Cùng xem Cds Màu Gì – 3↓ : Kết Tủa Keo Trắng Fe(Oh)2 trên youtube.
Có thể bạn quan tâm
7. alcl3: dung dịch không màu, tinh thể màu trắng, thường có màu vàng nhạt do fecl3
8. al (ồ) 3: kết tủa trắng
9. al2 (so4) 3: trắng. bạn đang xem: cds màu gì bạn đang xem: cds màu gì
bàn ủi
10. đức tin: xám trắng
11. đức tin: đen
12. fe (ồ) 2: kết tủa trắng xanh
13. fe (ồ) 3: kết tủa nâu đỏ, nâu đỏ
14. fecl2: dung dịch màu xanh lục nhạt
15. fe3o4 (rắn): nâu sẫm
16. fecl3: dung dịch màu vàng nâu
17. fe2o3: đỏ
18. xấu xí: đen.
19. feso4.7h2o: xanh lục.
20. fe (scn) 3: đỏ như máu
đồng
21. cu: đỏ
22. cu (no3) 2: dung dịch màu xanh lam
23. cucl2: tinh thể màu nâu, dung dịch màu xanh lá cây
24. cuso4: tinh thể trắng khan, tinh thể xanh lam ngậm nước, dung dịch xanh lam
25. cu2o: màu đỏ gạch.
26. cu (ồ) 2 kết tủa màu xanh lam (xanh lam)
27. màu sắc: đen
28. cu2 + complex: luôn có màu xanh lam.
mangan
29. mncl2: dung dịch: màu xanh lá cây; thủy tinh: màu đỏ nhạt.
30. mno2: kết tủa đen. Xem Thêm: 5 Cách Làm Lồng Đèn Giấy Đẹp, 4 Cách Làm Lồng Đèn Giấy Trung Thu Đẹp
31. mn (oh) 4: nâu
32. zncl2: bột trắng
33. zn3p2: tinh thể màu nâu xám
chrome
36. cr2o3: xanh lá cây
36. crcl2: màu xanh lá cây đậm.
37. k2cr2o7: màu cam.
38. k2cro4: vàng cam
Xem Thêm : Cách tạo ô ly trong word giống như cuốn vở
bạc
39. ag3po4: kết tủa vàng
40. agcl: trắng.
41. ag2cro4: đỏ gạch
các hợp chất khác
42. as2s3, as2s5: màu vàng
43. mg (oh) 2: kết tủa trắng
45. ga (oh) 3, gaooh: kết tủa trắng
46 .gai3: màu vàng
47. ini3: màu vàng
48. ở (ồ) 3: kết tủa trắng.
49. tl (oh) 3, tlooh: hơi đỏ, kết tủa nhầy
50. tli3: đen
51. tl2o: bột màu đen
52. tloh: tinh thể màu vàng
53. pbi2: màu vàng tươi, hòa tan trong nước nóng
54. au2o3: nâu sẫm
55. hg2i2; xanh vàng
56. hg2cro4: đỏ
57. p2o5 (rắn): trắng
59. nh3 chuyển sang màu xanh quỳ tím ướt
61. kết tủa trắng của phenol trinitrat.
màu ngọn lửa
62. muối của li cháy với ngọn lửa đỏ tía
63. muối trong ngọn lửa vàng
64. muối k ngọn lửa tím
65. muối ba kích khi đốt cháy có màu vàng lục
66. muối ca khi đốt có ngọn lửa màu da cam
màu sắc của muối kim loại khi đốt cháy được sử dụng trong pháo hoa
màu phần tử
67. li-bạc trắng
68. na-bạc trắng
69. mg-bạc trắng
70. k- có màu trắng bạc khi bề mặt sạch
71. ca-xám bạc
72. b-có hai kiểu thù hình của bo; boron vô định hình là bột màu nâu, nhưng bo kim loại có màu đen
Xem Thêm : Cách viết chữ thư pháp trên giấy đơn giản cho người mới bắt đầu
73. n-là chất khí ở dạng phân tử không màu
74. o-khí không màu
75. f-vàng-xanh khí
76. al-bạc trắng
77. có-màu xám đậm hơi xanh
78. p-tồn tại ở ba dạng thù hình cơ bản với các màu: trắng, đỏ và đen
79. s-chanh vàng
80. cl-gas màu xanh lục nhạt
81. iốt (rắn): màu tím than
82. trắng bạc
83. mn-bạc-trắng kim loại
84. kim loại màu xám nhạt fe-metallic
85. kim loại cu-li có màu vàng đỏ
86. zn-xanh lam nhạt xám kim loại
87. ba kim loại màu trắng bạc
88. hg-bạc trắng kim loại
89. kim loại trắng pb xám
màu của các ion trong dung dịch
90. mn2 +: vàng nhạt
91. zn2 +: trắng
92. al3 +: trắng
93. cu2 + màu xanh lam
94. cu1 + có màu đỏ gạch
95. fe3 + nâu đỏ
96. fe2 + xanh trắng
97. ni2 + xanh lục nhạt
98. cr3 + xanh lá cây
99. co2 + màu hồng
100. mno4-tím
101. cro4 2- màu vàng
nhận dạng màu sắc
102. đen: cus, fes, fe2s3, ag2s, pbs, hgs
103. màu hồng: mns
104. nâu: sns
105. trắng: zns, baso4, srso4, case4, pbso4, znscl
106. vàng: cds, bacro4, pbcro4, (nh4) 3, (nh4) 3
107. màu vàng nhạt: agi (không tan trong nh3 đặc chỉ tan trong dd kcn và na2s2o3 do tạo phức ag (cn) 2- và ag (s2o3) 3 dễ tan)
Nguồn: https://dongnaiart.edu.vn
Danh mục: Tổng hợp
Lời kết: Trên đây là bài viết Cds Màu Gì – 3↓ : Kết Tủa Keo Trắng Fe(Oh)2. Hy vọng với bài viết này bạn có thể giúp ích cho bạn trong cuộc sống, hãy cùng đọc và theo dõi những bài viết hay của chúng tôi hàng ngày trên website: Dongnaiart.edu.vn