Cùng xem Khu dân cư trong tiếng Anh là gì: Định nghĩa và ví dụ Anh-Việt trên youtube.
Có thể bạn quan tâm
- Quả lê tiếng Anh là gì? Có tác dụng như thế nào? – Family Fruits
- Bên giao thầu tiếng anh là gì?
- Vốn pháp định là gì? Những điều cần biết về vốn pháp định Yuanta Việt Nam – Tập đoàn tài chính chứng khoán hàng đầu Châu Á
- Ổ cứng trên máy tính là gì? Có bao nhiêu loại, nên chọn loại nào?
- Ext là viết tắt của từ gì – Cẩm Nang Tiếng Anh
“khu dân cư” là gì? “Khu dân cư” trong tiếng anh là gì? Từ “khu dân cư” trong tiếng Anh có thể dùng trong những trường hợp nào? cấu trúc áp dụng cụ thể của từ “dân cư” trong câu là gì? Làm thế nào để bạn phát âm từ “khu dân cư” trong tiếng Anh? Có thể trong cuộc sống hiện đại ngày nay, ai cũng biết “khu dân cư” là gì, nhưng bạn đã bao giờ tìm hiểu “khu dân cư” trong tiếng Anh có nghĩa là gì chưa? Trong bài viết hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu đến các bạn chi tiết và đầy đủ hơn các từ vựng liên quan đến từ “dân cư” trong tiếng Anh. bạn sẽ biết tất cả các kiến thức về cách phát âm, sử dụng và cấu trúc của “khu dân cư”. chắc chắn sau bài viết này bạn sẽ có thể sử dụng từ “dân cư” một cách thành thạo và hiệu quả
(hình ảnh minh họa về “khu dân cư”)
vùng ngoại ô tiếng anh là gì?
Trong tiếng Anh, “khu dân cư” là vùng lân cận / khu dân cư.
Trước tiên, chúng ta hãy tìm hiểu “khu dân cư” là gì. “Khu dân cư” là nơi dùng để chỉ một cộng đồng dân cư mà một cộng đồng dân cư sinh sống, trong khu vực đó có một diện tích đất nhất định bao gồm cả nhà ở. “Khu dân cư” đã được phát triển từ lâu, nhưng ngày nay có nhiều khu dân cư mới đang trong quá trình hoàn thiện, kiến tạo và biến đổi để phục vụ đời sống của người dân.
Xem Thêm : How to Get Cheap or Free Financial Advice
ví dụ:
-
Sĩ quan của chúng tôi đang ở trên đồi trong khu dân cư.
Văn phòng của chúng tôi nằm trên một ngọn đồi nhìn ra khu dân cư.
Ngày nay mọi thứ đã thay đổi nhờ vào sự phát triển của khu dân cư phú mỹ hương và đường phan hào châu.
Ngày nay, mọi thứ đã thay đổi nhờ sự phát triển của khu dân cư phú mỹ hương và đường phan hào châu.
Chúng tôi sống tại khu dân cư Hoàng Hoa Tham, Đà Nẵng.
chúng tôi từng sống ở khu dân cư hoàng hoa hơn ở đà nẵng.
Ngoài ra còn có một số từ tiếng Anh khác cũng dùng để chỉ ‘khu dân cư’ như khu dân cư, khu dân cư văn hóa, khu ổ chuột … mỗi khu dân cư sẽ có những đặc điểm và tính chất riêng, do đó tiếng anh của chúng tên khác nhau. ví dụ: khu dân cư là khu dân cư không phải là cơ sở kinh doanh, trong khi khu dân cư văn hóa là khu dân cư văn hóa. khi chúng ta muốn nói về các khu dân cư có điều kiện sống khá nghèo nàn, chúng ta sẽ sử dụng khu ổ chuột.
(hình minh họa “khu dân cư”)
2 thông tin chi tiết về từ “khu dân cư”
Qua phần giới thiệu định nghĩa cũng như phần giải thích từ vựng, có lẽ bạn đã có thể nắm vững “khu dân cư” trong tiếng Anh là gì, bây giờ chúng ta cùng chuyển sang phần thứ hai của bài viết này nhé. được rồi
Thông thường, “khu dân cư” tập trung ở vùng đồng bằng, nơi có đông dân cư sinh sống. “khu dân cư” xuất hiện rất nhiều ở các khu đô thị hay các thành phố lớn đông đúc. đây là một số ví dụ tiếng Anh-Việt về “khu dân cư”
Xem Thêm : How to Get Cheap or Free Financial Advice
ví dụ:
-
Thành phố sau đó từ chối cấp giấy phép cho anh ta với lý do khu nhà nằm trong khu dân cư.
Thành phố sau đó từ chối cấp giấy phép cho anh ta với lý do khu nhà nằm trong khu dân cư.
Việc xây dựng như vậy sẽ cản trở dòng chảy tự nhiên của nước về phía bắc và do đó bảo vệ khu dân cư ở phía bắc khỏi lũ lụt và trầm tích.
Việc xây dựng như vậy sẽ cản trở dòng chảy tự nhiên về phía bắc của nước và do đó bảo vệ khu dân cư ở phía bắc khỏi lũ lụt và trầm tích.
Tuy nhiên, chúng tôi khác với ‘người tiêu dùng phương tiện truyền thông’ ở tỷ lệ nam giới và các nghề công nghiệp trước khi nghỉ hưu cao hơn, cũng như tình trạng sức khỏe trung bình và đặc điểm khu vực dân cư.
tuy nhiên, chúng tôi khác với ‘người tiêu dùng truyền thông’ ở tỷ lệ nam giới và các ngành trước khi nghỉ hưu cao hơn, tình trạng sức khỏe trung bình và đặc điểm khu vực lân cận.
khu dân cư ở phía nam và khu công nghiệp nhẹ ở phía bắc.
khu dân cư ở phía Nam và khu công nghiệp nhẹ ở phía Bắc.
Chúng tôi xác định nhiều điều với khu dân cư, trạm truyền giáo hoặc nhóm dân tộc của bạn hơn là với bất kỳ khái niệm nào khác.
Chúng tôi đồng nhất với khu vực lân cận, trạm truyền giáo hoặc nhóm dân tộc của bạn hơn bất kỳ khái niệm nào khác.
3 cụm từ liên quan đến “khu dân cư”
Chúng tôi mời bạn theo dõi một số từ trong tiếng Anh liên quan đến “khu dân cư”
(hình ảnh minh họa cho “khu dân cư”)
từ vựng
nghĩa của từ này
những tòa nhà chọc trời cao vút
nhà chọc trời.
Xem Thêm : Apa itu Proof of Work (PoW)? | Binance Academy
khu vực thành thị
khu đô thị (khu vực thành thị)
thị trường ngoài trời
thị trường ngoài trời
các khu vực trung tâm thành phố
khu ổ chuột
cửa hàng thời trang
cửa hàng thời trang hiện đại
ẩm thực địa phương
các món ăn đặc biệt từ khu dân cư.
cửa hàng cổ kính
cửa hàng cũ
người bán hàng rong
người bán hàng rong
khu chung cư
tòa nhà hỗn hợp.
đa dạng văn hóa
đa dạng văn hóa
Mong rằng qua những thông tin mà kênh studytienganh mang lại sẽ giúp các bạn hiểu thêm về “khu dân cư” trong tiếng Anh. Mong các bạn luôn theo dõi kênh mỗi ngày để có thể nhận được nhiều kiến thức bổ ích. Chúc các bạn có một ngày làm việc hăng say và học tập hiệu quả.
-
Nguồn: https://dongnaiart.edu.vn
Danh mục: FAQ
Lời kết: Trên đây là bài viết Khu dân cư trong tiếng Anh là gì: Định nghĩa và ví dụ Anh-Việt. Hy vọng với bài viết này bạn có thể giúp ích cho bạn trong cuộc sống, hãy cùng đọc và theo dõi những bài viết hay của chúng tôi hàng ngày trên website: Dongnaiart.edu.vn