Cùng xem Tìm hiểu về Kính nhi viễn chi 敬而远之 Jìng ér yuǎn zhī trên youtube.
học thành ngữ dành cho trẻ em 敬而远之 jìng ér yuǎn zhī
kính thiên văn có nghĩa là gì? Trong bài viết này, Tiếng Trung Ánh Dương sẽ tiếp tục giới thiệu đến các bạn một ngôn ngữ tiếng Trung khác, đó là Jìng ér Yuǎn zhī Jìng ér Yuǎn zhī.
1. ý nghĩa 2. cách sử dụng 3. từ đồng nghĩa thành ngữ 4. từ trái nghĩa thành ngữ
1. ý nghĩa
Xem Thêm : Top 7 Phần mềm Soạn thảo văn bản Miễn phí, Tốt nhất 2021
giải thích ý nghĩa của thành ngữ jìng ér yuǎn zhī. – tôn trọng 敬 jìng : 敬 trong 尊敬 , có nghĩa là tôn trọng, tôn trọng – nhi 而 ér : 而 có nghĩa là “nhưng”, “đó” thể hiện sự tương phản, – xa 远 yuǎn : 远 trong 远离, có nghĩa là tránh xa ai đó hoặc cái gì đó – chi 之 zhī : 之 ở đây là một đại từ, dùng để thay thế ai đó hoặc vật gì đó
Từ cách giải thích từng từ ở trên, bạn có thể cảm thấy khó hiểu nghĩa và khó hình dung cách sử dụng thành ngữ jìng ér yuǎn zhī. Cũng giống như câu thành ngữ “kyi lai chi, tac an chi”, câu thành ngữ “jerien chi” rất khó hiểu vì nó là một thành ngữ cổ, được đúc kết từ chữ Hán “tương ưng dã” của Khổng Tử. Đệ tử của Khổng Tử hỏi Khổng Tử là tri 知 zhī là gì, và Khổng Tử trả lời: “务 民 之 义 , 敬 鬼神 而 远 之 , 可谓 知 矣” wù min zhī yì, jìng guǐshén ér yuǎn zhī, kěwèi zhī biết rằng yǎ phải làm hành động tốt với mọi người, tôn trọng ma và linh nhưng giữ khoảng cách, đó là tri thức từ đó, bạn có thể thấy rằng quan điểm của confucius đối với ma và linh là 敬 鬼神 而 远 之 jìng guǐshén ér yuǎn zhī tôn trọng nhưng giữ khoảng cách, đừng ‘ t đến quá gần. câu này sau đó đã được đổi thành “kính nhi viễn chi” 敬而远之 jìng ér yuǎn zhī, và được dùng để mô tả tính cách không hòa đồng cho lắm, khiến người khác phải nể mặt từ bên ngoài. , nhưng thực tế bạn không muốn liên lạc, tắt hoặc có thể được sử dụng trong ngữ cảnh mỉa mai, châm biếm khi bạn không muốn liên hệ với ai đó.
<3
2. cách sử dụng cụm từ “kính trẻ em”
Thành ngữ “tôn trọng tầm nhìn của trẻ em” có thể được sử dụng như một vị ngữ, một tân ngữ và một vị ngữ. ví dụ, sử dụng thành ngữ “tầm nhìn trẻ con” 敬而远之 jìng ér yuǎn zhī.
刘 老师 讲 得 非常 好 , 可 他 太 好 接近 , 学生 对 敬 而 。。。。 。。。。 liú lǎoshī em jiǎng của fēicháng hǎo, kě tā mút may mắn hǎo jiējn, x ShareHēng duì tā jìnr yuǎn . Ông. liu dạy rất hay, nhưng hơi khó gần nên học trò chỉ có thể “về lâu về dài cũng phải nể mặt con nít”.
他 是 高傲 自 大 、 脾气 古怪 人 , 很多 人 对 都 敬 而 远 。。。 。。。 tā shid gāo zì dà, píqì gǔguái de Rén, hěn duō Rén duì tā dōu jìng ér yuǎn zhī. anh ta là một nhân vật kiêu ngạo và kỳ lạ, nhiều người đối với anh ta chỉ là “kính nhi viễn chi”.
Xem Thêm : Quan trắc môi trường tiếng anh là gì, bạn đã biết chưa
这个 上 , 越 是 讨厌 , 想 敬而远之 的 东西 , 越 是 会 自己 上 门 来 。。 zhè gē Shìjiè Shang, Yuè Shì Tǎoyàn, Xiǎng Jìng é Yuǎn Zhī of Dōngxi, Yuè Shì Shang Mén Zojǐo Lái xe. trong cuộc sống này, chúng ta càng ghét những điều “tôn trọng trẻ con” thì chúng càng tự động đến với chúng.
因为 知道 得不到 , 所以 无论 多么 喜欢 她 , 我 都 敬而远之。 yīnwèi zhīdói dé dés, suǒ yǐ wúlùn duō me xǐhuān jōuzhuǎr d. vì tôi biết mình sẽ không thể đến được với cô ấy, nên dù có thích cô ấy đến đâu, tôi cũng chỉ có thể “tôn trọng cô ấy lâu dài”.
3. thành ngữ đồng nghĩa
thành ngữ có nghĩa tương tự với jìng ér yuǎn zhī. 敬若 神明 jìng ruò shén minh: tôn vinh vị thần của thung lũng
4. thành ngữ trái nghĩa
thành ngữ tương phản với kính nhi viễn chi 敬而远之 jìng ér yuǎn zhī có:
平易近人 píng yì jìn ren: giản dị và đoàn kết 和蔼可亲 he ǎi kě qīn: hòa thuận và thân thiện 形影 相随 xong yǐng xiāng Suí: hình tượng tương tự
Trên đây là những kiến thức về câu thành ngữ “kính cận trọng con” mà Ánh Dương muốn chia sẻ đến các bạn. Hy vọng qua bài viết này các bạn đã hiểu thêm về ý nghĩa và cách sử dụng của thành ngữ “tôn trọng trẻ em”.
Nguồn: https://dongnaiart.edu.vn
Danh mục: FAQ
Lời kết: Trên đây là bài viết Tìm hiểu về Kính nhi viễn chi 敬而远之 Jìng ér yuǎn zhī. Hy vọng với bài viết này bạn có thể giúp ích cho bạn trong cuộc sống, hãy cùng đọc và theo dõi những bài viết hay của chúng tôi hàng ngày trên website: Dongnaiart.edu.vn