Cùng xem Spread Out là gì và cấu trúc cụm từ Spread Out trong câu Tiếng Anh trên youtube.
Spread out la gi va cau truc cum tu spread out trong cau tieng anh
Có thể bạn quan tâm
Trải rộng là gì? Bạn đã bao giờ bắt gặp các cụm từ nằm rải rác trong các câu tiếng Anh chưa? Đặc điểm của cụm từ tản mạn là gì? Khi sử dụng các cụm từ mở rộng trong câu tiếng Anh cần chú ý điều gì? Làm thế nào để áp dụng mở rộng trong văn bản cụ thể? Khi nào có thể sử dụng dàn trải?
1.spread out nghĩa là gì?
Trải rộng: che phủ, trải rộng.
Cụm từ trải rộng rất phổ biến và được sử dụng trong cả tiếng Anh nói và viết. Spread out gồm có hai phần chính là động từ spread – trải rộng và giới từ out – ra ngoài, bên ngoài. Từ đó, bạn có thể đoán được cụm từ “spread out” trong một câu tiếng Anh có nghĩa là gì.
Xem Thêm : 51+ hình nền máy tính đẹp, dễ thương năm 2022
Ví dụ:
- Trào lưu này đang lan rộng trong giới trẻ.
- Xu hướng này đang thịnh hành trong giới trẻ.
- Họ không làm gì để truyền bá thông điệp này trên khắp thế giới.
- Họ đã cố gắng rất nhiều để truyền bá thông điệp này ra thế giới.
- Chất gây ô nhiễm lan rộng khắp khu vực và gây ra nhiều vấn đề về sức khoẻ.
- Các chất ô nhiễm lan rộng khắp khu vực và gây ra nhiều vấn đề về sức khỏe.
- in anh – anh: / spred aʊt /
- Ngữ điệu Anh-Mỹ: / spred aʊt /
- Lớp thứ hai có nhiều không gian hơn.
- Phòng học thứ hai có nhiều không gian hơn.
- Bạn có phải trải mình trên ghế dài không?
- Bạn có phải nằm trên ghế dài không?
- Anh ta tản ra để tìm kiếm toàn bộ khu vực.
- Anh ấy mở rộng tìm kiếm ra toàn bộ khu vực.
- Các nhà khoa học quyết định điều tra.
- Các nhà khoa học quyết định mở rộng phạm vi điều tra.
- Những người lính nằm rải rác trong rừng.
- Những người lính rải rác khắp khu rừng.
- Những đám mây đen đang bắt đầu trải rộng trên bầu trời và trời sắp mưa.
- Những đám mây đen bắt đầu giăng khắp bầu trời và trời sắp mưa.
- Người tìm kiếm được trải rộng để tiếp cận khu vực nhanh hơn và dễ dàng hơn.
- Những người tìm kiếm tản ra để bao phủ khu vực nhanh hơn và dễ dàng hơn.
- Để giải tán hiện trường, cảnh sát nhanh chóng chia thành 4 nhóm.
- Để bao quát khu vực, cảnh sát nhanh chóng được chia thành bốn nhóm.
(Hình ảnh minh họa cụm từ Spread Out trong câu tiếng Anh)
Cụm từ trải rộng có nhiều cách sử dụng và ý nghĩa của cụm từ có thể dễ bị hiểu nhầm bởi các từ đồng nghĩa của nó. Vui lòng xác định rõ trường hợp sử dụng và ý nghĩa của cụm từ của bạn1
2. Thông tin chi tiết về các cụm từ xen kẽ trong câu tiếng Anh.
Phát âm:
Cụm từ mở rộng là các cụm từ có hai âm tiết trong tiếng Anh. Cấu trúc ngữ âm đơn giản nên việc phát âm cụm từ này không gặp nhiều khó khăn. Trọng âm của một cụm từ trải rộng thường được đặt ở âm tiết đầu tiên.
Khi phát âm cụm từ trải rộng, bạn có thể phát âm phụ âm / d / ở cuối cụm từ lan rộng với giới từ ra ngoài để tạo ngữ điệu tự nhiên và linh hoạt hơn. Đừng quên phụ âm / t / của cụm từ khi bạn phát âm nó!
(Hình ảnh minh họa cụm từ Spread Out trong câu tiếng Anh)
trải rộng là một cụm động từ trong tiếng Anh phục vụ hai mục đích.
spread out là một cụm động từ được phát triển từ động từ spread trong tiếng Anh. Các cấu trúc phổ biến nhất của các cụm từ xen kẽ trong câu tiếng Anh là:
Mở rộng
hoặc
Mở rộng bản thân.
Có hai cách sử dụng chính cho cụm từ này được liệt kê trong Từ điển Oxford. Trước hết, trải rộng là việc kéo dài cơ thể hoặc đặt mọi thứ ra trên một khu vực rộng lớn. Xem ví dụ dưới đây để hiểu rõ hơn về cách sử dụng của từ mở đầu này trong một câu tiếng Anh.
Xem Thêm : 51+ hình nền máy tính đẹp, dễ thương năm 2022
Ví dụ:
Cách sử dụng thứ hai, dàn trải được sử dụng để chỉ việc bao phủ một khu vực rộng lớn hoặc ngăn cách với những người khác trong nhóm. Ví dụ sau đây sẽ cho bạn thấy cách sử dụng này.
Xem Thêm : 51+ hình nền máy tính đẹp, dễ thương năm 2022
Ví dụ:
3. Một số cụm từ liên quan đến cụm từ này nằm rải rác trong câu tiếng Anh.
(Hình ảnh minh họa cụm từ Spread Out trong câu tiếng Anh)
Chúng tôi đã tóm tắt một số từ liên quan đến cụm từ tản văn trong bảng dưới đây, hãy tham khảo chúng.
Bảng chú giải thuật ngữ
Ý nghĩa của từ
Ví dụ
Bìa
/ ˈkʌvə (r) /
Bìa
Họ bao phủ hồ bằng nhiều quả bóng nhỏ màu đen khác nhau.
Họ bao phủ hồ bằng rất nhiều quả bóng nhỏ màu đen.
Khảo sát
/ ˈsɜːveɪ /
/ ˈsɜːrveɪ /
Khảo sát
Xem Thêm : Cao Đẳng Mỹ Thuật Trang Trí Đồng Nai
Theo khảo sát, nhiều thanh thiếu niên đã thử một số loại ma túy.
Theo khảo sát, nhiều thanh thiếu niên đã thử một số loại ma túy.
Mọi nơi
Mọi nơi / mọi nơi
Khách hàng có thể mua sản phẩm của chúng tôi ở bất kỳ đâu.
Khách hàng có thể mua sản phẩm của chúng tôi từ mọi nơi.
Lưu thông
/ ˈsɜːkjəleɪt /
/ ˈsɜːrkjəleɪt /
Lưu thông
Sản phẩm của Apple lưu hành ở nhiều quốc gia với chi phí cao.
Các sản phẩm của Apple được bán với giá cao cấp ở nhiều quốc gia.
Sóng
/ ˈbɪləʊ /
Cuộn
Những tấm màn tung bay trong gió.
Những tấm màn tung bay trong gió.
Đó là tất cả những gì chúng tôi muốn truyền tải đến bạn về cụm từ này. Mong các bạn sưu tầm và học hỏi thêm nhiều điều mới trên trang của chúng tôi! Cảm ơn bạn đã ủng hộ studytiengh.
Nguồn: https://dongnaiart.edu.vn
Danh mục: Tổng hợp
Lời kết: Trên đây là bài viết Spread Out là gì và cấu trúc cụm từ Spread Out trong câu Tiếng Anh. Hy vọng với bài viết này bạn có thể giúp ích cho bạn trong cuộc sống, hãy cùng đọc và theo dõi những bài viết hay của chúng tôi hàng ngày trên website: Dongnaiart.edu.vn