200+ từ vựng tiếng Anh lớp 6 theo unit – Thành Tây

Cùng xem 200+ từ vựng tiếng Anh lớp 6 theo unit – Thành Tây trên youtube.

Từ vựng lớp 6

Video Từ vựng lớp 6

Từ vựng đóng vai trò quan trọng trong tiếng Anh, đặc biệt là từ vựng tiếng Anh lớp 6. Vốn từ vựng vững chắc có thể dễ dàng áp dụng vào các chủ đề giao tiếp hàng ngày.

Vì vậy, trong bài viết này, thanhtay.edu.vn sẽ giúp các bạn tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 6 đầy đủ và chi tiết nhất.

1. Lợi ích của việc tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 6

Học từ vựng là điều cần thiết để học tốt tiếng Anh. Chỉ cần tưởng tượng mức độ khó đọc và hiểu những gì một nhà văn đang cố gắng truyền đạt khi bạn không có vốn từ vựng. Đặc biệt, nắm vững từ vựng giúp chúng ta nâng cao khả năng nghe, đọc hiểu các bài báo bằng tiếng Anh.

Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 6 rất phong phú và thông dụng trong đời sống hàng ngày. Bạn sẽ thích thú vì có thể áp dụng những từ vựng này vào cuộc sống, hay luyện giao tiếp với người nước ngoài một cách dễ dàng. Vì vậy, việc tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 6 là rất cần thiết.

Bộ từ vựng đầy đủ cho từng lớp để bạn tham khảo:

2. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chương trình mới lớp 6

Bài 1. Trường học mới của tôi

Từ vựng trong chương đầu tiên tương đối quen thuộc, có các từ vựng tiếng Anh liên quan đến trường học như: đồ dùng học tập, dụng cụ học tập,…

  • art /aːt/ (n): Nghệ thuật
  • Trường nội trú /ˈbɔːr.dɪŋ ˌskuːl/ (n): trường nội trú
  • Bạn cùng lớp /ˈklæs.meɪt/ (n): Bạn cùng lớp
  • thiết bị /ɪˈkwɪp mənt/ : (n) thiết bị
  • nhà kính /ˈɡriːn.haʊs/ (n): Nhà kính
  • judo /ˈdʒuː.doʊ/ (n): Môn võ Judo
  • bể bơi /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/ (n): bể bơi
  • Cái gọt bút chì /ˈpen·səl ˌʃɑr·pə·nər/ (n):Cái gọt bút chì
  • la bàn /ˈkʌm·pəs/ (n): comp-pa
  • cặp đi học /ˈskuːl.bæɡ/ (n):cặp đi học
  • cao su /ˈrʌb·ər/ (n): Cục tẩy
  • máy tính /ˈkæl·kjəˌleɪ·t̬ər/ (n): máy tính
  • hộp bút chì /ˈpen.səl ˌkeɪs/ (n): hộp bút chì
  • sổ tay /ˈnoʊtˌbʊk/ (n): sổ tay
  • xe đạp /ˈbɑɪ·sɪ·kəl/ (n): Xe đạp
  • thước /ˈru·lər/ (n): Thước
  • sách giáo khoa /ˈtekstˌbʊk/ (n): sách giáo khoa
  • hoạt động /ækˈtɪv·ɪ·t̬i/ (n): hoạt động
  • Sáng tạo /kriˈeɪ·t̬ɪv/ (tính từ): sáng tạo
  • excited /ɪkˈsaɪ.t̬ɪd/ (adj): phấn chấn, vui mừng
  • Bài 2. Ngôi nhà của tôi

    Sau khi tiếp xúc với từ vựng tiếng Anh lớp 6 về trường học trong Unit 1. Với Bài 2, bạn sẽ học cách đặt tên các phòng trong nhà, các thiết bị và hơn thế nữa.

    • nhà phố /ˈtaʊn ˌhaʊs/ (n): Nhà phố
    • nhà ở nông thôn /ˌkʌn.tri ˈhaʊs/ (n): nhà ở nông thôn
    • biệt thự /ˈvɪl.ə/ (n): Biệt thự
    • stilt house /stɪltsˌhaʊs/ (n): nhà sàn
    • Căn hộ /əˈpɑːrt.mənt/ (n): căn hộ
    • Phòng khách /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/ (n): phòng khách
    • Phòng ngủ /ˈbed.ruːm/ /ˈbed.rʊm/ (n): phòng ngủ
      • bếp /ˈkɪtʃ·ən/ (n): nhà bếp
      • Phòng tắm /ˈbæθ.ruːm/ /ˈbæθ.rʊm/ (n): nhà tắm
      • hall /hɑːl/ (n): phòng lớn
      • Gác mái /ˈæt̬.ɪk/ (n): Gác mái
      • amp /læmp/ (n): ánh sáng
      • toilet /ˈtɔɪ·lɪt/ (n): nhà vệ sinh
      • giường /giường/ (n): giường
      • tủ /ˈkʌb·ərd/ (n): tủ
      • tủ quần áo /ˈwɔːr.droʊb/ (n): Tủ quần áo
      • fridge /frɪdʒ/ (n): tủ lạnh
      • ghế /tʃeər/ (n): ghế
      • máy lạnh /ˈeər kənˌdɪʃ·ə·nər/ (n): máy điều hòa nhiệt độ
      • bảng /ˈteɪ bəl/ (n): cái bàn
      • sofa /ˈsoʊ·fə/ (n): đi văng, đi văng
      • behind /bɪˈhaɪnd/ (pre): phía sau, đằng sau
      • between /bɪˈtwin/ (pre): ở giữa
      • Rương ngăn kéo /ˌtʃestəv ˈdrɔːrz/ (n): ngăn kéo
      • crazy /ˈkreɪ.zi/ (dạng): kỳ quặc, lạ lùng
      • cửa hàng bách hóa /dɪˈpɑːrt.mənt ˌstɔːr/ (n): cửa hàng bách hóa
      • máy rửa bát /ˈdɪʃˌwɑʃ·ər/ (n): máy rửa bát
      • đồ đạc /ˈfɜr nɪ tʃər/ (n): đồ đạc, đồ đạc
      • in front of /ɪn ‘frʌnt ʌv/ (pre): phía trước, phía trước
      • lộn xộn /ˈmes.i/ (adj): lộn xộn, lộn xộn
      • microwave /ˈmaɪ.kroʊ.weɪv/ (n): Lò vi sóng
      • di chuyển /muːv/ (v): di chuyển, di chuyển
      • next to /’nɛkst tu/ (pre): Tiếp theo, bên cạnh, bên cạnh
      • under /ˈʌn dər/ (pre): bên dưới, bên dưới
      • Đoạn 3. Các bạn của tôi

        Unit 3 sẽ cung cấp cho bạn từ vựng để mô tả cơ bản về ngoại hình và tính cách của những người xung quanh bạn.

        • arm /ɑːrm/ (n): cánh tay
        • tai /ɪər/ (n): tai
        • eye /ɑɪ/ (n): mắt
        • leg /leɡ/ (n): chân
        • Mũi /noʊz/ (n): mũi
        • ngón tay /ˈfɪŋ·ɡər/ (n): ngón tay
        • Cao /tɔl/ (a): Cao
        • ngắn /ʃɔrt/ (a) ngắn, ngắn
        • to /bɪg/ (a): to
        • nhỏ /smɔl/ (a): nhỏ
        • active /ˈæk tɪv/ (adj): hăng hái, tích cực
        • appearance /əˈpɪər·əns/ (n): dáng vẻ, dáng vẻ
        • boring /ˈbɔː.rɪŋ/ (dạng): nhàm chán
        • confident /ˈkɒn fɪ dənt/ (adj): tự tin, tự tin
        • curious /ˈkjʊər·i·əs/ (dạng): tò mò, tò mò
        • làm vườn /ˈɡɑrd·nɪŋ/ (v): làm vườn
        • lính cứu hỏa /ˈfɑɪərˌfɑɪ·t̬ər/ (n): lính cứu hỏa
        • pháo hoa /ˈfɑɪərˌwɜrks/ (n): pháo hoa
        • funny /ˈfʌn i/ (adj): thú vị, hài hước
        • hào phóng /ˈdʒen·ə·rəs/ (adj): hào phóng, hào phóng
        • bệnh nhân /ˈpeɪ·ʃənt/ (dạng): Bình tĩnh
        • personality /ˌpɜr·səˈnæl·ɪ·t̬i/ (n): cá tính, cá tính
        • reliable /rɪˈlɑɪ·ə·bəl/ (adj): Đáng tin cậy
        • nghiêm trọng /ˈsɪr.i.əs/ (dạng): nghiêm túc
        • shy /ʃɑɪ/ (adj): nhút nhát, nhút nhát
        • sporty /ˈspɔːr.t̬i/ (adj): thể thao, cơ thể khỏe mạnh
        • Bài 4. Vùng lân cận của tôi (nơi tôi sống)

          Unit 4 sẽ giới thiệu đến các em loạt bài luyện tập từ vựng tiếng Anh lớp 6 chỉ địa điểm cũng như tính từ để các em có thể miêu tả và diễn đạt bằng tiếng Anh về nơi mình sinh sống.

          • tượng /ˈstætʃ·u/ (n): Tượng
          • vuông /skweər/ (n): hình vuông
          • Nhà ga /ˈreɪl.weɪ ˌsteɪ.ʃən/ (n): nhà ga
          • Cathedral /kəˈθi·drəl/ (n): nhà thờ
          • Memorial Hall /məˈmɔːr.i.əl/ (n): Nhà tưởng niệm
          • trái /left/ (n, a): trái
          • /raɪt/ (n, a): có
          • straight /streɪt/ (n, a): Thẳng
          • hẹp /ˈner.oʊ/ (a): hẹp
          • ồn ào /ˈnɔɪ.zi/ (a): ồn ào
          • Crowded /ˈkraʊ.dɪd/ (a): đông đúc
          • yên tĩnh /ˈkwaɪɪt/ (a):yên lặng
          • Phòng trưng bày nghệ thuật /ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/ (n): phòng trưng bày các tác phẩm nghệ thuật
          • sân sau /ˌbækˈjɑːrd/ (n): sân sau của ngôi nhà
          • Cathedral /kəˈθi·drəl/ (n): thánh đường, thánh đường
          • convenient /kənˈvin·jənt/ (adj): thuận tiện, thuận tiện
          • dislike /dɪsˈlɑɪk/ (v): không thích, không ưa, ghét
          • exciting /ɪkˈsaɪ.t̬ɪŋ/ (adj): thú vị, thú vị, hấp dẫn
          • tuyệt vời /fænˈtæs·tɪk/ (tính từ): tuyệt vời
          • historic /hɪˈstɔr ɪk/ (adj): cổ xưa, cổ đại
          • inconvenient /ˌɪn·kənˈvin·jənt/ (adj): bất tiện, rắc rối
          • incredibly /ɪnˈkred·ə·bli/ (trạng từ): kinh ngạc, bất ngờ
          • hiện đại /ˈmɑd·ərn/ (adj): bây giờ hoang dã
          • chùa /pəˈɡoʊ·də/ (n): Chùa
          • cung điện /ˈpæl·əs/ (n): cung điện, cung điện, thái ấp
          • yên bình /ˈpis·fəl/ (adj): yên tĩnh, bình lặng
          • ô nhiễm /pəˈlut/ (dạng): ô nhiễm
          • ngoại ô /ˈsʌb·ɜrb/ (n): vùng ngoại ô
          • đền thờ /ˈtem·pəl/ (n): đền thờ, điện thờ, điện thờ
          • khủng khiếp /ˈter·ə·bəl/ (dạng): khủng khiếp
          • xưởng /ˈwɜrkˌʃɑp/ (n) xưởng (sản xuất, sửa chữa…)
          • Bài 5. Kỳ quan thiên nhiên thế giới

            Xem Thêm : Biểu cảm về mùa xuân bài văn Lớp 7 (CÓ … – – Daful Bright Teachers

            Học phần 5 sẽ giới thiệu với bạn loạt bài về du lịch và phong cảnh thế giới.

            • kem chống nắng /ˈsʌn ˌkriːm/ (n): kem chống nắng
            • scissor /ˈsɪz.ər/ (n): cái kéo
            • túi ngủ /ˈsli·pɪŋ ˌbæɡ/ (n): túi ngủ
            • ba lô /ˈbækˌpæk/ (n): ba lô
            • La bàn /ˈkʌm·pəs/ (n) la bàn
            • Sa mạc /dɪˈzɜrt/ (n) Sa mạc
            • núi /ˈmɑʊn·tən/ (n): núi
            • lake /leɪk/ (n): hồ
            • sông /ˈrɪv·ər/ (n): Sông
            • forest /ˈfɔr·əst/ (n): Rừng
            • thác nước /ˈwɔ·t̬ərˌfɔl/ (n): thác nước
            • thuyền /boʊt/ (n): thuyền
            • boot /buːt/ (n): Giày cao cổ
            • hang /keɪv/ (n): hang động
            • cuisine /kwɪˈziːn/ (n): công nghệ nấu ăn, nghệ thuật nấu nướng
            • đa dạng /ˈdɑɪ·vɜrs/ (dạng): đa dạng
            • thiết yếu /ɪˈsen·ʃəl/ (dạng): rất cần thiết
            • đảo /ˈaɪ.lənd/ (n): hòn đảo
            • rock /rɑk/ (n): đá, đá
            • thrilling /ˈθrɪl·ɪŋ/ (hình dạng) (lý do): hồi hộp
            • đuốc /tɔrtʃ/ (n): đèn pin
            • đại lý du lịch /ˈtræv·əl eɪ·dʒənt/(n) đại lý du lịch
            • thung lũng /ˈvæl i/ (n): thung lũng
            • lướt ván buồm /ˈwɪndˌsɜr·fɪŋ/ (n): Lướt ván buồm
            • wonder /ˈwʌn·dər/ (n): ngạc nhiên
            • Đoạn 6. Kỳ nghỉ lễ hội mùa xuân của chúng tôi

              Lễ hội mùa xuân là một chủ đề rất thú vị đối với tất cả chúng ta. Ngoài ra, Tết cũng là một phần của văn hóa Việt Nam. Học từ vựng về ngày Tết cổ truyền có thể giúp bạn hiểu thêm về văn hóa các dân tộc.

              • /ˈflɑʊ·ər/ (n): hoa
              • firework /ˈfaɪr.wɝːk/ (n): pháo hoa
              • Tiền lì xì /ˈlʌk i ˈmʌn i/ (n): Tiền lì xì
              • Hoa mai /ˈeɪ.prɪ.kɑːt ˈblɑs·əm/ (n): hoa mận
              • Hoa đào /pitʃ ˈblɑs·əm/ (n) Hoa đào
              • ước một điều: ước một điều
              • đi chùa: đi chùa
              • decorate /ˈdek·əˌreɪt/ (v): trang trí, trang trí
              • Trồng cây: Trồng cây
              • Xem pháo hoa: Xem pháo hoa
              • treo lịch: treo lịch
              • Tặng lì xì: Tặng lì xì
              • mua sắm: mua sắm
              • thăm người thân: thăm người thân
              • Mua hoa đào: Mua hoa đào
              • Làm sạch đồ đạc: Làm sạch đồ đạc
              • calendar /ˈkæl ən dər/ (n): Lịch
              • Celebration /ˈsel·əˌbreɪt/ (v): ngày kỷ niệm
              • họp mặt gia đình (n): họp mặt gia đình
              • feather /ˈfeð·ər/ (n): Lông vũ (gia cầm)
              • first-footer /ˈfɜrstˈfʊt/ (n): người xông cửa (đầu năm mới)
              • xóa /rɪˈmuv/ (v): xóa
              • wish /wɪʃ/ (n,v): ước
              • Bài 7. Truyền hình

                Bộ từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 7 giúp bạn học về các từ vựng liên quan đến TV, các danh từ liên quan đến TV…

                • phim hoạt hình /kɑrˈtun/ (n): phim hoạt hình
                • game show /ˈɡeɪm ˌʃoʊ/ (n): game show, chương trình truyền hình giải trí
                • phim /fɪlm/ (n): phim truyện
                • hài kịch /ˈkɑː.mə.di/ (n): hài kịch, hài kịch
                • newsreader /ˈnjuːzˌriː.dər/ (n): người đọc tin tức trên đài phát thanh hoặc truyền hình
                • weatherman /ˈweð·ərˌmæn/ (n): Người phát thông tin thời tiết trên đài phát thanh và truyền hình
                • cuộc phiêu lưu /ədˈven·tʃər/ (n) cuộc phiêu lưu
                • announce /əˈnɑʊns/ (v): thông báo
                • khán giả /ˈɔ·di·əns/ (n): Khán giả
                • character /ˈkær·ək·tər/ (n): ký tự
                • vụng về /ˈklʌm·zi/ (dạng): vụng về
                • phim tài liệu /ˌdɑk·jəˈmen·tə·ri/ (n): phim tài liệu
                • educate /ˈedʒ·əˌkeɪt/ (v): giáo dục
                • educational /ˌedʒ·əˈkeɪ·ʃən·əl/ (adj): giáo dục
                • entertain /ˌen·tərˈteɪn/ (v): giải trí
                • sự kiện /ɪˈvent/ (n): sự kiện
                • fair /feər/ (n): công bằng, công bằng
                • buồn cười /ˈfʌn i/ (adj): buồn cười
                • chính /meɪn/ (adj): chính, chính
                • manner /ˈmænər/ (n): phong cách, phong cách
                • musical /ˈmju·zɪ·kəl/ (n): biểu diễn âm nhạc, âm nhạc
                • quốc gia /ˈnæʃ·ə·nəl/ (adj): thuộc về quốc gia
                • chương trình /ˈproʊ.ɡræm/ (n): chương trình
                • điều khiển từ xa /rɪˈmoʊt kənˈtroʊl/ (n): điều khiển từ xa (TV)
                • reporter /rɪˈpɔr·t̬ər/ (n): phóng viên
                • thời gian biểu /ˈskedʒ.uːl/ (n): chương trình, lịch trình
                • sê-ri /ˈsɪər·iz/ (n): phim truyền hình dài tập
                • viewer /ˈvju·ər/ (n): khán giả (truyền hình)
                • Xem thêm các bài đánh giá sách dành cho trẻ em:

                  Bài 8. Thể thao và trò chơi

                  Trong Bài 8, bạn sẽ học cách gọi tên các môn thể thao bằng tiếng Anh và cách sử dụng tính từ để diễn đạt cảm xúc liên quan.

                  • cầu lông /ˈbædˌmɪn·tən/ (n): cầu lông
                  • bóng chuyền /ˈvɑl·iˌbɔl/ (n): bóng chuyền
                  • bóng đá /ˈfʊtˌbɔl/ (n): bóng đá
                  • đua ngựa /hɔːrs ˈreɪs/ (n): đua ngựa
                  • bóng rổ /ˈbæs·kɪtˌbɔl/ (n): bóng rổ
                  • bóng chày /ˈbeɪsˌbɔl/ (n): bóng chày
                  • tennis /ˈten·ɪs/ (n): Quần vợt
                  • Bóng bàn /ˈteɪ·bəl ˌten·ɪs/ (n): bóng bàn
                  • regatta /rɪˈɡɑː.t̬ə/ (n): đua thuyền
                  • thể dục dụng cụ /dʒɪmˈnæs·tɪks/ (n): thể dục dụng cụ
                  • marathon /ˈmær·əˌθɑn/ (n): cuộc chạy marathon
                  • hầm sào /ˈpoʊl ˌvɔlt/ (n): hầm sào
                  • athletics /æθˈlet̬·ɪks/ (n): điền kinh
                  • rào rate /ˈhɜr·dəl reɪt/ (n): rào cản
                  • cử tạ /ˈweɪtˌlɪf·tɪŋ/ (n): cử tạ
                  • swimming /ˈswɪm·ɪŋ/ (n): bơi lội
                  • ice-skating /ˈɑɪs ˌskeɪt/ (n): trượt băng
                  • trượt nước /ˈwɔ·t̬ər ˈskiː.ɪŋ/ (n): trượt nước
                  • nhảy cao /ˈhaɪˌdʒʌmp/ (n): nhảy cao
                    • Bắn cung /ˈɑr·tʃə·ri/ (n): bắn cung
                    • lướt ván buồm /ˈwɪndˌsɜr·fɪŋ/ (n): lướt ván buồm
                    • cycling /ˈsaɪ klɪŋ/ (n): đi xe đạp
                    • vận động viên /ˈæθˌlit/ (n): vận động viên
                    • career /kəˈrɪər/ (n): nghề nghiệp, sự nghiệp
                    • congratulations /kənˌɡrætʃ·əˈleɪ·ʃənz/ (n): Xin chúc mừng
                    • elect /ɪˈlekt/ (v): chọn, bỏ phiếu
                    • equipment /ɪˈkwɪp mənt/ (n): thiết bị, dụng cụ
                    • exhausted /ɪɡˈzɑː.stɪd/ (dạng): mệt mỏi, mệt mỏi
                    • tuyệt vời /fænˈtæs·tɪk/ (tính từ): tuyệt vời
                    • fit /fɪt/ (adj): khỏe mạnh
                    • phòng tập thể hình /dʒɪm/ (n): trung tâm thể hình
                    • vợt /ˈræk·ɪt/ (n): vợt (cầu lông…)
                    • skateboard /ˈskeɪt.bɔːrd/: (n, v) ván trượt, ván trượt
                    • trượt tuyết /ski/ (n, v): ván trượt tuyết, ván trượt tuyết
                    • Trượt tuyết /ˈskiː.ɪŋ/ (n): trượt tuyết
                    • thi đấu thể thao /spɔːrts ˌkɒm pɪˈtɪʃ ən/ (n): cuộc đua thể thao
                    • sporty /ˈspɔːr.t̬i/ (adj) khỏe mạnh, lực lưỡng
                    • Bài 9. Các thành phố trên thế giới

                      Unit 9 là một loạt các từ vựng liên quan đến nước ngoài và di sản thế giới.

                      • Châu Á /ˈeɪ.ʒə/ (n):Châu Á
                      • africa /ˈæf.rɪ.kə/ (n): Châu Phi
                      • Châu Âu /ˈjʊr.əp/ (n): Châu Âu
                      • holland /ˈhɑː.lənd/ (n): Hà Lan
                      • australia /ɑːˈstreɪl.jə/ (n): Úc
                      • Hoa Kỳ /əˈmer.ɪ.kə/ (n): Hoa Kỳ
                      • antarchica /ænˈtɑːrk.tɪ.kə/ (n): Nam Cực
                      • phổ biến /ˈkɒmən/ (adj): phổ biến, phổ biến
                      • lục địa /ˈkɑn·tən·ənt/ (n): Đại lục
                      • sinh vật /ˈkri·tʃər/ (n): sinh vật, sinh vật
                      • thiết kế /dɪˈzɑɪn/ (n, v): thiết kế
                      • hành trình /ˈdʒɜr·ni/ (n): du lịch
                      • landmark /ˈlændˌmɑrk/ (n): danh lam thắng cảnh (trong thành phố)
                      • dễ thương /ˈlʌv·li/ (tính từ): yếu ớt
                      • nhạc kịch /ˈmju·zɪ·kəl/ (n): Nhạc kịch
                      • Cung điện /ˈpæl·əs/ (n): Cung điện
                      • popular /ˈpɑp·jə·lər/ (adj): nổi tiếng, nổi tiếng
                      • bưu thiếp /ˈpoʊstˌkɑrd/ (n): bưu thiếp
                      • ký hiệu /ˈsɪm bəl/ (n): ký hiệu
                      • Tháp /ˈtɑʊ·ər/: (n)tháp
                      • di sản thế giới của unesco /juːˈnes.koʊ wɜrld ˈher·ə·t̬ɪdʒ/ (n): di sản thế giới của unesco
                      • nổi tiếng /ˈwelˈnoʊn/ (adj): nổi tiếng
                      • U10. Ngôi nhà tương lai của chúng ta

                        Bài học này cung cấp cho bạn các từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa như các loại nhà, đồ dùng gia đình,…

                        • Căn hộ /əˈpɑrt·mənt/ : Căn hộ
                        • căn hộ /ˌkɑn·dəˈmɪn·i·əm/ (n): căn hộ
                        • penthouse /ˈpent·hɑʊs/ (n): tầng trên cùng của tòa nhà cao tầng
                        • Căn hộ tầng hầm /ˈbeɪs·məntəˈpɑrt·mənt/ (n): căn hộ tầng hầm
                        • biệt thự /ˈvɪl·ə/ (n): Biệt thự
                        • truyền hình cáp /ˈkeɪ·bəl ˈtel·əˌvɪʒ·ən/ (n): Truyền hình cáp
                        • fridge /frɪdʒ/ (n): tủ lạnh
                        • appliance /əˈplɑɪ·əns/ (n): thiết bị, dụng cụ
                        • tự động /ˌɔ·t̬əˈmæt̬·ɪk/ (Biểu mẫu): Tự động
                        • Lâu đài /ˈkæs·əl/ (n): Lâu đài
                        • comfortable /ˈkʌm·fər·t̬ə·bəl/ (adj): đầy đủ, thoải mái
                        • máy bay trực thăng /ˈhel·ɪˌkɑp·tər/ (n): máy bay trực thăng
                        • công nghệ cao /ˈhɑɪˈtek/ (dạng): công nghệ cao
                        • look after /lʊk ˈæf tər/ (v): chăm sóc, chăm sóc
                        • hiện đại /ˈmɑd·ərn/ (adj): hiện đại
                        • motorhome /ˈməʊtəˌhəʊm/ (n): nhà di động (có xe kéo)
                        • Nhà chọc trời /ˈskɑɪˌskreɪ·pər/ (n): tòa nhà chọc trời
                        • thông minh /smɑːrt/ (dạng): Thông minh
                        • Năng lượng mặt trời /ˌsoʊ.lɚ ˈen.ɚ.dʒi/ (n) năng lượng mặt trời
                        • không gian /speɪs/ (n) không gian bên ngoài
                        • Đặc biệt /ˈspeʃ·əl/ (dạng) đặc biệt
                        • ufo /ˌjuː.efˈoʊ/ là viết tắt của UFO (n) vật thể bay, đĩa bay
                        • Bài 11. Thế giới xanh của chúng ta

                          • ô nhiễm không khí /eər pəˈlu·ʃən/ (n): ô nhiễm không khí
                          • soil ô nhiễm /sɔɪl pəˈlu·ʃən/ (n): ô nhiễm đất
                          • deforestation /diːˌfɔːr.əˈsteɪ.ʃən/ (n): phá rừng, phá rừng
                          • ô nhiễm tiếng ồn /nɔɪz pəˈlu·ʃən/ (n): ô nhiễm tiếng ồn
                          • ô nhiễm nước /ˈwɔ·t̬ər pəˈlu·ʃən/ (n): ô nhiễm nước
                          • be in need /bɪ ɪn nid/ (v): cần
                          • cause /kɔz/ (v): lý do
                          • charity /ˈtʃær·ɪ·t̬i/ (n): từ thiện
                          • disappear /ˌdɪs·əˈpɪər/ (v): biến mất
                          • làm khảo sát /du eɪ ˈsɜr·veɪ/: tiến hành khảo sát
                          • effect /ɪˈfɛkt/ (n): ảnh hưởng
                          • điện /ɪˌlekˈtrɪs·ət̬·i/ (n):điện
                          • energy /ˈen·ər·dʒi/ (n): năng lượng
                          • Environment /ɪnˈvɑɪ·rən·mənt/ (n): môi trường
                          • natural /ˈnætʃ·ər·əl/ (adj): Tự nhiên
                          • ô nhiễm /pəˈlut/ (v): ô nhiễm
                          • ô nhiễm /pəˈlu·ʃən/ (n): ô nhiễm
                          • tái chế /riˈsɑɪ·kəl/ (v): tái chế
                          • thùng tái chế /ˌriːˈsaɪ.klɪŋ bɪn/ (n): thùng tái chế
                          • reduce /rɪˈdus/ (v): giảm
                          • có thể nạp lại /ˌriːˈfɪl.ə.bəl/ (adj): có thể nạp lại
                          • tái sử dụng /riˈjuz/ (v): tái sử dụng
                          • sea level /ˈsi ˌlev·əl/ (n): mực nước biển
                          • Bài 12. Người máy

                            Module 12 sẽ là một chủ đề thú vị dành cho các bạn “người máy”. Với vốn từ vựng trong chủ đề này, bạn có thể thể hiện trí tưởng tượng của mình về những người máy trong tương lai bằng tiếng Anh

                            • Chơi bóng đá /pleɪ ˈfʊtˌbɔl/ : chơi bóng đá
                            • hát một bài hát /sɪŋ eɪ /sɔŋ/: hát một bài hát
                            • Robot dạy học /ˈtiː.tʃɪŋ ˈroʊ.bɑːt/:Robot dạy học
                            • Người máy công nhân /ˈwɜr·kər ˈroʊ.bɑːt/: Người máy công nhân
                            • Bác sĩ Rô-bốt /ˈdɑk·tər/: Bác sĩ Rô-bốt
                            • Robot gia đình /hom ˈroʊ.bɑːt/: Robot gia đình
                            • laundry /ˈlɑːn.dri/ (n): Giặt ủi
                            • Dọn giường/meɪk ðə bed/: Dọn giường
                            • cắt hàng rào /kʌt ðə hedʒ/: cắt hàng rào
                            • Rửa chén /du ðə dɪʃ:ez/: rửa chén
                            • thói quen (tốt/xấu)/ˈhæb.ɪt/: thói quen (tốt/xấu)
                            • Đi xem ảnh /phim : đi xem phim/ đi xem phim
                            • còn rất nhiều việc phải làm: Có rất nhiều việc phải làm
                            • Go out /ɡoʊ aʊt/: đi chơi, đi chơi
                            • go/đến thị trấn: đi đến thị trấn
                            • làm vườn /ˈɡɑːr.dən.ɪŋ/ (n): làm vườn
                            • Bảo vệ /ɡɑːrd/ (v) bảo vệ, bảo vệ
                            • laundry /ˈlɑːn.dri/ (n): quần áo cần giặt
                            • nhấc /lɪft/ (v): nhấc lên, nhấc lên, nhấc lên
                            • minor /ˈmɑɪ·nər/ (adj): nhỏ, không quan trọng
                            • opinion /əˈpɪn yən/ (n): Ý kiến, quan điểm
                            • Hành tinh /ˈplæn·ɪt/ (n): Hành tinh
                            • recognize /ˈrek·əɡˌnɑɪz/ (v): nhận ra
                            • robot /ˈroʊ.bɑːt/ (n): người máy
                            • Vai trò /roʊl/ (n): vai trò
                            • Trạm vũ trụ /speɪs ˌsteɪ·ʃən/ (n): trạm vũ trụ
                            • type /taɪp/ (n): gõ, gõ
                            • water /ˈwɔ·t̬ər/ (v): nước, nước
                            • 3. Khóa học mới lớp 6 Ngữ pháp tiếng Anh toàn diện

                              Ngoài chủ đề từ vựng, bạn cũng nên học thêm ngữ pháp để nâng cao kỹ năng giao tiếp nhé!

                              Món quà đơn giản

                              • Các ký hiệu của thì hiện tại đơn: luôn luôn, luôn luôn, thường xuyên, thông thường, thường xuyên.
                                • Cách sử dụng thì hiện tại đơn:
                                • Thì hiện tại đơn diễn tả một sự thật, một sự thật hiển nhiên.

                                  Xem Thêm : Tìm hiểu về chiếc lư đồng cổ bằng đồng đen có thật hay không?

                                  Ví dụ: Mặt trời mọc đằng đông. Tom đến từ nước Anh.

                                  Bây giờ chỉ cần diễn tả một thói quen, một hành động thường xuyên xảy ra ở thời điểm hiện tại.

                                  Ví dụ: Mary thường đi học bằng xe đạp. Tôi dậy sớm mỗi sáng.

                                  • Lưu ý: Chúng ta thêm “es” vào động từ tận cùng bằng o, s, x, ch, sh.
                                  • Thì hiện tại đơn diễn tả khả năng của một người:

                                    Ví dụ:Anh ấy chơi cầu lông rất giỏi

                                    Thì hiện tại đơn cũng diễn đạt một kế hoạch hoặc thời gian biểu sắp đặt trong tương lai, đặc biệt khi được sử dụng với động từ chỉ sự chuyển động.

                                    Ví dụ: Tuần sau tôi sẽ đi biển

                                    Câu hỏi thắc mắc

                                    Các câu hỏi với từ nghi vấn bắt đầu bằng “wh” bao gồm:

                                    • cái gì: cái gì, cái gì
                                    • Cái nào: cái nào, cái nào
                                    • Ai: Ai
                                    • Ai: Ai
                                    • Ai: của ai
                                    • Tại sao: tại sao, tại sao
                                    • Ở đâu: ở đâu, ở đâu
                                    • Khi nào: bao giờ, bao giờ
                                    • Dựng câu hỏi với từ nghi vấn: từ nghi vấn + trợ động từ + chủ ngữ +…

                                      Ví dụ: Bạn sống ở đâu? (Bạn sống ở đâu?)

                                      Để học tốt từ vựng tiếng Anh lớp 6 không phải là điều dễ dàng, cần có phương pháp và thời gian cụ thể. Ngoài ra, hãy tiết kiệm thời gian hơn nữa bằng cách nghiên cứu toàn diện từng chủ đề tại thanhtay.edu.vn. Chúc may mắn với các nghiên cứu của bạn.

Nguồn: https://dongnaiart.edu.vn
Danh mục: Tin tức

Lời kết: Trên đây là bài viết 200+ từ vựng tiếng Anh lớp 6 theo unit – Thành Tây. Hy vọng với bài viết này bạn có thể giúp ích cho bạn trong cuộc sống, hãy cùng đọc và theo dõi những bài viết hay của chúng tôi hàng ngày trên website: Dongnaiart.edu.vn

Related Posts

Xổ Số W88: Mô Hình Cược Mới Mẻ và Lợi Nhuận Khủng

Xổ Số W88: Mô Hình Cược Mới Mẻ và Lợi Nhuận Khủng

Xổ số W88 đã khiến cả cộng đồng game thủ và những người đam mê cá cược chao đảo với mô hình cược cực kỳ đa dạng và…

Xổ số Thừa Thiên Huế: Lựa chọn hàng đầu của lô thủ!

Xổ số Thừa Thiên Huế: Lựa chọn hàng đầu của lô thủ!

Có thể bạn quan tâm Những câu nói hay về đạo làm con Tổng hợp 150+ từ vựng tiếng Anh lớp 3 hay nhất – Thành Tây…

Điều khác biệt của chương trình đào tạo quốc tế cấp trung học sở 

Điều khác biệt của chương trình đào tạo quốc tế cấp trung học sở 

Chương trình đào tạo quốc tế chắc hẳn không còn là điều gì đó quá xa lạ với mọi người. Song vẫn còn rất nhiều bậc phụ…

Kèo châu Á là gì? Kinh nghiệm cá cược kèo châu Á bất bại 2024

Kèo châu Á là gì? Kinh nghiệm cá cược kèo châu Á bất bại 2024

Kèo châu Á là gì? Kèo châu Á là một loại kèo cá cược phổ biến trong bóng đá và nhiều môn thể thao khác tại thabet. Đây…

Lý do bạn nên tải app Sin88 về điện thoại tham gia cá cược

Lý do bạn nên tải app Sin88 về điện thoại tham gia cá cược

Bạn muốn tìm kiếm một sân chơi cá cược uy tín, chất lượng và mang đến những trải nghiệm tuyệt vời? Sin88 – ứng dụng cá cược…

Bắn cá đổi thưởng là gì? Kinh nghiệm chơi bắn cá đổi thưởng luôn thắng

Bắn cá đổi thưởng là gì? Kinh nghiệm chơi bắn cá đổi thưởng luôn thắng

Bắn cá đổi thưởng là gì? Bắn cá U888 đổi thưởng là một loại hình giải trí trực tuyến phổ biến trong ngành game online. Dưới đây là…