Cùng xem 1001 kiểu thả thính bằng tiếng Trung (phần 1) trên youtube.
1001 cách tán tỉnh kiểu Trung Quốc
Bạn có biết cách nghe tiếng Trung không? Tán tỉnh là một xu hướng rất mới trong thời gian gần đây, rất thích hợp để mua vui hoặc để cưa đổ crush. nghe trong tiếng Trung là 调情 tiaoqíng và tik tok hiện đang là ứng dụng phổ biến rất được giới trẻ Trung Quốc và thế giới ưa chuộng để “ngừng nghe”. tik tok trong tiếng Trung là “抖 音 dǒu yīn”. tại đây, bạn có thể chia sẻ những video thú vị của mình với hàng triệu người trên khắp thế giới. hôm nay tại trung quốc anh dương giới thiệu đến các bạn tất tần tật về các loại thanh niên trung quốc đang rất thịnh hành trên tik tok. Hãy cùng học tiếng Trung qua những câu chuyện thú vị này nhé.
Nghe tiếng Trung (phần 2)
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về những từ lóng được giới trẻ Trung Quốc sử dụng hay những câu tỏ tình ngọt như mía lùi, hãy tham khảo bài viết: Những câu nói hay và cách tỏ tình của giới trẻ Trung Quốc
• a : 帅哥! 帅哥! 你 东西 丢 了! / shuai gē shuai gē nǐ dōngxi diū le / anh đẹp trai! bạn đẹp trai! Tôi đã đánh rơi cái này!
b : / méi yǒu ā / nó ở đâu?
a : 你 这个 笨蛋 哦 / nǐ zhè gè thì bạn là đồ ngốc!
b 你 把 女朋友 掉 了 啦 / nǐ bǎ nǚ péngyou dià le / Tôi mất bạn gái rồi!
• một :? / shuai gē wǒ kě yǐ dǎ rǎo nǐ yí xià ma / Tôi đẹp trai, tôi có thể trêu chọc bạn một chút được không?
b:. / kě yǐ ā / ổn.
a : 问 你 个 问题 哦 / wèn nǐ gè wèn ti ó / hỏi tôi một câu!
ví dụ? / Bạn có biết họ của tôi là gì không?
b : 姓 什么? / xng shén me / họ của bạn là gì?
<3 are happy (từ đồng âm của: happy)
• a : 小 哥哥 / xiǎo gē gē / anh trai
b:? hả?
a: 你 今天 热 不 热 啊? hôm nay bạn có nóng không?
b : 热 啊. / hey ā / nóng.
r:? / na nǐ zhī wu wèi shén me na me ble ma / sau đó, bạn có biết tại sao nó nóng như vậy không?
b : 夏天 嘛. / xià tiān ma / mùa hè năm ấy.
a : 不对, 因为 我 是 你 太阳, 那 你 可不可以 做 我 太阳? / boo duì, yīn wèi wǒ shì nǐ tai yáng, na nǐ kě bu kě yǐ zuò wǒ tai yáng / không, vì bạn là mặt trời của tôi, tôi có thể là mặt trời của bạn được không?
• a : 小 哥哥, 打扰 一下, 我 想跟 你 说 几句 话 / xiǎo gē gē, dǎ rǎo yí xià, wǒ xiǎng gēn nǐ shuō jǐ jù huà / anh ơi, làm phiền một chút, em muốn nói chuyện với một số cụm từ.
b : 可以 啊. / kě yǐ ā / ổn.
a : 你 知道 我 现在 在 干嘛 吗? / nǐ zhī wǒ xiàn zái zái gān ma ma / bạn có biết bây giờ tôi đang làm gì không?
b : 干嘛? 搭讪 啊? / gò má? dā shan ā / là gì? Bắt đầu một cuộc trò chuyện?
a : 不是, 我 现在 在 和 全世界 最好 看 的 人 聊天. / bù shì, wǒ xiàn zái zái anh shì jiè zuì hǎo kàn de rén liao tiān / không, hiện tại tôi đang nói chuyện với người đàn ông đẹp trai nhất thế giới.
• a : 小 哥哥, 我 可以 问 你 个 问题 吗? / xiǎo gē gē, wǒ kě yǐ wèn nǐ gè wèn ti ma / anh ơi, em hỏi anh một câu được không?
b : / kě yǐ ā / được rồi.
a : 你 喝 饮料 喜欢 低糖 还是 七分 糖 呀? / nǐ hē yǐn liao xǐ huān dīng hái shì qī fēn chôn yā / bạn uống đồ uống như ít đường hay 70% đường?
b: 七分 糖 啊. / qī fēn chôn ā / 70% đường.
a : 那 你 知道 我 喜欢 什么 糖 吗? / na nǐ zhī wu wǒ xǐ huān shén Tôi đang đau / vậy, bạn có biết tôi thích đường gì không?
Xem Thêm : Xuất hóa đơn điện tử dịch vụ ăn uống trên phần mềm Sapo FnB
b : 什么 糖? / shén họ chôn tôi / theo cách nào?
a : 你 的 胸膛. / nǐ từ xiōng táng / ngực của anh ấy. (膛: rương, lồng ngực đồng âm với: đường)
b : 那 我 该 注意 了 / na wǒ gā zhù yì le / vậy là bạn đã đổi ý.
a:? / a / hả?
<3
• thành: 小 哥哥 我 可以 问 你 个 问题 吗? / xiǎo gē gē wǒ kě yǐ wèn nǐ gè wèn ti ma / anh ơi, cho em hỏi một câu được không?
b : 可以 啊. / kě yǐ ā / đồng ý.
a: 你 知道 人 的 心 长 在 哪一边 吗? / bạn có biết trái tim ở đâu không?
b : 长 左边 吧. / zhǎng zuǒ biān bā / bên trái
/ wǒ gēn yī bān rén bù yí yáng. wǒ từ xīn zhǎng zái yòu biān. nǐ zhī bao wèi shén me ma / bạn không giống người thường. trái tim tôi ở phía bên phải, bạn có biết tại sao không?
b : 啊? 为什么? / một ? wèi shén me / hả? tại sao?
a : 因为 你 在 我 左边 啊. / yīn wèi nǐ zái wǒ zuǒ biān ā / vì tôi ở bên phải bạn.
• a : 我 可以 问 你 个 问题 吗? / wǒ kě yǐ wèn nǐ gè wèn ti ma / tôi có thể hỏi bạn một câu được không?
b : xuất sắc. / nǐ shuō / nói cho tôi biết.
a : 如果 我 现在 左手 有 一个 西瓜? / ru guǒ wǒ xiàn zái zuǒ shǒu yǒu yí gè xī guā, yòu shǒu yíu yí gè dōng guā, nǎ yí gè zá zái nǎ long thong / nếu bây giờ bạn cầm một quả dưa hấu trong tay trái, tay phải bạn cầm một quả bí ngô, nếu bạn đánh vào đầu, cái nào sẽ bị thương.
b : 那 肯定 脑袋 瓜 疼啊. / na kěn long guā teng ā / nên chắc chắn là đau đầu rồi.
r: 不对. / không đúng.
b:? / na shén me teng ā / đau quá.
a : 因为 我 心疼, 傻瓜! / yīn wèi wǒ xīn temng, shǎ guā / vì tôi đau lòng, đồ ngốc!
• một :? / shuai gē wǒ kě yǐ wèn nǐ gè wèn ti ma / Tôi đẹp trai, cho tôi hỏi một câu được không?
b : 嗯. Đúng.
a : 你 属 什么 的? / nǐ shǔ shén me de / bạn đang cầm gì vậy?
b : 属 狗 的. / shǔ gǒu de / ở lại với con chó.
r: 不对. 你 属于 我 的. / Điều dưỡng. nǐ shǔ yú wǒ de / không chính xác. Tôi thuộc về bạn
• a : 帅哥 你 拿 我 东西 知 不 知道? / shuai gē nǐ na wǒ dōngxi zhī zhī boo / bạn đẹp trai, bạn đã cầm đồ của anh trai tôi, bạn có biết không?
b : 啊? 我 没 拿 你 东西 啊? / một ? wǒ mé nǐ dōngxi ā / hả? bạn có đồ của tôi không?
a:. ? / nǐ na wǒ dōngxi nhặt cái cốc rèn. nǐ zhè rén zěn me zhè yáng / Tôi cầm đồ cho anh trai bạn, tôi còn không thừa nhận. làm thế nào bạn có thể như vậy?
b : 我 是 没有 拿 你 东西. 你 什么 东西 放 我 这里 了 么? / wǒ shì méi yǒu na nǐ dōngxi. nǐ shén me dōngxi fáng wǒ zhè lǐ le me / Tôi chưa bao giờ cầm đồ của bạn. bạn còn lại gì trong nhà của tôi?
a : 你 拿了 我 的 心, 你 知 不 知道? / nǐ na le wǒ de xīn, nǐ zhī bù zhī boo / em đã đánh cắp trái tim anh, em có biết không?
你 说 你 长得 帅 也就 算了, 偏偏 还 长城 我 喜欢 的 样子. nǐ shuō nǐ zhǎng dé shuai yě jiù suàn le, piān piān hái zhǎng cupg wǒ xǐ huān de yángzi / Tôi sẽ dừng nếu bạn nói tôi đẹp trai và trông vẫn giống chàng trai tôi thích.
b : 竟然 这样, 咱 也 没什么 好 谈 的, 不然, 谈 个 恋爱 吧. / chiên jìng zhè yang, zán yě méi shí me hǎo lan de, bù chiên, chat gè liàn ai bā / nếu vậy thì chúng ta không còn gì để nói nữa, chỉ có tình yêu thôi.
• a:?
/ wǒ kě yǐ wèn nǐ gè wèn ti ma / tôi có thể hỏi bạn một câu được không?
Xem Thêm : Hướng dẫn cách viết hóa đơn cho hộ kinh doanh cá thể 2022
b : 问 什么? / wèn shén me / hỏi cái gì?
a : 你 喜欢 养 宠物 吗? / nǐ xǐ huān yǎng chǒng wù ma / bạn có thích thú cưng không?
b : 不是 很 喜欢. / bù shì hn xǐ huān / Tôi không thích nó lắm.
a : 为什么? 我 喜欢 养 宠物. 你 猜 我 喜欢 养 什么? / wèi shén me? wǒ xǐ huān yǎng chǒng wù. nǐ cāi wǒ xǐ huān yǎng shén me / tại sao? Tôi thích nuôi thú cưng. Đoán xem tôi thích nuôi con gì?
b : 狗? / gǒu / con chó?
r:. / sucks / không đúng.
r:? / cat / cat?
b : 不对. / tệ / không đúng sự thật
r:? / na nǐ xǐ huān yǎng shén me / vậy bạn thích nuôi con gì?
b : 我 喜欢 养 你. / wǒ xǐ huān yǎng nǐ / Tôi thích nuôi nấng bạn.
因为 养猪 能 致富! / yīn wèi yǎng zhū néniong zhì fù / vì nuôi lợn có thể làm giàu!
• a : 小 哥哥 我 在 你 眼睛 里 看到 你 喜欢 的 人. / xiǎo gē gē wǒ zái nǐ yǎn jīng lǐ kàn nǐ xǐ huān de rén / anh ơi, em nhìn thấy người anh thích trong mắt anh.
b : 谁啊? / shuí ā / đó là ai?
a : 我 呀! / wǒ yā / bạn!
• a : 我 昨天 晚上 做噩梦 了. / wǒ zuó tiān wǎn shang zuò è meng le / Tôi đã gặp ác mộng đó vào đêm qua.
b : 什么 噩梦? / shén me èmeng / ác mộng gì vậy?
a : 没有 你 的 梦 都是 噩梦. / mé yǒu nǐ de meng dou shì è meng / những giấc mơ không có bạn đều là ác mộng.
• a : 你 是 不是 天天 都 喝奶茶 啊? / nǐ shì shì tiān tiān dou hē n ní cha ā / bạn có uống trà với sữa mỗi ngày không?
b:. / méi yǒu ā / ở đó.
a : 那 你 为什么 这么 甜? / na nǐ wèi shén me zhè me tián / vậy sao em ngọt thế?
• a : 小 哥哥, 你 看过 那个 陈乔恩 和 阮 经 天演 的 叫 什么 呀? / xiǎo gē gē, nǐ kàn guò na g cốc qiao ēn anh ruǎn jīng tiān yǎn de jiao shén me yā / anh ơi, tên bộ phim mà an và nguyễn kinh thi đóng trong phim là gì?
có ổn không? / mì zhōng zhù ding shén me / định mệnh… cái gì?
b : 我 爱 你 啊. / wǒ ai nǐ ā / Tôi yêu bạn.
a : 我 也 爱 你. / wǒ yě ai nǐ / Tôi cũng yêu bạn.
• a :, 你 对 这里 熟悉 吗? / xiǎo gē gē, nǐ duì zhè lǐ shú xī ma / anh ơi, anh có quen chỗ này không?
b : 也 比较熟 吧. / yě bǐ jiao shú bā / cũng khá quen thuộc.
a : 那 你 能帮 我 指 下 路 吗? 我 想去 个 地方 但是 好像 找不到 路 了. / na nǐ nén bāng wǒ zhǐ xià lu ma? wǒ xiǎng qù g dìfang dàn shì hǎo xiáng zhǎo boo bo lu le / vậy bạn có thể chỉ đường giúp tôi được không? Tôi muốn đi đâu đó nhưng dường như tôi không thể tìm thấy đường đi của mình.
b : 去哪 儿啊? / qù nǎr a / bạn đi đâu vậy?
a : 去 你 心里 啊 / qù nǐ xīn lǐ ā / đi đến trái tim của bạn.
• a : 你 知道 世界 上 有 多少 人口 吗? / bạn có biết có bao nhiêu người trên thế giới này không?
b : 应该 有 好几 百亿 吧. / yīng gi yǒu hǎo jī bǎi yì bā / chắc hàng chục tỷ.
a:, 但是 我 我 遇到 你 以后, 我 的 里 就 只 有 你 个 / jù tǐ duō shǎo qí shí wǒ yě bù zhī boo, shì wǒ jué dén huǒ yǐ yù yì lǐ jiù zhǐ yǒu yǒu yǒu yǒu yǒu nǐ yí gè / cụ thể là tôi không biết, nhưng từ khi gặp em, thế giới của anh chỉ có em.
Những câu chuyện tầm phào của Trung Quốc đến đây đã dừng lại. Hi vọng bài viết mang đến cho các bạn những giây phút thú vị và hẹn gặp lại các bạn ở phần tiếp theo. Nếu bạn có nhu cầu học tiếng Trung và đang tìm trung tâm tiếng Trung uy tín tại Hà Nội để đăng ký học thì hãy đến với Tiếng Trung Ánh Dương tại Địa chỉ số 20, ngõ 199/1, Hồ Tùng Mậu, Cầu Diễn. , man from liem, hanoi. Chúng tôi liên tục mở các lớp học tiếng Trung cơ bản, học tiếng Trung nâng cao uy tín, chất lượng. đăng ký tư vấn miễn phí tại đây để chúng tôi có thể liên hệ với bạn và giúp bạn chọn cho mình những khóa học phù hợp nhất
Nguồn: https://dongnaiart.edu.vn
Danh mục: Tổng hợp
Lời kết: Trên đây là bài viết 1001 kiểu thả thính bằng tiếng Trung (phần 1). Hy vọng với bài viết này bạn có thể giúp ích cho bạn trong cuộc sống, hãy cùng đọc và theo dõi những bài viết hay của chúng tôi hàng ngày trên website: Dongnaiart.edu.vn