Cùng xem Cập nhật bảng giá vật liệu xây dựng mới nhất năm 2021 trên youtube.
Vật liệu xây dựng được xem nguyên vật tư quan trọng đối với mỗi công trình xây dựng hiện nay, góp phần mang đến công trình đẹp giúp tạo nên kết cấu kiên cố. Đa phần trước khi có nhu cầu xây dựng nhà ở, nhiều gia chủ thường có xu hướng tìm hiểu về giá vật liệu xây dựng nhằm dự toán chi phí đầu tư cho công trình của mình. Tổng hợp thông tin về vật liệu xây dựng gồm những gì, giá cả như thế nào… nhằm mang đến nhiều tư liệu hữu ích cho mọi người, hãy cùng chúng tôi tham khảo sơ lược qua thông tin dưới đây.
Vật liệu xây dựng gồm những gì?
Dù cho công trình lớn hay nhỏ thường đều có sự kết hợp giữ các nguyên vật liệu xây dựng với nhau, để tạo nên một công trình vừa đẹp, vừa chắc chắn. Khi xây dựng hoàn thiện một công trình dân dụng, thường nhiều người vẫn chưa nắm rõ về các nguyên tư để cấu tạo nên. Vì vậy, nội dung dưới đây sẽ tổng hợp lại đến quý độc giả tài liệu về vật liệu xây dựng gồm những gì, để hiểu rõ hơn xin mời mọi người cùng xem qua.
Vật liệu xây dựng tổng hợp của bất kỳ vật liệu nào được sử dụng với mục đích tạo nên những căn nhà và công trình. Nguyên liệu thường là tự nhiên như đất, cát, đá và gỗ. Ngoài ra, còn có sự kết hợp giữa các sản phẩm nhân tạo được áp dụng trong xây dựng như gạch, ống nước, xi măng, sắt, thép… Nói chung thì những nguyên vật liệu khi đã phục vụ mục đích cho những công trình xây dựng đều được xem là vật liệu xây dựng.
Cát xây dựng
Đầu tiên chúng tôi muốn giới thiệu vật liệu đáp ứng cho công trình xây dựng là cát, đây được xem là vật liệu bắt nguồn từ tự nhiên được chia ra thành nhóm các loại hạt cát, khoáng vật nhỏ và mịn.
- Về kích thước trung bình: 0,0625mm đến 2mm.
- Về thành phần bao gồm: chlorit, glauconit hay thạch cao, fenspat, manhêtit, chlorit-glauconit…
Phân biệt các loại cát trong xây dựng.
Trong xây dựng được chia loại 3 loại cát gồm:
- Cát đen: Đây là loại cát sạch, hạt nhỏ đều nhau và có màu hơi sẫm đến trắng xám.
- Cát vàng: Đây là loại cát không pha trộn, hạt cát to dùng chủ yếu để đổ bê tông.
- Cát vàng mờ: Là loại cát có pha trộn từ cát đen và vàng, hạt cát nhỏ dùng chủ yếu để xây tô và chát tường.
Đá xây dựng
Đá được xem là nguyên vật liệu để tạo nên những công trình xây dựng vững chắc, kiên cố. Hiện nay, đá xây dựng được chia thành nhiều loại khác nhau tùy theo đặc điểm, tính chất và mục đích sử dụng. Để hiểu rõ hơn hãy cùng chúng tôi tham khảo qua về các loại đang được áp dụng phổ biến hiện nay.
Phân biệt các loại đá trong xây dựng.
+ Loại đá 1×2:
Đá có kích thước 10x28mm, đây là loại thường được áp dụng để đổ bê tông cho các công trình nhà cao tầng, đường cao tốc, cầu cảng. Đặc biệt được sử dụng phổ biến tại các nhà máy như bê tông nhựa tươi hoặc bê tông nhựa nóng…
+ Loại đá 2×4:
Đá xây dựng có kích thước 2x4cm, đây là loại đá thường được dùng để đổ bê tông đối với các công trình cao tầng, cầu cảng, đường cao tốc. Thường được sử dụng trong các nhà máy bê tông nhựa nóng hoặc tươi.
+ Loại đá 4×6:
Có các kích thước từ 50mm cho đến 70mm, đây là loại được dùng làm chân đế gạch lót sàn và gạch bông. Hoặc phụ gia cho công nghệ bê tông đúc ống cống, công trình giao thông và phụ gia làm vật liệu xây dựng khác.
+ Loại đá mi bụi:
Xem Thêm : bia trúc bạch giá bao nhiêu
Đá mi bụi có kích thước từ 0 cho đến 5mm, sử dụng để sàng và tách ra khỏi các sản phẩm đá khác. Đây là loại đá được áp dụng để làm chân đế gạch lót sàn và gạch bông, phụ gia cho công nghệ bê tông để đúc cống, công trình giao thông và phụ gia làm vật liệu xây dựng khác.
+ Loại đá mi sàng:
Đá mi sàng có kích thước từ 5mm cho đến 10mm, được sử dụng để sàng lọc và tách biệt với các sản phẩm đá khác. Đá này áp dụng để làm chân đế gạch lót sàn, gạch bông, phụ gia cho công nghệ bê tông để đúc cống, công trình giao thông và phụ gia làm vật liệu xây dựng khác.
Gạch xây dựng
Đối với vật liệu xây dựng thì gạch được xem là khá quan trọng để quyết định chất lượng của căn nhà, công trình xây dựng khác. Cuộc sống ngày càng được cải thiện, phát triển nên đa phần đối với những công trình đều được kiểm duyệt và thông qua rất nhiều. Vì vậy, để xây dựng được một công trình dù lớn hay nhỏ thì không thể thiếu vật liệu chính đó là gạch. Trên thi trường hiện nay, gạch được chia làm 2 loại chính đó là gạch nung và gạch không nung.
Phân biệt các loại gạch trong xây dựng.
+ Gạch nung:
Đối với loại gạch nung này thường được sử dụng phố biến đối với những công trình hiện nay, tỷ lệ sử dụng đến 80%. Loại gạch nung này thành phần chủ yếu làm từ đất sét được nung ở nhiệt độ cao.
+ Gạch không nung:
Đối với loại gạch không nung được xem là vật liệu mới với thành phần chính là xi măng, mạt đá, phế thải công nghiệp. Loại gạch này sẽ được bị ép tạo hình rồi rung ở tần suất cao, tạo thành những viên gạch có độ cứng, độ bền cơ học cao. Đặc biệt, gạch không nung được chia thành 2 loại là gạch rỗng và gạch đặc, tùy theo nhu cầu thi công mà chúng ta có thể sử dụng một trong hai loại cho phù hợp.
Sắt thép xây dựng
Một vật liệu đáp ứng trong xây dựng đó là sắt thép, để tạo nên kết cấu chắc chắn và duy trì độ bền lâu dài cho công trình. Sắt thép được phục vụ cho những công trình nhà ở, nhà máy xí nghiệp, cầu trình… Ưu điểm vượt trội của vật liệu xây dựng này với khả năng chịu lực cao, vật liệu sắt thép xây dựng này được chia làm 2 loại chính bao gồm thép cây và thép cuộn.
Phân biệt các loại thép trong xây dựng.
+ Thép cuộn:
Loại thép này sản xuất với bề mặt nhẵn tron hoặc gân theo dạng dây thép cuộn tròn. Đặc biệt, đảm bảo được các yêu cầu về độ dãn dài, giới hạn chảy và độ bề tức thời. Loại này được dùng để gia công kéo dây cho công trình xây dựng nhà ở, cầu đường, hầm…
+ Thép cây:
Thép cây được chia làm 2 loại là tròn trơn và tròn gân:
- Thép tròn trơn: Dạng thanh tròn với về mặt trơn, đường kính bao gồm: 14mm, 16mm, 18mm, 29mm, 22mm, 25mm. Mác thép theo tiêu chuẩn JIS: SS400, CT3, S45C, chiều dài từ 6m/cây hoặc 12m/cây.
- Thép tròn gân: Đây là dạng thép dạng bó với bề mặt gân, khối lượng trung bình từ 1500kg/bó đến 3000kg/bó. Đường kính bao gồm 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 25mm… Mác thép CT3, SD295A, SD390, SM490, chiều dài 11.7m/cây.
Xi măng xây dựng
Đối với những công trình xây dựng dân dụng hay những công trình lớn khác, không thể thiếu được vật liệu đó là xi măng. Với công dụng làm chất kết dính giữa các vật liệu khác với nhau như cát đá, gạch, sắt thép để tạo nên một công trình hoàn thiện. Xi măng đa phần thường sẽ được sử dụng cho các công trình xây dựng hạ tầng như nhà ở, cầu đường, kênh, cống…
Phân biệt các loại xi măng trong xây dựng.
Xem Thêm : Danh sách các ngân hàng lớn và tốt nhất Việt Nam hiện nay
Mi măng được chia làm 3 loại chính áp dụng cho công trình bao gồm:
- Mi măng xây tô: Là loại xi dùng cho mục đích xây tô, thường sẽ có mác 30 trở xuống được xem là loại có giá thấp nhất.
- Mi măng đa dụng: Loại xi thường sẽ được áp dụng cho tất cả mục đích từ xây tô, trộn bê tông… có mác từ 40 trở lên, loại này có giá trung bình.
- Xi măng trộn bê tông: Đây là loại xi thường sử dụng với mục đích đổ bê tông, sẽ có mác từ 40 trở lên được xem là loại có giá cao nhất.
Bảng giá vật liệu xây dựng mới nhất 2021
Không để quý độc giả phải chờ lâu, chúng tôi xin được chia sẻ bảng báo giá vật liệu xây dựng được cập nhật mới nhất năm 2021. Thông tin bảng giá sẽ có sự chênh lệch tùy theo địa phương và cửa hàng bán sẽ có giá cả khác nhau, thường sẽ có độ chênh lệch không quá cao. Vì vậy, quý độc giả nên tìm hiểu chi tiết để so sánh cũng như chuẩn bị kĩ càng cho kế hoạch công trình xây dựng của mình.
Báo giá vật liệu xây dựng mới nhất hôm nay.
Báo giá cát xây dựng hôm nay
Với sự triển biến mạnh đối với nghành xây dựng, trên thị trường hiện nay tùy theo tỉnh thành và cửa hàng bán sẽ có giá khác nhau. Vì vậy, nhiều chủ đầu tư đã sẵn sàng để lên kế hoạch cho dự định sắp tới cho công trình của mình. Hơn hết, mối quan tâm lớn nhất hiện nay là giá cát xây dựng cho nên chúng tôi sẽ gửi tới quý vị bảng giá cát chi tiết để cùng tham khảo.
STT Sản phẩm Đơn vị tính (m3) Giá (đồng) 1 Cát san lấp M3 130.000 2 Cát xây tô loại 1 M3 220.000 3 Cát xây tô loại 2 M3 180.000 4 Cát bê tông loại 1 M3 350.000 5 Cát bê tông loại 2 M3 310.000 6 Cát hạt vàng M3 360.000 7 Cát xây dựng M3 245.000
Báo giá đá xây dựng hôm nay
Theo nhu cầu và tình hình về giá vật liệu xây dựng hiện nay bao gồm cát đá, xi măng, gạch… đang là một vấn đề được khá nhiều chủ đầu tư quan tâm. Vì vậy, để mọi người có thêm nhiều tư liệu để tham khảo về giá cát xây dựng cụ thể hơn xin mời mọi người cùng tham khảo qua.
STT Sản phẩm Đơn vị tính (m3) Giá (đồng) 1 Đá 1×2 xanh M3 295.000 2 Đá 1×2 đen M3 420.000 3 Đá mi bụi M3 280.000 4 Đá mi sàng M3 270.000 5 Đá 0x4 loại 1 M3 260.000 6 Đá 0x4 loại 2 M3 245.000 7 Đá 4×6 M3 290.000 8 Đá 5×7 M3 295.000
Báo giá gạch xây dựng hôm nay
Trên thị trường xây dựng hiện nay, vật liệu gạch được chia ra làm nhiều chuẩn loại tương ứng với các mức giá khác nhau. Để đáp ứng nhu cầu của chủ đầu tư đang chuẩn bị thi công xây dựng, chúng tôi xin cung cấp chi tiết về bảng báo giá gạch cụ thể nhất để tham khảo. Tuy nhiên, tùy theo tính chất công trình và khoản chi phí đầu tư để mọi người có thể lựa chọn được loại gạch phù hợp với công trình của mình.
STT Sản phẩm Đơn vị Quy cách (cm) Đơn giá 1 Gạch ống Thành Tâm viên 8x8x18 1.090 2 Gạch đinh Thành Tâm viên 4x8x18 1.090 3 Gạch ống Phước Thành viên 8x8x18 1.080 4 Gạch đinh Phước Thành viên 4x8x18 1.080 5 Gạch ống Đồng Tâm 17 viên 8x8x18 950 6 Gạch đinh Đồng Tâm 17 viên 4x8x18 950 7 Gạch ống Tám Quỳnh viên 8x8x18 1.090 8 Gạch đinh Tám Quỳnh viên 4x8x18 1.090 9 Gạch ống Quốc Toàn viên 8x8x18 1.090 10 Gạch đinh Quốc Toàn viên 4x8x18 1.090 11 Gạch An Bình viên 8x8x18 850 12 Gạch Hồng phát Đồng Nai viên 4x8x18 920 13 Gạch block viên 100x190x390 5.500 14 Gạch block viên 190x190x390 11.500 15 Gạch block viên 19x19x19 5.800 16 Gạch bê tông ép thủy lực viên 8x8x18 1.300 17 Gạch bê tông ép thủy lực viên 4x8x18 1.280
Báo giá thép xây dựng hôm nay
Loại thép hiện nay được nhiều chủ đầu tư quan tâm nhất đó là loại thép Việt Nhật, đây được xem vật liệu xây dựng chất lượng từ trước tới nay. Đặc biệt hơn nếu quý độc giả quan tâm chúng tôi có các gợi ý về bảng báo giá thép Việt Nhật mới nhất, xin mời cùng tham khảo qua.
STT Sản phẩm Đơn vị tính Khối lượng (Kg/cây) Thép Việt Nhật SD 295/CB 300 Thép Việt Nhật SD 390/CB 400 1 Thép cuộn Việt Nhật phi 6 Kg 9,000 9,000 2 Thép cuộn Việt Nhật phi 8 Kg 9,000 9,000 3 Thép Việt Nhật phi 10 Cây ( độ dài 11.7m) 7.21 62,000 65,000 4 Thép Việt Nhật phi 12 Cây ( độ dài 11.7m) 10.39 95,000 98,000 5 Thép Việt Nhật phi 14 Cây ( độ dài 11.7m) 14.13 140,000 145,000 6 Thép Việt Nhật phi 16 Cây ( độ dài 11.7m) 18.47 170,000 178,000 7 Thép Việt Nhật phi 18 Cây ( độ dài 11.7m) 23.38 230,000 243,000 8 Thép Việt Nhật phi20 Cây ( độ dài 11.7m) 28.85 289,000 300,000 9 Thép Việt Nhật phi 22 Cây ( độ dài 11.7m) 34.91 350,000 353,000 10 Thép Việt Nhật phi 25 Cây ( độ dài 11.7m) 45.09 460,000 465,000 11 Thép Việt Nhật phi 28 Cây ( độ dài 11.7m) 56.56 12 Thép Việt Nhật phi 32 Cây ( độ dài 11.7m) 78.83
Báo giá xi măng xây dựng hôm nay
Xi măng mỗi năm sẽ có nhiều thay đổi về giá cả, nên việc cập nhật bảng giá mới nhất là điều khá quan trọng. Vì vậy, để khẳng định thị trường và các thương hiệu lâu đời có tên tuổi chúng tôi xin cập nhật bảng giá xi măng mới nhất 2021.
STT Tên sản phẩm (bao) Đơn giá (tấn) 1 Xi măng Vissai PCB40 1.000.000 2 Xi măng Vissai PCB30 930.000 3 Xi măng Hoàng Long PCB40 950.000 4 Xi măng Hoàng Long PCB30 900.000 5 Xi măng Xuân Thành PCB40 950.000 6 Xi măng Xuân thành PCB30 890.000 7 Xi măng Duyên Hà PCB40 1.060.000 8 Xi măng Duyên Hà PCB30 980.000 9 Xi măng Bút Sơn PCB30 1.030.000 10 Xi măng Bút Sơn PCB40 1.060.000 11 Xi măng Bút Sơn MC25 895.000 12 Xi măng Insee Hòn Gai 1.625.000 13 Xi măng Insee Đồng Nai 1.670.000 14 Xi măng Insee Hiệp Phước 1.650.000 15 Xi măng Insee Cát Lái 1.705.000 16 Xi măng Chinfon PCB30 1.205.000 17 Xi măng Hoàng Thạch PCB30 1.297.000 19 Xi măng Tam Điệp PCB30 1.112.000 20 Xi măng Kiện Khê PCB30 840.000
Về giá vật liệu xây dựng thường vốn dĩ không cố định, theo biến động thời gian và mỗi năm. Khi bạn đang có nhu cầu xây dựng công trình tùy thời điểm nào, bạn nên khảo sát tại thời điểm đó. Việc định giá giúp bạn có những thông số chi tiết về việc so sánh chất lượng và đơn giá, từ đó bạn có thể lựa chọn được đơn vị cung cấp vật tư tốt với chất lượng đảm bảo. Hy vọng rằng vời những thông tin mà chúng tôi chia sẻ trên đây sẽ giúp bạn lên kế hoạch lựa chọn vật liệu xây dựng một cách khoa học, tiết kiệm và đảm bảo tuổi thọ cho công trình của mình.
Nguồn: https://dongnaiart.edu.vn
Danh mục: Tài chính
Lời kết: Trên đây là bài viết Cập nhật bảng giá vật liệu xây dựng mới nhất năm 2021. Hy vọng với bài viết này bạn có thể giúp ích cho bạn trong cuộc sống, hãy cùng đọc và theo dõi những bài viết hay của chúng tôi hàng ngày trên website: Dongnaiart.edu.vn