn có thể giúp ích cho bạn trong cuộc sống, hãy cùng đọc và theo dõi những bài viết hay của chúng tôi hàng ngày trên website: Dongnaiart.edu.vn