Cùng xem "Tính Tiền" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt trên youtube.
Có thể bạn quan tâm
- Hướng dẫn viết Bảng chữ cái Hiragana chi tiết
- Hướng dẫn chi tiết chuyển tiền từ Paypal về tài khoản Việt Nam
- Luxury Brand là gì? 7 cấp độ phân loại thương hiệu hạng sang
- Chi phí biến đổi bình quân (Average Variable Cost – AVC) là gì?
- Đánh giá thực trạng giáo dục ở việt nam hiện nay, nêu giải pháp phát triển giáo – Tài liệu text
Tính phí là một hành động quá quen thuộc thường xảy ra khi bạn đi mua sắm hoặc ăn uống tại các nhà hàng và quán ăn. Tuy nhiên, bạn có biết cách sử dụng tiền trong tiếng Anh? Hãy theo dõi bài viết dưới đây vì studytienganh sẽ chia sẻ cho bạn tất cả những gì bạn cần biết về thanh toán trong tiếng Anh để giúp bạn sử dụng đúng nghĩa trong tình huống cụ thể của mình nhé!
1. Thanh toán bằng tiếng Anh là gì?
phí thường được viết là phí trong tiếng Anh. Đây là hành động khi bạn muốn ra hiệu cho người phục vụ thanh toán hóa đơn hoặc thanh toán cho một sản phẩm nào đó, thường là khi bạn đi ăn nhà hàng hoặc muốn mua thứ gì đó trong cửa hàng.
Hóa đơn tiếng Anh là gì?
2. Thông tin thêm về từ vựng tiếng Anh
Tính phí có nghĩa là tính phí trong tiếng Anh.
Xem Thêm : luyen thi chung chi b1 chau au
phí được phát âm theo hai cách trong tiếng Anh:
Theo dõi tôi-I: [tʃɑːdʒ]
Theo tôi – tôi: [tʃɑːrdʒ]
Thực tế, trong tiếng Anh, charge có nhiều nghĩa khác nhau. Tuy nhiên, đối với ý nghĩa của tiền, phí đóng vai trò như một động từ để yêu cầu một số tiền cho một thứ gì đó, đặc biệt là một dịch vụ hoặc hoạt động. Hoặc trong trường hợp khác ghi lại số tiền khách hàng đã chi tiêu để họ có thể thanh toán sau.
Tính phí + (ai đó) + cái gì đó + cho + cái gì đó
Ví dụ:
- Bạn sẽ bị tính phí mua hàng và vận chuyển
- Bạn sẽ bị tính phí mua hàng và giao hàng
- Chúng tôi có thể tính phí trước cho bạn cho bữa ăn này không?
- Chúng tôi có thể tính phí trước cho bữa ăn này không?
- Anh ấy đã tính phí bạn cho đơn đặt hàng này chưa?
- Anh ấy có tính phí bạn không?
- Bạn có vui lòng đến quầy bên cạnh số tiền không?
- Tôi có thể thanh toán tại quầy kế bên không?
- Cô ấy đã tính phí 3 người trong số bạn cho những bộ quần áo này một thời gian trước.
- Cô ấy đã tính phí bạn cho 3 chiếc váy này một lúc trước.
- Vui lòng tính phí cho tôi.
- Vui lòng tính phí cho tôi.
- Ngân hàng của bạn tính phí khi bạn chuyển sang tài khoản khác.
- Ngân hàng của bạn đã tính phí khi bạn chuyển tiền vào một tài khoản khác.
- Vui lòng tính phí hóa đơn vào tài khoản của tôi.
- Vui lòng tính phí tài khoản của tôi.
- Tôi đã đến đây một lần và nhà hàng này tính phí dịch vụ cắt cổ.
- Tôi đã ăn ở đây một lần và nhà hàng này tính phí dịch vụ cao.
- Tôi bị tính phí cho tất cả các đơn hàng tôi đặt hôm nay.
- Bạn đã tính phí tôi cho tất cả các đơn đặt hàng hôm nay.
- Hình như đánh nhau, tôi thấy anh ta lao tới rồi bỏ đi, cô gái không đi theo.
- Hình như họ đánh nhau, tôi thấy anh ta trả tiền rồi bỏ đi, cô gái không đi theo.
- Mỗi khi chúng tôi thu thập tiền lương, chúng tôi lại đau đầu với quá nhiều dữ liệu.
- Mỗi khi chúng tôi thu thập bảng lương, chúng tôi lại đau đầu với quá nhiều dữ liệu.
- Trước khi rời đi, anh lịch sự bước đến quầy và vẫy tay với cô gái.
- Trước khi rời đi, anh lịch sự bước đến quầy và vẫy tay với cô gái.
- Hầu hết thời gian bạn đi ăn tối với con trai và họ sẽ tính tiền bạn.
- Hầu hết thời gian bạn đi ăn tối với các chàng trai và họ lấy tiền của bạn.
- Ảnh: Bill
- Khu vực Đăng ký: Khu vực Thanh toán
- Thu ngân: Phần mềm Điểm bán hàng
- tính phí: được tính phí / tính phí
- Thanh toán bù trừ: Hóa đơn
- Thu ngân: Máy tính tiền
- Cashier: Thu ngân
- Thanh toán: Hoá đơn
- Giao dịch: Giao dịch
- Băng đăng ký: Giấy biên nhận
- Nạp giấy: Chèn giấy
- Bảo mật: Bảo mật
- Kiểm tra Cá nhân: Kiểm tra Cá nhân
- hệ thống pos: máy bán hàng tự động
- Ứng trước tiền mặt: Tạm ứng
- Phiếu quà tặng: Phiếu quà tặng
- Nhận quà: Biên nhận quà tặng
- Bằng chứng Nhận dạng: Chứng minh nhân dân
- Thẻ tín dụng: Thẻ tín dụng
- Thẻ ghi nợ: Thẻ ghi nợ
- Hoàn lại: Hoàn lại tiền
- Tally: Kiểm đếm
- Chi phí phát sinh: chi phí phát sinh
- Miễn thuế: Miễn thuế
- thay đổi: thay đổi
- Tiền giả: tiền giả
- Trợ cấp: Phí Bổ sung
- Mẹo: Mẹo
- Phí cao: phí cao
- Ước tính: ước tính
- Phiếu thưởng: Phiếu thưởng
- Miễn phí: Miễn phí
- Giảm: Giảm giá
- Giảm giá: Giảm giá
- Thanh toán: Trả tiền
- Không hợp lệ: Hủy giao dịch
- Cho đến: Ngăn kéo Tiền mặt
- Receipts: Biên nhận
- Vuốt: Quét thẻ thanh toán
- Đã hủy kích hoạt: Chưa được kích hoạt
- Dịch vụ khách hàng: Dịch vụ khách hàng
- nof: lỗi vì giá không tồn tại
- Tiền tệ: Tiền tệ
- Tiền mặt: Tiền mặt
Xem Thêm : Mẫu Giấy ủy quyền và hướng dẫn cách ghi mới nhất
Một số từ đồng nghĩa với tính phí, chẳng hạn như vui lòng lập hóa đơn, tính toán, …
Từ vựng chi tiết về tiền bằng tiếng Anh
3. Ví dụ về cách tính tiền bằng tiếng Việt và tiếng Anh
Với những thông tin trên chắc hẳn bạn đã hiểu thanh toán là gì? Để hiểu sâu hơn về ý nghĩa và cách dùng của từ này, hãy theo dõi ví dụ tiếng Việt dưới đây nhé!
Ví dụ về định cư bằng tiếng Anh
4. Một số từ vựng tiếng Anh liên quan
Đó là tất cả những gì studytienganh muốn chia sẻ với bạn về cách lập hóa đơn bằng tiếng Anh. Đây là một cụm từ phổ biến và thường xuyên được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Để sử dụng nó một cách chính xác, tránh nhầm lẫn và thích nghi với cuộc sống thực tế, bạn nên cố gắng hiểu nghĩa của từ. Hãy chia sẻ bài viết này đến bạn bè của bạn để cùng nhau học hỏi và nâng cao trình độ tiếng Anh của mình nhé!
Nguồn: https://dongnaiart.edu.vn
Danh mục: Tổng hợp
Lời kết: Trên đây là bài viết "Tính Tiền" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt. Hy vọng với bài viết này bạn có thể giúp ích cho bạn trong cuộc sống, hãy cùng đọc và theo dõi những bài viết hay của chúng tôi hàng ngày trên website: Dongnaiart.edu.vn