Cùng xem "Móc Khóa" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt trên youtube.
Có thể bạn quan tâm
- Vải dù là gì? Từ A-Z về chất liệu vải dù bạn cần biết – Travelgear Blog
- Trước giới từ là gì?
- Vì Sao Con Gái Thích Mặc Váy Nhiều Hơn? Tại Sao Phụ Nữ Lại Mặc Váy?
- Phát huy nhân tố nguồn lực con người trong phát triển kinh tế – xã hội Việt Nam hiện nay
- ID quốc gia Việt Nam là gì? Lịch sử của ID Việt Nam là gì? – Eduboston
Khi đi du lịch trong hoặc ngoài nước, đôi khi chúng ta bắt gặp những món quà lưu niệm vô cùng xinh xắn và muốn mua về cất giữ làm kỷ niệm nhưng lại không biết từ tiếng Anh đó là gì. Vì vậy, trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về một từ vựng cụ thể liên quan đến chủ đề quà lưu niệm trong tiếng Anh, đó là “keychain”. Vậy “llavero” trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Nó được sử dụng như thế nào và cấu trúc ngữ pháp trong tiếng Anh là gì? studytienganh thấy đây là một từ khá phổ biến và thú vị để học. Hãy cùng chúng tôi đi tìm câu trả lời trong bài viết sau đây. chúc may mắn với việc học của bạn!
1. móc khóa tiếng anh là gì?
trong tiếng Anh, keychain có nghĩa là móc khóa (hoặc viết riêng: keychain)
Từ keychain trong tiếng Anh có nghĩa là chùm chìa khóa, được định nghĩa trong Từ điển Cambridge là một vật có kích thước nhỏ gọn được làm từ một chiếc vòng kim loại hoặc nhựa dùng để đựng chìa khóa. Móc khóa thường được dùng để trang trí cho túi xách, ba lô … thêm sinh động hoặc làm quà tặng cho khách hàng.
(hình minh họa móc khóa bằng tiếng Anh)
2. thông tin từ vựng:
– từ vựng: keychain – keychain
– loại từ: danh từ
– ý thức chung:
+ nghĩa trong tiếng Anh: móc chìa khóa là một vật dụng có kích thước nhỏ gọn được làm bằng một vòng kim loại hoặc nhựa dùng để giữ các chìa khóa lại với nhau. Móc khóa thường được dùng để trang trí cho túi xách, ba lô … thêm sinh động hoặc dùng làm quà tặng cho khách hàng.
+ Nghĩa tiếng Anh: Chìa khóa là một vật nhỏ gọn làm bằng một vòng kim loại hoặc nhựa dùng để giữ các chìa khóa lại với nhau. Móc khóa thường được dùng để trang trí cho túi xách, ba lô … thêm sinh động hoặc làm quà tặng cho khách hàng.
ví dụ:
-
Khi được gắn vào móc khóa của bạn, nó đảm bảo bạn sẽ không bao giờ quên điện thoại khi đi ra ngoài.
Khi được gắn vào móc khóa, nó đảm bảo bạn sẽ không bao giờ quên điện thoại khi ra khỏi cửa nữa.
Công cụ sáng tạo duy nhất của anh ấy là một chiếc máy ảnh và một chiếc móc khóa LED.
Công cụ sáng tạo duy nhất của cô ấy là một chiếc máy ảnh và một chiếc móc khóa LED.
Bộ nhận key fob sẽ gắn vào chùm chìa khóa của bạn, trong khi bộ phát có kích thước bằng thẻ tín dụng lưu trữ trong ví hoặc túi xách của bạn.
Bộ nhận chìa khóa gắn vào chuỗi khóa của bạn, trong khi bộ phát có kích thước bằng thẻ tín dụng nằm gọn trong ví hoặc túi xách của bạn.
Vào năm 2012, anh ấy xuất hiện ở London với chiếc chìa khóa chứa một chiếc máy ghi âm ẩn.
vào năm 2012, anh ta xuất hiện ở London với chùm chìa khóa chứa một chiếc máy ghi âm giấu kín.
3. Cấu trúc từ vựng tiếng Anh về keychain:
Xem Thêm : TẤT TẦN TẬT VỀ NGŨ KIM? DỤNG CỤ NGŨ KIM? ỨNG DỤNG CỦA NGŨ KIM TRONG ĐỜI SỐNG?
Từ vựng keyring trong tiếng Anh được tạo thành từ 2 từ riêng biệt, key và ring. Trong khi key là danh từ dùng để chỉ chiếc chìa khóa của một bộ phận nào đó nhằm mục đích bao bọc nó trong một không gian nhất định, thì ring bên cạnh nghĩa chung là bell còn có nghĩa là một bộ chuông hoặc một bộ chuông. Hãy cùng studytienganh.vn tìm hiểu một số cấu trúc thú vị của 2 từ này nhé!
cấu trúc
ý nghĩa
có quầng thâm
có quầng thâm
giữ / giữ chiếc nhẫn
giữ thái độ trung lập
tạo / chạy vòng quanh ai đó
xa hơn, bằng cách này, con đường đi trước bất kỳ ai
âm sắc của giọng nói của một người
âm thanh giọng nói
chìa khóa của điều gì đó
giải pháp, chìa khóa sự cố
có chìa khóa đường phố
phải qua đêm trên đường phố, không có cửa
4. cách sử dụng từ vựng chuỗi chìa khóa trong tiếng Anh:
Theo cách hiểu thông thường, từ tiếng Anh keyring được sử dụng như một danh từ, mô tả một món đồ thường được dùng làm quà lưu niệm, móc khóa và được làm từ một chiếc nhẫn kim loại hoặc nhựa.
(hình minh họa móc khóa bằng tiếng Anh)
ví dụ:
-
jay có nửa thứ hai, được anh ấy sử dụng làm bùa móc khóa.
Xem Thêm : "Phố Đi Bộ" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
jay có một nửa, anh ấy dùng làm móc khóa quyến rũ.
Sebastian nhận thấy rằng chìa khóa của tầng hầm bị mất nhưng ngày hôm sau nó đã được trả lại cho chiếc móc khóa của anh ấy.
Sebastian nhận thấy rằng chiếc chìa khóa của tầng hầm bị mất nhưng ngày hôm sau nó đã được trả lại cho chiếc móc khóa của anh ấy.
Bộ truyện cũng đã truyền cảm hứng cho nhiều loại hàng hóa chính thức và do người hâm mộ tạo ra, bao gồm tượng, nhân vật hành động, móc chìa khóa, trò chơi điện tử và trò chơi bài đổi thưởng.
Bộ phim cũng truyền cảm hứng cho nhiều loại hàng hóa chính thức và do người hâm mộ làm ra, bao gồm tượng, nhân vật hành động, móc chìa khóa, trò chơi điện tử và trò chơi đánh bài giao dịch.
5. các ví dụ bằng tiếng Anh-Việt liên quan đến từ vựng chuỗi khóa bằng tiếng Anh:
(hình minh họa móc khóa bằng tiếng Anh)
-
Lần sau, anh ấy đến, anh ấy đã tặng tôi một bộ dụng cụ sửa mắt kính 50p với một móc khóa ở trạm xăng.
lần sau khi anh ấy ghé qua, anh ấy sẽ đưa cho tôi một bộ dụng cụ sửa kính 50p với chìa khóa cây xăng.
sau đó anh ấy lấy ra một chiếc móc khóa có gắn một chiếc la bàn nhỏ và đưa cho cậu bé.
sau đó anh ấy lấy ra một chiếc móc khóa có gắn một chiếc la bàn nhỏ và đưa cho cậu bé.
Thông tin được trao đổi giữa lốp và ô tô, tủ lạnh và thiết bị đầu cuối di động, ví và chìa khóa, điều hòa nhiệt độ gia đình và điều hướng, v.v.
thông tin trao đổi giữa lốp xe và ô tô, tủ lạnh và thiết bị đầu cuối di động, ví và nhẫn chìa khóa, điều hòa nhiệt độ trong nước và điều hướng, v.v.
Một số bộ sưu tập móc khóa đủ nhỏ để người sưu tập có thể nhét tất cả chúng vào một chiếc móc khóa.
một số bộ sưu tập chuỗi khóa đủ nhỏ để chứa tất cả trên một chuỗi khóa.
Chúng thường được chế tạo như một móc khóa có thể được gắn vào vòng khóa hoặc dây buộc hoặc như một thiết bị có thể bỏ vào túi hoặc túi xách.
Chúng thường được chế tạo như một móc khóa có thể được gắn vào vòng khóa hoặc dây buộc hoặc như một thiết bị có thể được bỏ trong túi hoặc ví.
ví dụ: một công ty có 19 công nhân sản xuất móc khóa tách rời đã tăng hơn bốn lần xuất khẩu trong hai năm qua.
Ví dụ: một công ty có 19 công nhân sản xuất dây khóa rời đã tăng hơn bốn lần xuất khẩu của mình trong hai năm qua.
để chúng tôi có cơ hội tìm hiểu thêm về ý nghĩa của việc sử dụng cấu trúc của từ keychain trong tiếng Anh. Mong rằng studytienganh.vn đã giúp các bạn bổ sung thêm nhiều kiến thức về tiếng Anh. Chúc các bạn thành công trong quá trình học tiếng Anh của mình.
-
-
Nguồn: https://dongnaiart.edu.vn
Danh mục: FAQ
Lời kết: Trên đây là bài viết "Móc Khóa" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt. Hy vọng với bài viết này bạn có thể giúp ích cho bạn trong cuộc sống, hãy cùng đọc và theo dõi những bài viết hay của chúng tôi hàng ngày trên website: Dongnaiart.edu.vn