Cùng xem "Độ Ẩm" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt trên youtube.
Chủ đề thời tiết trong tiếng Anh là chủ đề rất quen thuộc và gần gũi với chúng ta, các từ vựng, thành ngữ về thời tiết xuất hiện rất nhiều trong giao tiếp và trong các bài kiểm tra kỹ năng. tuy nhiên vẫn còn nhiều người chưa biết chính xác và có thể nuôi những kiến thức bổ ích này vì nhiều lý do như không có lời giải chi tiết, ví dụ thực tế. Vì vậy, hôm nay, để bắt đầu với chủ đề khí hậu, studytienganh sẽ giúp bạn cải thiện điều đó và khắc sâu từ vựng mà bạn quan tâm, đó là “độ ẩm”. Vậy cụm từ đó trong tiếng anh là gì? chúng ta hãy xem nó ngay tại đây.
(hình ảnh độ ẩm ”)
độ ẩm trong tiếng anh là gì?
Thường có 2 từ tiếng Anh được biết đến có nghĩa là “độ ẩm”, bao gồm ẩm ướt và ẩm ướt.
-humidity có nghĩa là một danh từ dùng để chỉ thước đo lượng hơi nước có trong không khí, được gọi chung là độ ẩm.
nghĩa trong tiếng Anh: độ ẩm có nghĩa là lượng hơi nước trong không khí.
phát âm: /hjuːˈmɪd.ə.ti/
ví dụ:
-
độ ẩm sẽ cao vì lúc này có nhiều hơi nước trong không khí.
dịch: độ ẩm sẽ rất cao vì lúc này có nhiều hơi nước trong không khí.
Độ ẩm là nguyên nhân gây ra nhiều tác động tiêu cực, bao gồm nấm mốc trong nhà của chúng ta, chẳng hạn như phòng tắm, cũng như sự cố của các thiết bị điện tử gia dụng thông thường.
bản dịch: Độ ẩm được cho là nguyên nhân gây ra nhiều tác động tiêu cực, bao gồm nấm mốc trong nhà và phòng tắm của chúng ta, cũng như hỏng hóc các thiết bị điện tử gia dụng thông thường.
Bạn có thể dễ bị mệt khi ở trong rừng nhiệt đới vì độ ẩm ở đó khá cao.
dịch: bạn có thể dễ bị mệt khi ở trong rừng vì độ ẩm ở đó khá cao.
Ngày mai, nhiệt độ được dự báo là gần 40 độ và độ ẩm 39%.
Xem Thêm : Google crash handler là gì? Cách Xóa GoogleCrashHandler.exe [2021] Compa Marketing
dịch: Nhiệt độ được dự báo có thể lên tới gần 40 độ và độ ẩm sẽ vào khoảng 39 phần trăm vào ngày mai.
Điều kiện độ ẩm quá thấp cũng có thể làm trầm trọng thêm tình trạng kích ứng da xảy ra nhiều vào mùa đông.
dịch: điều kiện độ ẩm quá thấp cũng có thể làm trầm trọng thêm tình trạng kích ứng da, rất phổ biến vào mùa đông.
quá nhiều độ ẩm có thể dẫn đến ẩm ướt và nấm mốc, quá ít có nghĩa là không khí trở nên khô và khó chịu.
dịch: quá nhiều độ ẩm có thể gây ẩm ướt và nấm mốc, nhưng quá ít sẽ khiến không khí khô và khó chịu.
Nhìn chung, có thể dễ dàng nhận thấy rằng cây cối phát triển rất tốt trong môi trường ẩm ướt.
Nhìn chung, có thể dễ dàng nhận thấy những cây sống trong môi trường có độ ẩm cao đều phát triển rất tốt.
(hình minh họa)
-moisture có chức năng như một danh từ tiếng Anh cũng có nghĩa là “độ ẩm” khi dịch sang tiếng Việt.
phát âm: /ˈmɔɪs.tʃər/
ví dụ:
-
Những loại cây này mọc ở Amazon cần đất giàu dinh dưỡng và luôn ẩm.
bản dịch: thực vật phát triển ở amazon thực sự cần đất màu mỡ để giữ độ ẩm.
Loại kem thương hiệu dior này giúp tăng cường dưỡng ẩm tự nhiên cho da một cách tuyệt vời.
bản dịch: kem dưỡng da dior này làm tăng sắc thái tự nhiên của da một cách tuyệt vời.
Xem Thêm : Chu Vi Kí Hiệu Là Gì – Công Thức Tính Diện Tích Chu Vi Các Hình Cơ Bản
độ ẩm là điều cần thiết để giữ cho làn da của bạn luôn tươi trẻ vì nó có thể làm giảm các vấn đề về mụn
bản dịch: độ ẩm là điều cần thiết để giữ cho làn da của bạn thông thoáng và mịn màng vì nó có thể làm giảm các vấn đề về mụn.
Trong mùa hè, nhiệt độ liên tục tăng lên đến 45% và độ ẩm trong khí quyển duy trì ở mức 29%.
dịch: trong mùa hè, nhiệt độ tăng liên tục, có khi lên đến 45% và độ ẩm không khí luôn duy trì ở mức 29%.
Hôm nay, nhóm của tôi sẽ chuẩn bị một bài thuyết trình về mức độ ảnh hưởng của độ ẩm đối với điều kiện sống ở một số khu vực.
Hôm nay, nhóm của chúng tôi sẽ chuẩn bị một bài thuyết trình về mức độ ảnh hưởng của độ ẩm đối với điều kiện sống ở một số khu vực.
Vì các từ “ẩm” trong tiếng Anh đều là danh từ, nên các từ độ ẩm và độ ẩm thường được dùng làm chủ ngữ và vị ngữ trong câu và sau động từ và tính từ.
một số từ vựng tiếng Anh liên quan
(hình minh họa)
water steam (n): hơi nước
wet (adj): ướt
wet (adj): hơi ẩm ướt, đặc biệt là theo cách không dễ chịu và thoải mái.
sương mù (n): sương mù thường xuất hiện khi độ ẩm không khí cao
wet (adj): trạng thái ẩm ướt và có hơi nước
bubble (n): sự bay hơi
dew (n): giọt sương trên mặt đất, để lại bên ngoài vào buổi sáng
Thông tin chúng tôi cung cấp ở trên có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về từ “ẩm” trong tiếng Anh không? Đồng thời, chúng tôi cũng đã giúp bạn nắm được cách sử dụng và các từ liên quan để từ đó có thể áp dụng một cách chính xác nhất. Hi vọng những thông tin trên có thể giúp bạn bổ sung thêm vốn từ vựng về chủ đề thời tiết để có thể giao tiếp tiếng Anh tốt hơn. Hãy đọc kỹ và biết cách sử dụng để không bị “quên” khi dùng từ này nhé!
-
Nguồn: https://dongnaiart.edu.vn
Danh mục: FAQ
Lời kết: Trên đây là bài viết "Độ Ẩm" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt. Hy vọng với bài viết này bạn có thể giúp ích cho bạn trong cuộc sống, hãy cùng đọc và theo dõi những bài viết hay của chúng tôi hàng ngày trên website: Dongnaiart.edu.vn