Tin tuyển sinh Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2022

Cùng xem Tin tuyển sinh Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2022 trên youtube.

Trường dqk

Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ đã công bố danh sách tuyển sinh đại học năm 2022, chi tiết vui lòng xem bên dưới. p>

Tôi. Giới thiệu chung

  • Tên trường: Đại học Thương mại và Công nghệ Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: hanoi university of business and technology (hubt)
  • Mã trường: dqk
  • Loại trường: Tư thục – Tư thục
  • Loại hình đào tạo: Sau Đại học – Đại học – Liên thông – Đại học Từ xa – Liên thông Quốc tế – Đại học – Trung cấp – Vừa làm – Văn bằng 2
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: số 29a, ngõ 124 vinh tuy, hai bà trung, hà nội
  • Cơ sở 2: huyện đình bảng, thị xã từ sơn, tỉnh bắc ninh
  • Cơ sở 3: Xã Tân Vinh, Huyện Lương Sơn, Tỉnh Hòa Bình
  • ĐT: 0243 6336507
  • Email: tttt@hubt.edu.vn
  • Trang web: http://hubt.edu.vn/
  • Trang người hâm mộ: https://www.facebook.com/dhtinhdoanhvacongnghe/
  • Hai. Thông tin tuyển sinh 2022

    (Thông tin tuyển sinh theo thông báo tuyển sinh chung do trung tâm cập nhật ngày 05/05/2022)

    1. Đăng ký

    Các ngành tuyển sinh và đào tạo năm 2022 của Trường Đại học Công nghệ và Kinh doanh như sau:

    • Thiết kế công nghiệp
    • Mã ngành: 7210402
    • Mục tiêu:
      • Kỳ thi trung học: 20
      • Bản ghi đánh giá: 30
      • Các tổ hợp xét tuyển: h00, h01, h06, h08
        • Ngành thiết kế đồ họa
        • Mã ngành: 7210403
        • Mục tiêu:
          • Kỳ thi THPT: 40
          • Bản ghi đánh giá: 60
          • Các tổ hợp xét tuyển: h00, h01, h06, h08
            • Quản trị kinh doanh
            • Mã ngành: 7340101
            • Mục tiêu:
              • Kỳ thi THPT: 320
              • Bản ghi đánh giá: 480
              • Tổ hợp xét tuyển: a00, a01, a08, d01
                • Kinh doanh quốc tế
                • Mã ngành: 7340120
                • Mục tiêu:
                  • Kỳ thi THPT: 120
                  • Bản ghi đánh giá: 180
                  • Tổ hợp xét tuyển: a00, a09, c04, d01
                    • Ngân hàng và tài chính
                    • Mã ngành: 7340201
                    • Mục tiêu:
                      • Kỳ thi THPT: 120
                      • Bản ghi đánh giá: 180
                      • Tổ hợp xét tuyển: a00, a01, c14, d10
                        • Kế toán
                        • Mã ngành: 7340301
                        • Mục tiêu:
                          • Kỳ thi THPT: 150
                          • Bản ghi Đánh giá: 250
                          • Tổ hợp xét tuyển: a00, a08, c03, d01
                            • Luật kinh tế
                            • Mã ngành: 7380107
                            • Mục tiêu:
                              • Điểm thi: 50
                              • Đánh giá bảng điểm: 100
                              • Tổ hợp xét tuyển: a00, c00, c14, d01
                                • Ngành công nghệ thông tin
                                • Mã ngành: 7480201
                                • Mục tiêu:
                                  • Kỳ thi THPT: 320
                                  • Bản ghi đánh giá: 480
                                  • Các tổ hợp xét tuyển: a00, a01, d01, d10
                                    • Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
                                    • Mã ngành: 7510203
                                    • Mục tiêu:
                                      • Điểm thi: 50
                                      • Đánh giá bảng điểm: 100
                                      • Tổ hợp xét tuyển: a00, a02, a09, d01
                                        • Ngành công nghệ ô tô
                                        • Mã ngành: 7510205
                                        • Mục tiêu:
                                          • Kỳ thi THPT: 150
                                          • Bản ghi Đánh giá: 200
                                          • Các tổ hợp xét tuyển: a00, a01, b03, c01
                                            • Công nghệ kỹ thuật điện và điện tử
                                            • Mã ngành: 7510301
                                            • Mục tiêu:
                                              • Điểm thi: 50
                                              • Đánh giá bảng điểm: 100
                                              • Tổ hợp xét tuyển: a00, a01, a09, d01
                                                • Công nghệ kỹ thuật môi trường
                                                • Mã ngành: 7510406
                                                • Mục tiêu:
                                                  • Kỳ thi trung học: 20
                                                  • Bản ghi đánh giá: 30
                                                  • Tổ hợp xét tuyển: a00, b00, b03, c02
                                                    • Cấu trúc
                                                    • Mã ngành: 7580101
                                                    • Mục tiêu:
                                                      • Kỳ thi trung học: 20
                                                      • Bản ghi đánh giá: 30
                                                      • Chọn kết hợp: v00, v01, v02, v06
                                                        • Quản lý tòa nhà và thành phố
                                                        • Mã ngành: 7580106
                                                        • Mục tiêu:
                                                          • Kỳ thi trung học: 20
                                                          • Bản ghi đánh giá: 30
                                                          • Các tổ hợp xét tuyển: a00, a01, c00, d01
                                                            • Ngành thiết kế nội thất
                                                            • Mã ngành: 7580108
                                                            • Mục tiêu:
                                                              • Kỳ thi trung học: 20
                                                              • Bản ghi đánh giá: 30
                                                              • Các tổ hợp xét tuyển: h00, h01, h06, h08
                                                                • Xây dựng
                                                                • Mã ngành: 7580201
                                                                • Mục tiêu:
                                                                  • Kỳ thi trung học: 20
                                                                  • Bản ghi đánh giá: 30
                                                                  • Các tổ hợp xét tuyển: a00, a01, b08, c14
                                                                    • Ngành Y tế
                                                                    • Mã ngành: 7720101
                                                                    • Mục tiêu:
                                                                      • Điểm thi: 100
                                                                      • Bản đánh giá: 80
                                                                      • Các tổ hợp xét tuyển: a00, a02, b00, d08
                                                                        • Dược học
                                                                        • Mã ngành: 7720201
                                                                        • Mục tiêu:
                                                                          • Điểm thi: 50
                                                                          • Bản đánh giá: 70
                                                                          • Các tổ hợp xét tuyển: a00, a02, b00, d07
                                                                            • Ngành điều dưỡng
                                                                            • Mã ngành: 7720301
                                                                            • Mục tiêu:
                                                                              • Kỳ thi trung học: 20
                                                                              • Bản ghi đánh giá: 30
                                                                              • Các tổ hợp xét tuyển: a00, a02, b00, d07
                                                                                • Chuyên khoa Răng – Hàm mặt
                                                                                • Mã ngành: 7720501
                                                                                • Mục tiêu:
                                                                                  • Kỳ thi THPT: 120
                                                                                  • Bản đánh giá: 80
                                                                                  • Các tổ hợp xét tuyển: a00, a02, b00, d08
                                                                                    • Chuyên ngành tiếng Anh
                                                                                    • Mã ngành: 7220201
                                                                                    • Mục tiêu:
                                                                                      • Kỳ thi THPT: 120
                                                                                      • Bản ghi đánh giá: 180
                                                                                      • Tổ hợp xét tuyển: c00, d01, d09, d66
                                                                                        • Ngành công nghiệp nói tiếng Nga
                                                                                        • Mã ngành: 7220202
                                                                                        • Mục tiêu:
                                                                                          • Kỳ thi trung học: 20
                                                                                          • Bản ghi đánh giá: 30
                                                                                          • Tổ hợp xét tuyển: c00, d01, d09, d66
                                                                                            • Công nghiệp Trung Quốc
                                                                                            • Mã ngành: 7220204
                                                                                            • Mục tiêu:
                                                                                              • Kỳ thi THPT: 280
                                                                                              • Bản ghi đánh giá: 420
                                                                                              • Tổ hợp xét tuyển: c00, d01, d14, d15
                                                                                                • Kinh tế
                                                                                                • Mã ngành: 7310101
                                                                                                • Mục tiêu:
                                                                                                  • Kỳ thi THPT: 40
                                                                                                  • Bản ghi đánh giá: 60
                                                                                                  • Tổ hợp xét tuyển: a00, a01, a08, d01
                                                                                                    • Quản lý trạng thái
                                                                                                    • Mã ngành: 7310205
                                                                                                    • Mục tiêu:
                                                                                                      • Kỳ thi trung học: 20
                                                                                                      • Bản ghi đánh giá: 30
                                                                                                      • Các tổ hợp xét tuyển: c00, c19, d01, d66
                                                                                                        • Quản lý Lữ hành và Dịch vụ Du lịch
                                                                                                        • Mã ngành: 7810103
                                                                                                        • Mục tiêu:
                                                                                                          • Kỳ thi THPT: 150
                                                                                                          • Bản ghi Đánh giá: 250
                                                                                                          • Các tổ hợp xét tuyển: a00, a07, c00, d66
                                                                                                            • Quản lý tài nguyên và môi trường
                                                                                                            • Mã ngành: 7850101
                                                                                                            • Mục tiêu:
                                                                                                              • Kỳ thi trung học: 20
                                                                                                              • Bản ghi đánh giá: 30
                                                                                                              • Tổ hợp xét tuyển: a00, b00, c00, d01
                                                                                                              • 2. Tổ hợp môn thi tuyển sinh

                                                                                                                Quy trình xét tuyển Đại học Thương mại và Công nghệ Hà Nội năm 2022 bao gồm:

                                                                                                                • khối a00 (toán, lý, hóa)
                                                                                                                • khối a01 (Toán, Lý, Anh)
                                                                                                                • khối a02 (toán, lý, sinh)
                                                                                                                • Khối a07 (Toán, Sử, Địa)
                                                                                                                • Khối a08 (toán, sử, gdcd)
                                                                                                                • Khối a09 (toán, địa, gdcd)
                                                                                                                • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
                                                                                                                • khối c00 (văn, sử, địa)
                                                                                                                • khối c01 (văn, toán, lý)
                                                                                                                • khối c14 (văn, toán, gdcd)
                                                                                                                • khối c19 (văn, sử, gdcd)
                                                                                                                • khối d01 (Văn, Toán, Tiếng Anh)
                                                                                                                • khối d08 (Toán, Sinh, Anh)
                                                                                                                • khối d09 (toán, sử, anh)
                                                                                                                • khối d10 (Toán, Địa, Anh)
                                                                                                                • Khối d14 (văn, sử, anh)
                                                                                                                • Khối d15 (văn, địa, anh)
                                                                                                                • khối d66 (van, gdcd, tiếng anh)
                                                                                                                • khối h00 (văn bản, bản vẽ1, bản vẽ2)
                                                                                                                • khối h01 (toán, văn, họa)
                                                                                                                • khối h06 (văn, anh văn, mỹ thuật và hội họa)
                                                                                                                • khối h08 (văn, sử, mỹ thuật, hội họa)
                                                                                                                • khối v00 (toán, lý, vẽ)
                                                                                                                • Khối v01 (Toán, Viết, Vẽ)
                                                                                                                • khối v02 (vẽ mt, toán, anh)
                                                                                                                • Khối v06 (Toán, Địa, Văn)
                                                                                                                • 3. Phương thức tuyển dụng

                                                                                                                  Năm 2022, trường Đại học Thương mại và Công nghệ Hà Nội sẽ tuyển sinh hệ đại học hệ chính quy như sau:

                                                                                                                  Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp năm 2022

                                                                                                                  Xem Thêm : “Chết Mê” 45+ Hình Ảnh Hoàng Hôn Chiều Tà Lãng Mạn & Đẹp Mơ

                                                                                                                  Yêu cầu đầu vào

                                                                                                                  • Tốt nghiệp trung học phổ thông
                                                                                                                  • Kết quả xét tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Thương mại và Công nghệ Hà Nội và nhóm ngành Y tế của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
                                                                                                                  • Thí sinh được xét tuyển vào trường dựa vào kết quả xét tốt nghiệp THPT những năm trước.

                                                                                                                    Cách 2. Xem bảng điểm thpt

                                                                                                                    Xem Thêm : “Chết Mê” 45+ Hình Ảnh Hoàng Hôn Chiều Tà Lãng Mạn & Đẹp Mơ

                                                                                                                    Yêu cầu đầu vào

                                                                                                                    • Tốt nghiệp trung học phổ thông
                                                                                                                    • Y khoa, Răng hàm mặt, Dược học: Học lực lớp 12 loại Giỏi (hoặc điểm tốt nghiệp >= 8.0)
                                                                                                                    • Điều dưỡng: Học lực lớp 12 loại Khá (hoặc điểm tốt nghiệp >= 6.5)
                                                                                                                    • Điểm tốt nghiệp>=19,0
                                                                                                                    • Hạnh kiểm tốt năm lớp 12 trở lên.
                                                                                                                    • Cách tính điểm xét tuyển: Khoa=Điểm m1 + Điểm m2 + Điểm m3

                                                                                                                      Ở đâu:

                                                                                                                      Điểm m1, m2, m3 là tổng điểm từng môn năm lớp 12 tương ứng với 3 môn trong tổ hợp tự chọn

                                                                                                                      4. Đăng ký

                                                                                                                      Xem Thêm : Hướng dẫn bạn cách xem số điện thoại ẩn trên Zalo

                                                                                                                      a) Đơn xin nhập học

                                                                                                                      *Nộp hồ sơ thi thpt: Theo quy định của cục gd&phone

                                                                                                                      *Học bạ thpt:

                                                                                                                      • Đơn xin nhập học
                                                                                                                      • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
                                                                                                                      • Bản sao học bạ cấp 3 có công chứng
                                                                                                                      • b) Thời gian nhập viện

                                                                                                                        • Đánh giá hồ sơ: Tiếp tục cho đến tháng 12
                                                                                                                        • Ba. Học phí

                                                                                                                          Mức học phí dự kiến ​​của Đại học Kỹ thuật Hà Nội năm 2022 như sau:

                                                                                                                          • Công nghệ thông tin: 7.700.000 VND/học kỳ
                                                                                                                          • Y tế: 30.000.000 VND/học kỳ
                                                                                                                          • Răng – Hàm – Mặt: 36.000.000 VNĐ/kỳ
                                                                                                                          • Dược, Điều dưỡng: 12.500.000 VND/kỳ
                                                                                                                          • Cơ điện tử, Cơ khí ô tô, Kiến trúc: 8.000.000 VND/học kỳ
                                                                                                                          • Điện – Điện tử, Xây dựng: 7.500.000đ/kỳ
                                                                                                                          • Các chuyên ngành khác (kinh tế, ngôn ngữ, mỹ thuật): 6.000.000 đồng/kỳ
                                                                                                                          • Quản lý xây dựng và đô thị: 6.850.000 đồng/học kỳ
                                                                                                                          • Quản lý Tài nguyên và Môi trường: 6.750.000 VND/học kỳ
                                                                                                                          • Bốn. Điểm chuẩn/Nghiêm ngặt xét tuyển

                                                                                                                            Để biết thêm chi tiết, xem Điểm chuẩn và Điểm chuẩn: Điểm chuẩn cho các trường Đại học Kinh doanh và Kỹ thuật

                                                                                                                            Theo kết quả xét tốt nghiệp THPT mới nhất, điểm chuẩn dự bị Đại học Thương mại và Công nghệ Hà Nội như sau:

Nguồn: https://dongnaiart.edu.vn
Danh mục: Tin tức

Lời kết: Trên đây là bài viết Tin tuyển sinh Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2022. Hy vọng với bài viết này bạn có thể giúp ích cho bạn trong cuộc sống, hãy cùng đọc và theo dõi những bài viết hay của chúng tôi hàng ngày trên website: Dongnaiart.edu.vn

Related Posts

Xổ số Thừa Thiên Huế: Lựa chọn hàng đầu của lô thủ!

Xổ số Thừa Thiên Huế: Lựa chọn hàng đầu của lô thủ!

Có thể bạn quan tâm Mẫu trình bày bài dự thi &quotLan Can&quot trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt Hoa Tiêu Là…

Điều khác biệt của chương trình đào tạo quốc tế cấp trung học sở 

Điều khác biệt của chương trình đào tạo quốc tế cấp trung học sở 

Chương trình đào tạo quốc tế chắc hẳn không còn là điều gì đó quá xa lạ với mọi người. Song vẫn còn rất nhiều bậc phụ…

Kèo châu Á là gì? Kinh nghiệm cá cược kèo châu Á bất bại 2024

Kèo châu Á là gì? Kinh nghiệm cá cược kèo châu Á bất bại 2024

Kèo châu Á là gì? Kèo châu Á là một loại kèo cá cược phổ biến trong bóng đá và nhiều môn thể thao khác tại thabet. Đây…

Lý do bạn nên tải app Sin88 về điện thoại tham gia cá cược

Lý do bạn nên tải app Sin88 về điện thoại tham gia cá cược

Bạn muốn tìm kiếm một sân chơi cá cược uy tín, chất lượng và mang đến những trải nghiệm tuyệt vời? Sin88 – ứng dụng cá cược…

Bắn cá đổi thưởng là gì? Kinh nghiệm chơi bắn cá đổi thưởng luôn thắng

Bắn cá đổi thưởng là gì? Kinh nghiệm chơi bắn cá đổi thưởng luôn thắng

Bắn cá đổi thưởng là gì? Bắn cá U888 đổi thưởng là một loại hình giải trí trực tuyến phổ biến trong ngành game online. Dưới đây là…

Cup C1 – Những thông tin giới thiệu về giải đấu Champion League

Cup C1 – Những thông tin giới thiệu về giải đấu Champion League

Cup C1 hay còn được gọi với một tên gọi khác đó chính là Champion League, đây là một trong những giải đấu bóng đá phổ biến…