Cùng xem Giám sát tiếng Anh là gì? trên youtube.
Có thể bạn quan tâm
- 10 Thế Hệ ” Em Gái Quốc Dân Là Gì ? Ý Nghĩa Của Từ “Quốc Dân” Trên Facebook
- “Tấm Tôn Tiếng Anh Là Gì ? Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Loại Tôn Mái Che
- Try It Out là gì và cấu trúc cụm từ Try It Out trong câu Tiếng Anh
- "Cá Bớp" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Hewlett Packard là gì? Chân dung trùm lớn công nghệ điện tử
Trước khi tìm hiểu tính năng giám sát bằng tiếng Anh, bạn cần biết một số thông tin cơ bản.
giám sát là gì?
Giám sát là việc chủ động theo dõi, giám sát các hoạt động một cách thường xuyên, liên tục và sẵn sàng tác động bằng các biện pháp tích cực nhằm buộc, chỉ đạo hoạt động của đối tượng chịu sự giám sát đi đúng quỹ đạo, quy định nhằm đạt được mục tiêu, hiệu quả trước để đảm bảo luật pháp được tuân thủ nghiêm ngặt.
Như vậy, có thể thấy, kiểm toán là một hình thức hoạt động quan trọng, đồng thời là quyền của cơ quan nhà nước thể hiện ở việc xem xét hoạt động của chủ thể kiểm toán có tuân thủ Hiến pháp và pháp luật hay không. để đảm bảo nguyên tắc của pháp luật hoặc tuân thủ các quy tắc chung nhất định.
Ngoài ra, giám sát cũng có thể là sự theo dõi và phản ánh của người dân đối với các cơ quan có thẩm quyền trong các lĩnh vực khác nhau. nhân dân giám sát hoạt động của các cơ quan nhà nước, cán bộ, công chức trong việc tuân theo hiến pháp và pháp luật.
ví dụ: mọi người có thể giám sát công tác an ninh của lực lượng cand thông qua 4 cách:
trước tiên, hãy theo dõi thông tin công khai và phản hồi thông qua các phương tiện truyền thông.
thứ hai, thông qua các đối tượng giám sát theo quy định của pháp luật.
Thứ ba, thông qua tiếp xúc, giao dịch trực tiếp với cán bộ, chiến sĩ.
thứ tư, thông qua kết quả giải quyết vụ việc, kiến nghị, khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh.
Các cơ quan nhà nước, cán bộ, công chức phải tôn trọng nhân dân, lắng nghe ý kiến và chịu sự giám sát của nhân dân. đại biểu Quốc hội và hội đồng nhân dân các cấp chịu sự giám sát của cử tri.
Xem Thêm : Các Chức Danh Và Phòng Y Tế Tiếng Anh Là Gì, Phòng Y Tế In English
mục đích giám sát
– Nhận thức, phản ánh và đánh giá đúng đắn việc tuân theo pháp luật, việc tuân theo hiến pháp và pháp luật của các cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân trong xã hội, từ đó kịp thời chấn chỉnh hoặc áp dụng các biện pháp phù hợp để giúp cơ quan, cá nhân nhà nước khắc phục những thiếu sót. và những hạn chế để nâng cao hiệu quả của quá trình thực thi pháp luật trên thực tế.
– Giúp các cơ quan quản lý nhà nước phát hiện những yếu kém trong hoạt động quản lý nhà nước của mình; xác định rõ nguyên nhân, trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan và xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị người có thẩm quyền xem xét, xử lý.
– Phát hiện kịp thời những khiếm khuyết trong chính sách, pháp luật, cơ chế quản lý nhà nước để kiến nghị với cơ quan nhà nước có thẩm quyền các biện pháp khắc phục, hoàn thiện.
– tăng cường công khai và minh bạch trong hoạt động của các cơ quan nhà nước; đẩy mạnh việc trao đổi, nhân rộng những kinh nghiệm hay, mô hình quản lý hiệu quả giữa các cơ quan nhà nước; cải thiện mối quan hệ giữa cơ quan nhà nước với người dân và ngược lại.
Tiếp theo, chúng tôi muốn giới thiệu giám sát trong tiếng Anh là gì?
giám sát trong tiếng Anh là gì?
Giám sát trong tiếng Anh là giám sát hoặc giám sát.
Một số từ dùng để chỉ tính năng giám sát trong tiếng Anh là gì?
Tùy thuộc vào ngữ cảnh thực tế, từ trắc có thể có những ý nghĩa biểu đạt khác nhau. do đó giám sát sẽ có các từ tương ứng có thể thay thế trong các trường hợp cụ thể. các từ tiếp theo trong tiếng Anh tương ứng có nghĩa sau:
– theo dõi – theo dõi;
– control – kiểm soát;
– kiểm soát – truy tố;
Xem Thêm : Kubet 77 – Tụ điểm giải trí đình đám nhất năm 2023
– quản lý – quản lý;
– kiểm toán – xác minh / kiểm tra;
– kiểm tra – kiểm tra;
– direct – lệnh;
– quản trị – quản trị;
– thăm dò – thăm dò;
– vừa vặn – chặt chẽ.
Tuy nhiên, khi giao tiếp thông thường hoặc giao tiếp trong môi trường văn phòng, từ giám sát viên phải được sử dụng kết hợp với nhiều từ khác để tạo thành một câu có nghĩa. Để hiểu rõ hơn về cách sử dụng từ giám sát, chúng tôi sẽ đưa ra một số ví dụ điển hình về các cụm từ và câu thường sử dụng giám sát từ trong tiếng Anh như sau:
– giám đốc là người có quyền giám sát mọi hoạt động của công ty.
– một tổ chức muốn hoạt động tốt, với hiệu suất cao, đòi hỏi sự tự giác của các thành viên và sự giám sát của tổ chức đó. ý thức tự giác của các thành viên và sự giám sát của những người có thẩm quyền).
– nhân dân có quyền giám sát hoạt động của Quốc hội và các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện quyền lập pháp và các chức năng khác.
Trên đây là các mẹo của chúng tôi về giám sát trong tiếng Anh là gì? để người đọc hiểu rõ hơn.
Nguồn: https://dongnaiart.edu.vn
Danh mục: FAQ
Lời kết: Trên đây là bài viết Giám sát tiếng Anh là gì?. Hy vọng với bài viết này bạn có thể giúp ích cho bạn trong cuộc sống, hãy cùng đọc và theo dõi những bài viết hay của chúng tôi hàng ngày trên website: Dongnaiart.edu.vn