Cùng xem "Độc Thân" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt trên youtube.
Trong giao tiếp hàng ngày, chúng ta cần sử dụng nhiều từ ngữ khác nhau để việc giao tiếp diễn ra thuận lợi hơn. điều này khiến người mới bắt đầu bối rối không biết dùng từ gì khi giao tiếp, khá phức tạp và không biết diễn đạt sao cho hợp lý. do đó để nói trôi chảy và chính xác thì chúng ta cần luyện từ vựng một cách chuẩn nhất và cũng nên đọc đi đọc lại nhiều lần để ghi nhớ và tạo phản xạ khi giao tiếp. học một mình không có động cơ và khó hiểu hiện nay, hãy cùng studytienganh tìm hiểu một từ mới là gì trong tiếng anh nhé. chúng ta sẽ học với các ví dụ cụ thể và cả cách sử dụng từ đó trong câu với sự trợ giúp của các từ ví dụ, bạn chắc chắn sẽ học được từ mới!
đơn bằng tiếng Anh
1. “Single” trong tiếng anh là gì?
duy nhất
phát âm: / ˈsingɡəl /
loại từ: tính từ
định nghĩa:
độc thân: độc thân, một từ dùng để nói về việc không kết hôn hoặc không có mối quan hệ lãng mạn với ai đó.
- Tôi đã độc thân lâu rồi và tôi quen sống một mình và không cần ai khác bước vào cuộc đời mình. Thực sự, tôi không còn nghĩ đến chuyện lấy chồng, có cuộc sống hạnh phúc bên chồng con nữa mà tôi sẽ tận hưởng cuộc sống tự do.
- Tôi độc thân quá lâu rồi còn tôi. Tôi đã quen với cuộc sống một mình và tôi không cần bất cứ ai khác bước vào cuộc sống của mình. Thực sự, tôi không còn nghĩ đến chuyện lấy chồng, có cuộc sống hạnh phúc bên chồng con nữa mà tôi sắp tận hưởng cuộc sống tự do.
- Cô ấy là một bà mẹ đơn thân. Trước đây, cô từng có cuộc sống hạnh phúc bên chồng con nhưng không may bị tai nạn ô tô khiến chồng tử vong và cô phải một mình nuôi con. Làm mẹ đơn thân rất căng thẳng vì vừa phải đi làm kiếm tiền vừa phải chăm sóc con cái, điều này gây rất nhiều áp lực cho cô.
- Cô là một bà mẹ đơn thân. Trước đây, cô từng có cuộc sống hạnh phúc bên chồng nhưng không may bị tai nạn ô tô khiến chồng qua đời và cô phải một mình nuôi con. Làm mẹ đơn thân rất căng thẳng vì vừa phải đi làm kiếm tiền, vừa phải chăm sóc con cái, điều này gây rất nhiều áp lực cho cô.
2. sự khác biệt giữa từ “độc thân” và “độc thân”:
đơn bằng tiếng Anh
Cả hai từ độc thân và độc thân đều có nghĩa chung là dùng để chỉ một người, nhưng có sự khác biệt lớn về cách sử dụng giữa chúng.
celibate (n): đề cập đến người chưa kết hôn, đặc biệt là người đã thề không kết hôn, thường là vì họ là thành viên của cộng đồng tôn giáo.
celibacy (v): thực hành độc thân. while single (v): có nghĩa là xác định hoặc chọn một thành viên từ nhóm những người khác.
celibate (adj): chưa kết hôn. trong khi single (adj), nghĩa là nó không đi kèm với bất cứ thứ gì.
- Các linh mục Công giáo phải sống độc thân như một phần trong lời thề của họ.
- Các linh mục Công giáo phải sống độc thân như một phần trong lời thề của họ.
- Các linh mục Công giáo phải sống độc thân như một phần trong lời thề của họ.
- sống độc thân ở tuổi 30 khi tất cả mọi người đều đã kết hôn và không có con cái thật dễ dàng. Có những người sẽ hỏi tại sao ở tuổi này mà tôi vẫn chưa lập gia đình và sinh con. khi nào tôi sẽ ngừng độc thân? Tôi đã nghe câu hỏi này nhiều lần nhưng tôi không chú ý đến những gì họ nói. cuộc sống của tôi bây giờ tốt, tại sao tôi phải chú ý đến những gì họ nói một cách dễ dàng? Một số người sẽ hỏi tại sao họ không thể kết hôn nhanh chóng và có con ở độ tuổi này và dự định sẽ độc thân cho đến lúc đó. Tôi đã nghe câu hỏi này nhiều lần, nhưng tôi không chú ý đến những gì họ nói. cuộc sống của tôi hiện tại vẫn ổn. tại sao tôi phải chú ý đến những gì họ nói?
3. những từ có nghĩa là “duy nhất”:
đơn bằng tiếng Anh
Từ tiếng Anh
Nghĩa tiếng Việt
cá nhân
nhân viên
một mình
cô đơn
bản gốc
thô
Xem Thêm : Hội Khỏe Phù Đổng Là Gì, Mục Đích Và Yêu Cầu Của Hội Khỏe Phù Đổng
riêng tư
cụ thể
cá nhân
nhân viên
Xem Thêm : Hội Khỏe Phù Đổng Là Gì, Mục Đích Và Yêu Cầu Của Hội Khỏe Phù Đổng
riêng tư
riêng tư
riêng biệt
riêng biệt
đơn giản
đơn giản
đế
chỉ
đặc biệt
đặc biệt
cụ thể
riêng tư
phân biệt
phân biệt
độc quyền
độc quyền
bị cô lập
bị cô lập
đơn độc
người cô đơn
một
Xem Thêm : Tiếp điểm khô và tiếp điểm ướt
một
bị hạn chế
hạn chế
bị cô lập
riêng biệt
riêng biệt
riêng biệt
số ít
đơn
đơn độc
cô đơn
đặc biệt
đặc biệt
đặc biệt
đặc biệt
không thể phân chia
không thể phân chia
không chung chung
không chung chung
không công khai
không công khai
hiếm
hiếm
một mình
chỉ
- Tôi không muốn trở thành người cô độc trong thành phố bận rộn và đông đúc này. Tôi ước mình có thể có thêm bạn bè hoặc ai đó có thể nâng tôi ra khỏi căn bệnh trầm cảm này mỗi khi tôi đi làm về hoặc khi tôi đi học về. >
- Tôi không muốn ở một mình trong thành phố bận rộn và đông đúc này. Tôi ước mình có thể kết bạn được nhiều bạn hơn hoặc ai đó có thể giúp tôi thoát khỏi tình trạng buồn tẻ này mỗi khi tôi tan sở hoặc đi học về.
hy vọng với bài viết này, studytienganh đã giúp bạn hiểu rõ hơn về từ “độc thân” trong tiếng Anh!
Nguồn: https://dongnaiart.edu.vn
Danh mục: FAQ
Lời kết: Trên đây là bài viết "Độc Thân" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt. Hy vọng với bài viết này bạn có thể giúp ích cho bạn trong cuộc sống, hãy cùng đọc và theo dõi những bài viết hay của chúng tôi hàng ngày trên website: Dongnaiart.edu.vn