Cùng xem Phó Giám Đốc Tiếng Anh là gì: Cách Viết, Ví Dụ trên youtube.
Pho giam doc tieng anh la gi cach viet vi du
Có thể bạn quan tâm
- Chiến Lược Kinh Doanh Quốc Tế Của Vinamilk, Ghim Trên Chiến Lược Marketing Số 1 – Nhôm kính Nam Phát
- Cách Viết CV Xin Việc Bằng Tiếng Trung
- Hướng dẫn cách đọc bảng minh họa quyền lợi bảo hiểm nhân thọ | Prudential Việt Nam
- viết về trải nghiệm của bản thân bằng tiếng anh
- Cập nhật thông tin xem trực tiếp bóng đá La Liga hôm nay
Có rất nhiều công việc khác nhau trong công ty, nhưng bạn có biết “Phó giám đốc” trong tiếng Anh là gì không? Hãy cùng tienganh.vn theo dõi bài viết này để cung cấp cho bạn những kiến thức về “phó giám đốc” trong tiếng anh nhé!
(Hình ảnh của phó giám đốc là gì)
1. Định nghĩa của “Vice Director” trong tiếng Anh là gì?
■ Người Việt Nam: Phó Giám đốc
Xem Thêm : Top 15 chứng chỉ CNTT được trả lương cao nhất (Phần 2)
■ Tiếng Anh: Vice Director hay nói cách khác là Phó Giám đốc.
Tuy nhiên, đối với tôi, họ thường sử dụng Phó Giám đốc thay vì Phó Giám đốc.
Bạn có thể phát âm theo hai hệ thống: anh trai và em gái
- ■ Phó Giám đốc: Hoa Kỳ: / vaɪs dɪˈrek.tɚ / Vương quốc Anh: / vaɪs daɪˈrek.tər /
- ■ Phó Giám đốc: chúng tôi: / dep.jə.ti dɪˈrek.tɚ / uk: / ˈdep.jə.ti daɪˈrek.tər /
- Phó là “cấp phó” giữ một chức vụ nhỏ trong tổ chức, chẳng hạn như cấp phó, cấp phó. đại biểu thay mặt cấp trên, và động từ là deputize – nghĩa là ủy quyền.
- Vice dùng để chỉ người giữ chức vụ “phó” ở một vị trí lớn hơn, chẳng hạn như phó giám đốc, phó chủ tịch (phó giám đốc, phó chủ tịch). Phó có nghĩa là “người thay thế”, tức là trong trường hợp đặc biệt, cấp phó có thể thay thế cấp trên.
- ceo: Giám đốc điều hành
- Giám đốc Thông tin: Giám đốc Thông tin
- COO: Giám đốc điều hành
- director / dəˈrektə (r) /: giám đốc
- Phó / Phó Giám đốc: Phó Giám đốc
- Giám đốc điều hành (ceo): Giám đốc điều hành
- Giám đốc Thông tin (cio): Giám đốc Thông tin
- Giám đốc điều hành (coo): Giám đốc điều hành
- Giám đốc tài chính (cfo): Giám đốc tài chính
- Hội đồng quản trị
- Cổ đông: Cổ đông
- Thực thi: Thành viên quản trị
- Người sáng lập: Người sáng lập
- President / ‘prezidənt / (/’ tʃeəmən /): Tổng thống
- Vice President (vp): Phó Chủ tịch
- manager / ˈmænɪdʒə /: người quản lý
- Quản lý bộ phận (Trưởng bộ phận): Trưởng bộ phận
- Quản lý bộ phận (Trưởng bộ phận): Trưởng bộ phận
- Quản lý nhân sự /, pə: sə’nel ‘mænidʤə /: Giám sát nhân sự
- Financial manager / fai’næns ‘mænidʤə /: người quản lý tài chính
- Account Manager / ə’kauntiɳ ‘mænidʤə /: Giám sát kế toán
- Giám đốc sản xuất / production ‘mænidʤə /: Giám đốc sản xuất
- Giám đốc Tiếp thị / ‘mɑ: kitiɳ’ mænidʤə /: Giám đốc Tiếp thị
- supervisor / ˈsuːpəvaɪzə (r) /: người giám sát
- Thuyền trưởng / ti: m / ‘li: də /: Thuyền trưởng
- Boss / bɒs /: boss
- Assistant / ə’sistənt /: Trợ lý Giám đốc
- thư ký / ‘sekrətri /: thư ký
- Một phó giám đốc, thường có quyền đảm nhận chức vụ chủ tịch trong trường hợp ông qua đời hoặc vắng mặt.
- Phó Giám đốc, thường được uỷ quyền đảm nhận chức vụ Chủ tịch khi ông qua đời hoặc vắng mặt.
- Một phó giám đốc, thường có quyền đảm nhận vai trò chủ tịch trong trường hợp ông qua đời hoặc vắng mặt.
- Phó Giám đốc thường có quyền đảm nhận chức vụ Chủ tịch trong trường hợp người đó chết hoặc vắng mặt.
- Phó giám đốc làm việc trong một tổ chức hoặc cơ quan và hỗ trợ giám đốc trong công việc của mình.
- Phó Giám đốc làm việc trong các tổ chức, cơ quan và giúp Giám đốc.
- Họ đã nhìn thấy giám đốc và trợ lý giám đốc và họ có thiện cảm.
- Họ nhìn thấy giám đốc và trợ lý giám đốc, và cả hai đều có tình cảm.
- Một phó giám đốc, thường có quyền đảm nhận vai trò chủ tịch trong trường hợp ông qua đời hoặc vắng mặt.
- Phó Giám đốc, thường được uỷ quyền đảm nhận chức vụ Chủ tịch khi ông qua đời hoặc vắng mặt.
- Cần có Phó Giám đốc Quản lý Đất đai, với mức lương từ £ 8.500 đến £ 12.000.
- Cần có Phó Giám đốc Đất đai, mức lương từ 8.650 đến 12.000 bảng Anh.
Trên đây là cách phát âm của từ “Vice Director” trong tiếng Anh. Bạn có thể tra từ điển uy tín để luyện phát âm và phát âm tiếng Anh chuẩn nhất nhé!
Cả hai từ đều là danh từ chỉ đặc vụ, chẳng hạn như phó giám đốc, phó chủ tịch, nhưng được sử dụng trong từng trường hợp cụ thể.
2. Các cụm từ liên quan đến “Phó giám đốc tiếng Anh”
Xem Thêm : Giải mã hiện tượng: Chim sa cá nhảy điềm báo cát hung gì?
(Hình minh họa “Phó Giám đốc”)
3. Ví dụ minh họa về “tiếng Anh của Phó Giám đốc”
(Hình minh họa “Phó Giám đốc”)
Trên đây là những kiến thức tiếng anh về phó giám đốc, chúc các bạn học tập vui vẻ!
Nguồn: https://dongnaiart.edu.vn
Danh mục: Tổng hợp
Lời kết: Trên đây là bài viết Phó Giám Đốc Tiếng Anh là gì: Cách Viết, Ví Dụ. Hy vọng với bài viết này bạn có thể giúp ích cho bạn trong cuộc sống, hãy cùng đọc và theo dõi những bài viết hay của chúng tôi hàng ngày trên website: Dongnaiart.edu.vn