Cùng xem "Cởi Mở" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt trên youtube.
Có thể bạn quan tâm
- PayPal là gì? Cách tạo và thiết lập tài khoản PayPal nhanh chóng
- Use Case là gì? Quy trình vẽ sơ đồ Use Case hoàn chỉnh – ITNavi
- Ok Fine nghĩa là gì? Dùng như thế nào cho đúng?
- Hộ chiếu là gì? Passport là gì? Phân loại hộ chiếu Việt Nam
- Nghị quyết Hội nghị quân sự toàn quốc của Đảng, ngày 19-10-1946 | Tư liệu văn kiện Đảng
Tính từ luôn là một trong những từ vựng quan trọng đối với người học tiếng Anh. Một trong những tính từ quan trọng rất gần gũi với chúng ta là tính từ chỉ người, tuy nhiên, bạn có chắc rằng mình đã biết hết những tính từ mô tả tính cách của một người nào đó? nếu chưa thì chúng ta cùng đi học loạt bài về tính từ dành cho người của tienganh ngay bây giờ nhé! Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ thảo luận về ký tự “mở đầu” trong tiếng Anh với các định nghĩa và ví dụ Anh-Việt.
1 “opens” trong tiếng Anh là gì: định nghĩa, ví dụ bằng tiếng Anh.
– trong tiếng Anh, tính từ open-mind có nghĩa là cởi mở, đôi khi chúng ta cũng có thể dùng open để chỉ tính cách đó. Là một tính từ, open-mind thường được sử dụng sau động từ tobe hoặc trước một danh từ để tạo thành một cụm danh từ.
– Theo định nghĩa tiếng Anh, chúng ta có: một người cởi mở là người chấp nhận những ý tưởng hoặc quan điểm mới và khác biệt từ người khác. Đồng thời, những người cởi mở là những người luôn bộc lộ cảm xúc của mình một cách dễ dàng và hồn nhiên.
– Theo định nghĩa tiếng Việt, người cởi mở có nghĩa là người chấp nhận những ý tưởng hay ý kiến mới và khác biệt từ người khác. Đồng thời, những người cởi mở là những người luôn bộc lộ cảm xúc của mình một cách dễ dàng và hồn nhiên.
– để hiểu rõ hơn về tư duy cởi mở và tinh thần cởi mở trong tiếng Anh, chúng ta hãy xem một số ví dụ dưới đây:
-
Mặc dù alex không đồng ý với quan điểm của tony nhưng anh ấy rất cởi mở và lắng nghe một cách chân thành.
Mặc dù Alex không đồng ý với quan điểm của Tony nhưng anh ấy rất cởi mở và chân thành lắng nghe.
Julio là một chàng trai cởi mở. Anh ấy luôn sẵn lòng lắng nghe những góp ý của tôi về các dự án của anh ấy.
julio là một chàng trai cởi mở. anh ấy luôn sẵn lòng lắng nghe những góp ý của tôi trong các dự án của anh ấy.
anna không hề cởi mở. rõ ràng là phản ứng của anh ấy khác với tất cả chúng tôi, nhưng anh ấy vẫn khẳng định mình đúng.
anna không cởi mở chút nào. rõ ràng câu trả lời của anh ấy khác với tất cả chúng ta, nhưng anh ấy vẫn khẳng định mình đúng.
lucia là một sinh viên tốt bụng và cởi mở. Tôi nhớ rằng vào ngày đầu tiên đi học, anh ấy đã chạy đến gặp tôi và cho tôi một viên kẹo.
lucia là một học sinh tốt bụng và cởi mở. Tôi nhớ rằng vào ngày đầu tiên đi học, anh ấy chạy đến chỗ tôi và cho tôi một viên kẹo.
Xem Thêm : FYI là gì? Ý nghĩa FYI và những trường hợp sử dụng
mở minh họa bằng tiếng Anh.
– danh từ open-mindness là sự cởi mở, phiên âm là /ˌəʊ.pənˈmaɪn.dɪd.nəs/ trong tiếng Anh-Anh và /ˌoʊ.pənˈmaɪn.dɪd.nəs/ trong tiếng Anh Mỹ. xem ví dụ sau để hiểu thêm về từ này:
-
tony nổi tiếng về tư duy cởi mở và tư duy độc đáo.
tony nổi tiếng với tư duy cởi mở và độc đáo.
Tôi nghĩ alex chỉ đang lợi dụng tâm hồn cởi mở và lòng tốt của bạn gái.
Tôi nghĩ alex chỉ đang lợi dụng tính cách cởi mở và thân thiện của bạn gái.
mở minh họa bằng tiếng Anh.
2. một số từ, cụm từ và thành ngữ liên quan đến phần mở đầu bằng tiếng Anh:
– ngoài tinh thần cởi mở, hãy đề xuất một số từ, cụm từ và cách diễn đạt liên quan đến tinh thần cởi mở trong tiếng Anh:
từ / cụm từ / thành ngữ
ý nghĩa
ví dụ
con bướm xã hội
Xem Thêm : Cách vẽ tranh trang trí hình vuông đẹp và sáng tạo
thân thiện, hòa đồng, cởi mở
- tony đã là một “con bướm xã hội” thực sự vào Chủ nhật tuần trước. đã đi chơi với 4 nhóm bạn khác nhau trong một đêm.
- tom thực sự là một người rất thân thiện, hòa đồng và cởi mở vào chủ nhật tuần trước. chơi với 4 nhóm bạn khác nhau trong cùng một đêm.
gửi đi
mở đầu
- linda là một người hướng ngoại. cô ấy luôn mỉm cười với mọi người khi gặp họ.
- linda là một người cởi mở. anh ấy luôn mỉm cười với mọi người khi gặp họ.
nói nhiều
những người nói nhiều
- tom thường bị phạt ở trường vì nói nhiều trong lớp, cậu ấy rất hay nói.
- tom thường bị chỉ trích vì nói nhiều giờ, thực sự là như vậy. một anh chàng hảo hạng
cá lạnh
những người không cởi mở, cứng rắn, vô cảm.
- viviana không nói gì sau khi tôi nói với cô ấy về vấn đề của mình. đó là một con cá lạnh.
- viviana không nói gì sau khi tôi nói với cô ấy về vấn đề của mình. cô ấy không hề cởi mở.
giữ một tinh thần cởi mở
hãy để tâm trí của bạn được cởi mở
- Mặc dù tôi đã cố gắng giữ một tinh thần cởi mở, tôi vẫn nghĩ về vấn đề này qua đêm.
- Mặc dù tôi đã cố gắng giữ một tâm trí cởi mở, tôi vẫn suy nghĩ về toàn bộ điều. buổi tối.
đầu óc hẹp hòi
hẹp hòi, không chịu lắng nghe người khác
- john là một người hẹp hòi. Rõ ràng là anh ấy sai, nhưng anh ấy không lắng nghe ý kiến của người khác.
- john là một người hẹp hòi. . rõ ràng anh ấy đã sai nhưng anh ấy không nghe ai cả.
hình ảnh minh họa về tinh thần cởi mở bằng tiếng Anh.
Trên đây là tổng hợp kiến thức về tư duy cởi mở hay tư duy cởi mở trong tiếng Anh. Qua bài đọc mong rằng studytienganh đã giải đáp được mọi thắc mắc và băn khoăn về từ vựng này. Nếu có bất kỳ thắc mắc hay khó khăn gì, hãy comment bên dưới để chúng tôi lắng nghe và giúp ghi nhớ. Đừng quên tiếp tục ủng hộ các bài học tiếp theo của studytienganh để có vốn từ vựng phong phú và đa dạng nhé!
-
Nguồn: https://dongnaiart.edu.vn
Danh mục: FAQ
Lời kết: Trên đây là bài viết "Cởi Mở" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt. Hy vọng với bài viết này bạn có thể giúp ích cho bạn trong cuộc sống, hãy cùng đọc và theo dõi những bài viết hay của chúng tôi hàng ngày trên website: Dongnaiart.edu.vn