Hiểu ngay cấu trúc Offer trong tiếng Anh cùng ví dụ chi tiết

Cùng xem Hiểu ngay cấu trúc Offer trong tiếng Anh cùng ví dụ chi tiết trên youtube.

“Can I offer you a drink? – Tôi có thể mời bạn một ly đồ uống không?”. Nếu ai là “fan” của những bộ phim Anh, Mỹ thì chắc chắn sẽ không còn xa lạ với câu nói này. Các chàng trai nước ngoài thường sẽ bắt chuyện với cô gái mình để ý ở trong một nhà hàng, một quán cafe bằng lời “mời chào” này đó. Cấu trúc được sử dụng ở đây là cấu trúc Offer chứ không phải Invite đâu. Bài viết sau đây của Step Up sẽ làm rõ cách dùng chuẩn xác của cấu trúc Offer này nhé.

1. Offer nghĩa là gì?

Offer trong tiếng Anh vừa là một động từ, vừa là một danh từ.

Bạn đang xem: cách dùng offer

Offer (v): mời, trả giá, đề nghị, tặng cái gì đó

Offer (n): lời mời, sự trả giá, lời đề nghị, lời đề nghị giúp đỡ, mời chào hàng, khuyến mãi

Ví dụ:

  • My uncle offered me a position in his company.

Bác tôi đề nghị cho tôi một vị trí trong công ty ông ấy.

  • John offered me $900 for my old car.

John trả giá 900 đô cho chiếc xe cũ của tôi.

  • The offer of two weeks in Da Nang is very nice.

Lời mời cho chuyến đi 2 tuần ở Đà Nẵng thật tuyệt vời.

  • Step Up is offering a special offer for the Hack Não 1500 book.

Step Up đang đưa ra khuyến mãi đặc biệt cho sách Hack Não 1500.

cau truc offer

2. Cấu trúc Offer và cách dùng

Cấu trúc Offer không quá phức tạp để hiểu tuy nhiên bạn vẫn cần lưu ý sử dụng cho thật chuẩn nhé. Đối với Offer dạng động từ, từ này còn có thêm một nghĩa nữa đó là “trả giá” cho một món đồ gì đó. Hãy tìm hiểu kĩ hơn ngay sau đây.

Cấu trúc Offer dạng động từ

Cấu trúc Offer mang nghĩa mời chào ai đó

Khi trong câu xuất hiện người, đối tượng mà ta muốn “mời chào”, ta dùng hai cấu trúc sau:

Offer + somebody + something

Offer + something TO somebody

Đề nghị/ mời ai điều gì

Ví dụ:

  • The company offered a vacation in Paris to her.

Tham khảo: thi chứng chỉ toeic quốc tế ở đâu

Xem Thêm : Tổng hợp 10 bức tranh vẽ ý tưởng trẻ thơ đặc sắc nhất

Công ty dành tặng cô ấy một kỳ nghỉ ở Paris.

  • Can I offer you a drink?

Tôi có thể mời bạn một ly đồ uống không?

  • John will offer Lily a ride to the supermarket.

John đề nghị đưa Lily đến siêu thị.

Cấu trúc Offer đi với động từ nguyên thể (To verb)

Offer + to V

Khi ở dạng chủ động, cấu trúc Offer này mang nghĩa tình nguyện làm gì.

Còn khi ở dạng bị động, cấu trúc Offer vẫn mang nghĩa đề nghị.

Ví dụ:

  • My father offered to take me to the concert of Son Tung.

Bố tôi tình nguyện đưa tôi đến buổi hòa nhạc của Sơn Tùng.

  • Lisa offers to buy cakes for the birthday party.

Lisa tình nguyện mua bánh cho bữa tiệc sinh nhật.

  • I was offered to join the meeting tomorrow.

Tôi được đề nghị tham dự buổi họp ngày mai.

Cấu trúc Offer mang nghĩa trả giá

Offer + someone + Money + for something

Trả giá bao nhiêu cho cái gì

Ví dụ:

  • We offer 500$ for this computer.

Chúng tôi trả giá 500 đô cho chiếc máy tính này.

  • Manchester City offered $400 million for Messi.

Xem thêm: Tất tần tần các công việc của Account Manager

Xem Thêm : Tạo đường viền (border) bao quanh đoạn văn bản

Đội bóng Manchester City trả giá 400 triệu đô cho Messi.

  • How much do you offer for the house you want to buy?

Bạn trả giá bao nhiêu cho căn nhà bạn muốn mua.

cau truc offer

Cấu trúc Offer dạng danh từ

Danh từ Offer mang nghĩa một lời mời, lời đề nghị, đứng trong câu với vị trí và chức năng giống các danh từ khác. Trong một số trường hợp, Offer còn mang nghĩa như một lời chào hàng, một ưu đãi đặc biệt nào đó để mời khách hàng.

Ví dụ:

  • I have a job offer for you.

Tôi có một đề nghị công việc dành cho bạn.

  • I’ll give you $1000 per month, and that’s my final offer.

Tôi sẽ đưa bạn 1000 đô mỗi tháng, và đó là lời đề nghị cuối cùng.

  • I’m waiting for the most special offer on Black Friday.

Tôi đang đợi những khuyến mãi đặc biệt nhất vào Black Friday (ngày giảm giá siêu lớn ở Mỹ).

Một số cấu trúc Offer dạng danh từ thông dụng:

  • Make an offer for something: trả giá một món đồ hay tài sản
  • To accept/ take up an offer: nhận lời ai cho việc gì
  • To turn down an offer = To reject/ refuse/ decline an offer: từ chối lời đề nghị đưa ra
  • To consider an offer: xem xét một lời đề nghị

Xem thêm:

    1. Cấu trúc Avoid trong tiếng Anh và cách dùng
    2. Cấu trúc Deny trong tiếng Anh và cách dùng

3. Bài tập cấu trúc Offer

Step Up tin rằng cấu trúc Offer sẽ không làm khó cho bạn đúng không nào? Để nhớ lâu hơn các bạn có thể luyện tập thêm bài tập dưới đây nhé.

cau truc offer

Bài 1: Viết lại câu sau dùng cấu trúc Offer

  1. John asked me if I wanted to work in his company.
  2. Can I buy you some food?
  3. I will pay 50$ for this dress.
  4. You are invited to join the trip to Nha Trang by the director.
  5. My brother said that he would bring wine for everyone.
  6. Accept it! It’s a big chance for you.
  7. Do you want me to drive you home?
  8. I was invited to the opening of Chanel.

Đáp án:

  1. John offered me a position in his company.
  2. Can I offer you some food?
  3. I offer 50$ for this dress.
  4. You are offered a vacation in Nha Trang by the director. = You are offered to join the trip to Nha Trang by the director.
  5. My brother offered to bring wine for everyone.
  6. Accept it! It’s a nice offer.
  7. I will offer you a drive to home.
  8. I was offered to go to the opening of Chanel.

Bài 2: Dịch các câu sau sang tiếng Anh dùng cấu trúc Offer

  1. Anh ta trả giá 20 ngàn đôla cho chiếc xe hơi hạng sang.
  2. Tôi sẽ đưa ra một đề nghị anh khó có thể từ chối.
  3. Khuyến mại chào hàng này sẽ hết hạn vào ngày 26 tháng 10.
  4. Bạn đang có (mời chào) những dịch vụ nào?
  5. Cô ấy tình nguyện đi mua đồ ăn cho tôi.
  6. Tivi đang có chương trình chào hàng đặc biệt .
  7. Công ty tôi muốn dành cho bạn một sự thỏa thuận.
  8. Bạn đồng ý với lời đề nghị của tôi chứ?

Đáp án:

  1. He made a $20,000 offer for the luxury car. = He offered $20,000 for the luxury car.
  2. I am going to make an offer he can’t refuse.
  3. The offer ends on the day of October 26.
  4. What services do you offer?
  5. She offers to go to buy food for me.
  6. The TV was on a special offer.
  7. My company wants to offer you a deal.
  8. Do you accept my offer?

Bài viết trên đã làm rõ về cấu trúc Offer trong tiếng Anh cùng ví dụ chi tiết và bài tập luyện tập. Hãy cố gắng luyện tập, tự học tiếng Anh tại nhà đề những cấu chúc này chỉ là chuyện nhỏ bạn nhé!

Comments

comments

Tham khảo: phần mềm software

Nguồn: https://dongnaiart.edu.vn
Danh mục: Tổng hợp

Lời kết: Trên đây là bài viết Hiểu ngay cấu trúc Offer trong tiếng Anh cùng ví dụ chi tiết. Hy vọng với bài viết này bạn có thể giúp ích cho bạn trong cuộc sống, hãy cùng đọc và theo dõi những bài viết hay của chúng tôi hàng ngày trên website: Dongnaiart.edu.vn

Related Posts

Nổ hũ có tính năng thú vị

Nổ hũ có tính năng thú vị

Nổ hũ có tính năng thú vị là một trong những chủ đề đang thu hút sự quan tâm của người chơi game hiện nay. Với nhiều…

Baccarat ae sexy là gì? Luật chơi Baccarat cơ bản cho người mới 

Baccarat ae sexy là gì? Luật chơi Baccarat cơ bản cho người mới 

Baccarat ae sexy là gì? Baccarat ae sexy là một loại trò chơi bài baccarat được chơi trên nền tảng trực tuyến hi88com biz, trong đó có sử…

Bật mí phương pháp soi cầu song thủ lô thắng lớn cho tân binh

Bật mí phương pháp soi cầu song thủ lô thắng lớn cho tân binh

Soi cầu song thủ lô là một trong những chiến lược phổ biến và hiệu quả trong việc chơi xổ số và lô đề. Với việc đặt…

FB88 – Hướng Dẫn Thực Hiện Rút Tiền Nhanh Chóng, Đơn Giản

FB88 – Hướng Dẫn Thực Hiện Rút Tiền Nhanh Chóng, Đơn Giản

Rút tiền từ tài khoản fb88 không chỉ đơn giản mà còn nhanh chóng, giúp bạn dễ dàng quản lý tài chính và tận hưởng chiến thắng. Dưới đây…

Rr88- Hướng Dẫn Cách Đăng Nhập Tài Khoản Khi Quên Mật Khẩu

Rr88- Hướng Dẫn Cách Đăng Nhập Tài Khoản Khi Quên Mật Khẩu

Đăng nhập tại rr88 là thao tác quan trọng để có thể tham gia vào cổng game và khám phá kho tàng trò chơi thú vị có ở đây….

Giới thiệu Xôi Lạc TV kênh xem bóng trực tuyến hiện nay

Giới thiệu Xôi Lạc TV kênh xem bóng trực tuyến hiện nay

Xôi Lạc TV kênh xem bóng trực tuyến là một cái tên đã vô cùng quen thuộc đối với những người xem thường xuyên cập nhật kết…