Cùng xem Viết về món ăn yêu thích bằng tiếng Anh (23 Mẫu) trên youtube.
Viết về món ăn yêu thích bằng tiếng anh
Có thể bạn quan tâm
- Shark Louis Nguyễn là ai? Xem tiểu sử Shark Nguyễn Thế Lữ 2022
- Gia Tốc Pháp Tuyến – Gia Tốc Tiếp (Tuyến), Gia Tốc Pháp (Tuyến) Là Gì – Thánh chiến 3D
- 20 cách chào hỏi truyền thống của các nước trên thế giới | Travelmart.vn
- Trẻ em bị rôm sảy tắm gì – 15 gợi ý cho mẹ
- Lợi nhuận thuần là gì? Hướng dẫn cách tính chi tiết – MISA AMIS
Viết về món ăn yêu thích của bạn bằng tiếng Anh là một trong những chủ đề mà học sinh rất gần gũi. Trong bài viết hôm nay, download.vn sẽ giới thiệu cho bạn mẹo và 23 đoạn văn mẫu về món ăn yêu thích bằng tiếng Anh có dịch. món ăn yêu thích bằng tiếng anh viết về những món ăn quen thuộc và nổi tiếng như: gà rán, phở, chảo, bánh cuốn, bún bò, bún thịt nướng, bánh xèo …. qua tài liệu này giúp các bạn có rất nhiều ý tưởng và dễ dàng phát triển các đoạn văn của riêng bạn bằng tiếng Anh.
Để viết một đoạn văn miêu tả món ăn yêu thích của bạn trước tiên bạn phải lập dàn ý, xác định những ý chính cần viết. sau đó trình bày món ăn cần tả, vì sao biết món ăn này, xuất xứ món ăn, nguyên liệu chính tạo nên món ăn. cuối cùng, bạn cảm thấy thế nào khi ăn thức ăn đó? Ngoài ra, bạn có thể tham khảo một số đoạn văn tiếng Anh về nghề nghiệp, đoạn văn về sở thích để rèn luyện kỹ năng viết tiếng Anh.
cách viết đoạn văn về món ăn yêu thích của bạn
1. đoạn mở đầu:
giới thiệu chung về món ăn sẽ được mô tả (gợi ý đề cập đến 1 điểm duy nhất để lại ấn tượng lớn nhất)
2. đoạn nội dung:
- Làm sao bạn biết món ăn này? nguồn gốc của món ăn?
- nguyên liệu chính để tạo nên món ăn?
- bạn cảm thấy gì khi ăn món ăn?
3. chấm dứt:
cảm nhận về món ăn này.
tính từ để mô tả món ăn yêu thích bằng tiếng Anh
viết về món ăn yêu thích của bạn bằng tiếng Anh (gà rán)
đoạn văn mẫu 1
Đoạn văn mẫu 2
viết về món ăn yêu thích của bạn bằng tiếng Anh (beef wellington)
Xem Thêm : Danh mục: Tranh sơn dầu bốn mùa
Xem Thêm : TH True Milk – Kẻ thống trị thị trường Sữa sạch Việt Nam
từ vựng:
- danh tiếng (n): danh tiếng
- olive oil (n): dầu ô liu
- cake layer (n): vỏ bánh
-
viết về món ăn yêu thích của bạn bằng tiếng Anh (bánh mì)
Đoạn văn mẫu 1
đoạn văn mẫu 2
đoạn văn mẫu 3
viết về món ăn yêu thích của bạn bằng tiếng Anh (cơm rang)
viết về món ăn yêu thích của bạn bằng tiếng Anh (bánh cuốn)
viết về món ăn yêu thích của bạn bằng tiếng Anh (nem rán)
Viết về món ăn yêu thích bằng tiếng Anh (Bún bò Huế)
viết về món ăn yêu thích của bạn bằng tiếng Anh (rau bina luộc trong nước luộc)
Xem Thêm : Danh mục: Tranh sơn dầu bốn mùa
Xem Thêm : TH True Milk – Kẻ thống trị thị trường Sữa sạch Việt Nam
từ vựng:
- creeper (n): rau muống, rau muống.
- rico (adj): giàu có.
- pinch (n): một nhúm, một ít.
- fiber (n): chất xơ.
viết về món ăn yêu thích của bạn bằng tiếng Anh (bún nướng)
Viết về món ăn yêu thích bằng tiếng Anh (Spaghetti)
Xem Thêm : Danh mục: Tranh sơn dầu bốn mùa
Xem Thêm : TH True Milk – Kẻ thống trị thị trường Sữa sạch Việt Nam
từ vựng:
- Món ăn truyền thống (n): món ăn truyền thống
- origin from (v): bắt nguồn từ
- người ăn kiêng (n): người ăn kiêng
ul>
viết về món ăn yêu thích của bạn bằng tiếng Anh (banh mi)
mô hình 1
mô hình 2
viết về món ăn yêu thích của bạn bằng tiếng Anh (bánh xèo)
Bài làm mẫu 1
Xem Thêm : Danh mục: Tranh sơn dầu bốn mùa
Xem Thêm : TH True Milk – Kẻ thống trị thị trường Sữa sạch Việt Nam
từ vựng:
- cháo (n): cháo đặc, chè.
- Gạo nếp (n): gạo nếp.
- triturado (adj): nghiền nát, nghiền nát.
- nước cốt dừa (n): nước cốt dừa.
- digan (n): hệ tiêu hóa.
mô hình 2
Xem Thêm : Danh mục: Tranh sơn dầu bốn mùa
Xem Thêm : TH True Milk – Kẻ thống trị thị trường Sữa sạch Việt Nam
từ vựng:
- rice flour (n): bột mì
- kem dừa (n): nước cốt dừa
- nghệ (n): nghệ
- văn hóa ẩm thực (n): văn hóa ẩm thực
- giòn pancake (n): bánh kếp
- truyền thống sauce (n): nước sốt truyền thống
mô hình 3
viết về món ăn yêu thích của bạn bằng tiếng Anh (phở)
mô hình 1
Xem Thêm : Danh mục: Tranh sơn dầu bốn mùa
Xem Thêm : TH True Milk – Kẻ thống trị thị trường Sữa sạch Việt Nam
từ vựng:
- anise (n): cây hồi.
- quế (n): quế.
- soup (n): nước hầm xương.
- húng quế (n): húng quế.
- cilantro (n): rau mùi.
- mầm đậu nành (n): mầm đậu nành.
mô hình 2
mô hình 3
mô hình 4
mô hình 5
Nguồn: https://dongnaiart.edu.vn
Danh mục: Tổng hợp
Lời kết: Trên đây là bài viết Viết về món ăn yêu thích bằng tiếng Anh (23 Mẫu). Hy vọng với bài viết này bạn có thể giúp ích cho bạn trong cuộc sống, hãy cùng đọc và theo dõi những bài viết hay của chúng tôi hàng ngày trên website: Dongnaiart.edu.vn