Cùng xem Chửi Bậy Tiếng Hàn, Tiếng Lóng Và Những Điều Cần Biết trên youtube.
Chửi thề bằng tiếng Hàn Làm sao để trở thành ‘thánh lầy’? Trong bài viết này, chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn cách chửi thề trong phim Hàn Quốc, những từ tiếng Hàn về phân biệt chủng tộc, v.v. Hãy cùng Trung tâm học tiếng Hàn tìm hiểu về chủ đề thú vị này ngay hôm nay. Ngoại ngữ bạn có thể được.
shiba trong tiếng Hàn nghĩa là gì?
Shiba trong tiếng Hàn là “씨발” có nghĩa là chửi thề, thề thốt. Cũng giống như ở Việt Nam, ở Hàn Quốc có những câu xúc phạm gây kích động hoặc thể hiện sự tức giận tột độ, muốn tấn công đối phương bằng những lời lẽ cay nghiệt và đặc biệt là liều thuốc xả stress rất hữu ích. .
Xem thêm:Cách xưng hô bằng tiếng Hàn
Những câu chửi thề phổ biến nhất trong tiếng Hàn
- 씨발 /ssibal/: f4ck (dkkmm) / * Ngôn ngữ chat trong game thường được nhiều bạn trẻ sử dụng, viết tắt là ㅅㅂ hoặc 18, vì số 18 phát âm là 십팔, gần giống với 씨발.
- 씨발세 (끼) /ssibalse (kki)/: dkkm cưng
- 입닥쳐 /ibdagchyeo/: im lặng
- 씨발놈 /ssibalnom/: nói chuyện với đàn ông
- 씨발년 /ssibalnyeon/: nói chuyện với phụ nữ
- 꺼져 /kkeojyeo/: Cút đi, cút đi
- 이양반한…애비가누구야/i yangban-a…aebiga nuguya/: Thằng này..bố mày là ai
- 변태야 /byeontaeya/ biến thái
- 바보야 đồ ngốc
- 개자식한 /gaejasig-a/ thằng chó đẻ
- 개세끼야 /gaesekkiya/ con đĩ này
- 곶 가라, 가 죽어 /곶 가라, 가 죽어 / (Bạn) chết
- 정신병이야 /jeongsinbyeong-iya/ Lo lắng, bạn có bị bệnh (điên) không
- 개놈 /gaenom/ con chó
- 너 ? /neo meolie museun munje issneun geoa?/ Não bạn bị sao thế
- Học tiếng Hàn với những từ tức giận bằng tiếng Hàn
- 젠장! /jenjang!/: khối ct
- 빌어먹을! /bil-eomeog-eul!/: Chết tiệt! , chẳng hạn như “amn it” trong tiếng Anh
- 짜증나! /jjajjeungna!/: Anh thật phiền phức!
- 너가! /niga jingjingdaeso jjangna!/: Tôi không thể chịu nổi những lời phàn nàn của bạn
- 한 , 뚜껑 ! /a i gu, ttukkeong yeollinda!/: ôi trời ơi vỡ đầu rồi
- 내전여친씨팔년/nae jeon yeochin ssipalnyeon/: Con đĩ già của tôi…tởm
- 내 … 진짜 시발놈이야 /nae … neun jinjja sibalnom-iya/: Ôi… thật là một thằng khốn
- 시어머니 노망 나셨어 /sieomeoni nomang nasyeoss-eo/: “Cô ấy” đã mất trí…
- 그 상사 개새끼때문에 열받한 죽겠어 /geu sangsa gaesaekkittaemun-e yeolbad-a juggess-eo/: Phát điên vì “bố” đó
- 쪽발이 / / : Tiếng Nhật dành cho người lùn Nhật
- 깜둥이: nigger – nghĩa là “ma đen”
- 짱개: đồng nghĩa với “thằng khốn”
- 빨갱이 /ppalgaeng-i/: tiếng Hàn
- Mẹ kiếp
- Điều này thật điên rồ trong tiếng Hàn và có hai cách để nói: 미친놈 /michinnom/ điên rồ hoặc 미쳤구나 /michyeossguna/ thật điên rồ.
- 죽을래? /jug-eullae?/Mày muốn chết à?
- 씹할놈한 /ssibhalnom-a/ lũ khốn
- 네가 ? /nega dodaeche nugunya? /Bạn nghĩ bạn là ai?
- 개세끼야 /gaesekkiya/ cún con
- 미친년 /michinnyeon/: đồ điên
- 미친놈 /michinnom/: người điên
- 무개념 /mugaenyeom/: người vô học, kẻ vô ơn
- 또라이 /ttolai/: khùng, ngu, như thế
- 바보야 /baboya/: Thằng ngu này.
- Thật sao? /jug-eullae?/: Anh muốn chết à?
- 미쳤어? /mihyeoss-eo?/: Anh điên à?
- 짜증나 /jjajjeungna/: Phiền quá.
- 넌 누가 결혼하겠어 /neon nuga gyeolhonhagess-eo/: Ai muốn cưới em
- 짠돌이 /jhandol-i/: keo kiệt
- 아이구야! 뚜껑열린다/aiguya! ttukkeong-yeollinda/: Chúa ơi! Đó là một vấn đề đau đầu.
- 꺼져 /kkeojyeo/: Ra ngoài.
- 비꼬는 거 자제하다 /bikkoneun geo jajehada/: Ít mỉa mai hơn.
Xem thêmGiới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn
Những câu chửi thề trong tiếng Hàn nhẹ nhàng hơn
Bạn có thể nói những tiếng chửi thề nhẹ nhàng bằng những tiếng nước ngoài sau, nghe rất hay: / 야= za (yya hơi dài với âm aa), 야= yyá (âm châu Á mở) Ví dụ: pa po yá: bạn ‘re an ngu, Cách phát âm hơi trọng âm có nghĩa là câu cảm thán: pa po yà: đồ ngốc này.
Xem thêm:Trích dẫn tiếng Hàn
Từ vựng tiếng Hàn phân biệt chủng tộc
Xem Thêm : dung nguoi dung thoi diem lyrics
Phim Hàn Quốc chửi thề
Trong phim Hàn đôi khi bạn cũng bắt gặp những câu chửi thề, chửi bậy thường được các nhân vật trong phim sử dụng, hãy cùng tìm hiểu những câu chửi này nhé:
. bằng tiếng Hàn
Xem thêm những câu tục ngữ dễ thương của Hàn Quốc
Tóm tắt một số lưu ý khi chửi thề trước mặt người Hàn Quốc
Giới trẻ khi xem phim thường có xu hướng hùa theo những câu nói tục tĩu trên. Tuy nhiên, để sử dụng những câu chửi thề trong tiếng Hàn một cách chính xác mà không làm mất lòng người khác, đặc biệt là những người bản xứ rất coi trọng quy tắc, bạn cần chú ý những điểm sau:
Trong bối cảnh bạn bè thân thiết, tiếng Hàn chửi thề thường được dùng để nhắc nhở, phàn nàn hoặc thể hiện sự thân thiết với nhau.
Ví dụ: 이. 바보야. /banse-oneun i soseuleul jjig-eoya dwaeyo. baboya./ Bánh kếp phải được chấm trong nước chấm này. Tên ngốc này)
Xem Thêm : Chiếu Tăm Trúc – NỆM SÀI THÀNH
Ví dụ: 헬멧을안써요? ? /wae helmes-eul an sseoyo? jug-eullae? / Tại sao bạn không đội mũ bảo hiểm? Bạn có muốn chết không?
Ví dụ: 미쳤어요? . . /mihyeoss-eoyo?ppalganbul-eul jinaga maseyo. neomu wiheomhaeyo./ Anh điên à? Đừng vượt đèn đỏ. Nó quá nguy hiểm.
Ví dụ: 뜻대로안되니까. /il-i tteusdaelo andoenika jjajeungna./ Tôi thất vọng vì mọi thứ không diễn ra như kế hoạch.
Ví dụ: 눈너무. ./neon nun neomu nop-ayo. neon nuga gyeolhonhagess-eo./ Cầu kỳ làm sao. Ai muốn kết hôn với bạn.
Ví dụ: 사줘요. 짠돌이. /bab-eul sajwoyo.jjandol-i./ Mua cơm cho tôi với thằng keo kiệt này.
Ví dụ: 옆에너무. 아이구야! ./ius yeop-e neomu sikkeuleowoyo. Úi! jinjja ttukkeong-yeollinda./ Nhà bên cạnh ồn ào quá. Trời ơi! Đau đầu quá.
Ví dụ: 시끄러워요. 꺼져. /neomu sikkeuleowoyo. kkeojyeo./ Trời ơi, to quá. cút ra.
Ví dụ: 공포할거예요. . /gyeolhonhamyeon gongpohalgeoyeyo. bikkoneun geo jajehaeyo./ Tôi sẽ nói với bạn nếu tôi kết hôn. Ngừng tranh luận với nhau.
Đây là những câu chửi Hàn thường gặp trong phim Hàn và đời sống, các bạn có thể tham khảo. Cảm ơn bạn đã đọc bài viết này bằng ngôn ngữ mà bạn biết. Theo dõi chúng tôi thường xuyên để cập nhật thêm về tiếng Hàn.
Nguồn: https://dongnaiart.edu.vn
Danh mục: Tin tức
Lời kết: Trên đây là bài viết Chửi Bậy Tiếng Hàn, Tiếng Lóng Và Những Điều Cần Biết. Hy vọng với bài viết này bạn có thể giúp ích cho bạn trong cuộc sống, hãy cùng đọc và theo dõi những bài viết hay của chúng tôi hàng ngày trên website: Dongnaiart.edu.vn