Cùng xem "Thành Tiền" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt trên youtube.
Có thể bạn quan tâm
- Giải bài 2 trang 5 Tập bản đồ Địa lí 9
- 10 best data management software solutions for your business
- Giá trị thời gian của tiền (Time Value of Money – TMV) là gì?
- "Thần Thái" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Công trình cấp 1 là gì? Quy định phân cấp công trình 1, 2, 3, 4 mới nhất – Học Thật Nhanh
Trong các hóa đơn bán hàng, bạn thường thấy các cột như đơn giá, số lượng hay thành tiền… bạn có bao giờ thắc mắc các thông số này được viết bằng tiếng Anh như thế nào không? Trong bài viết này, studytienganh sẽ bật mí những kiến thức về cách giải nghĩa tiền trong tiếng Anh với các ví dụ minh họa cụ thể và chi tiết nhất, mong các bạn sẽ không bỏ lỡ!
tiền trong tiếng anh là gì
thành tiền trong tiếng Anh thường được dùng như số lượng. giải thích cụ thể về tiền ở đây là tính toán tiền, tổng số tiền được tạo ra từ các tham số, số nhân và tổng.
thành tiền là một thuật ngữ được sử dụng rộng rãi trong kế toán, bán hàng, lưu trữ, ….. chính vì vậy mà nó xuất hiện ở nhiều nơi, mọi lúc trong cuộc sống hàng ngày. Đây cũng là cột quan trọng nhất trên hóa đơn bán hàng mà cả người mua và người bán đều quan tâm trong mọi trường hợp.
sang tiền trong tiếng Anh là số lượng
chi tiết từ
cách viết: số tiền
phát âm anh – anh: / əˈmaʊnt /
Phát âm tiếng Anh – Mỹ: / əˈmaʊnt /
loại từ: danh từ
nghĩa trong tiếng Anh: một tập hợp hoặc khối lượng, đặc biệt là của một cái gì đó không thể đếm được, mức độ nhiều hay ít của một cái gì đó; bao nhiêu là một cái gì đó
Nghĩa tiếng Anh: kiếm tiền: tổng của một thứ gì đó, thường chỉ là một số tiền có thể đếm được như tiền.
minh họa về tiền bằng tiếng Anh
ví dụ tiếng Việt
Trong nhiều tình huống thực tế, thuật ngữ tiền được dùng để chỉ số lượng tiền theo đơn giá được tính với một loại hàng hóa hoặc đơn vị nhất định mà không phải là tổng số, vì vậy nó được sử dụng phổ biến trong nhiều trường hợp có tỷ lệ lặp lại cao. . Một số ví dụ minh họa cụ thể dưới đây sẽ rất hữu ích để bạn tham khảo.
-
hóa đơn hàng tạp hóa có phần in đậm hơn
hóa đơn siêu thị có phần tiền được in đậm
Bạn chỉ cần chụp ảnh tôi để xem số tiền trên hóa đơn bán hàng
Bạn chỉ cần chụp ảnh tôi để xem số tiền trên hóa đơn
giám đốc đã thấy sai sót về số tiền trong biên lai
người quản lý thấy có lỗi trong số tiền trên hóa đơn
Không phải ai cũng có thể biết cách tính số tiền trong kế toán
Không phải ai cũng có thể biết cách tính thành phần tiền trong kế toán
Bạn không được tiết lộ số tiền của dự án cho bất kỳ ai!
Xem Thêm : Giá trị thời gian của tiền (Time Value of Money – TMV) là gì?
Bạn không được tiết lộ số tiền dự án cho bất kỳ ai!
Từ dữ liệu tôi có, tôi cần bạn tính số tiền cụ thể trước cuộc họp ngày mai
Từ dữ liệu tôi có, tôi cần bạn tính toán số tiền cụ thể trước cuộc họp ngày mai
Tôi không mong đợi bất kỳ phần nào của hóa đơn được quảng cáo ở nước ngoài
Tôi không mong đợi bất kỳ số tiền nào của hóa đơn sẽ được tiết lộ ra nước ngoài
số tiền được ghi rõ ràng trên hóa đơn và không có lỗi nào ở đây
số tiền được ghi rõ ràng trên hóa đơn và không có lỗi ở đây
Bất kỳ lỗi nhỏ nào trong các bước nhập dữ liệu ở trên đều có thể gây ra sự khác biệt về số tiền trong sách
Bất kỳ sai sót nhỏ nào trong các bước nhập dữ liệu trước đó đều có thể dẫn đến sự khác biệt về số lượng sách
thành phần tiền trên hóa đơn bán hàng là điều cần thiết
một số từ vựng tiếng Anh liên quan
liên quan đến từ money trong tiếng Anh có nhiều từ và cụm từ mở rộng thường được sử dụng cùng nhau khi giao tiếp. Để các em tiện theo dõi và tham khảo, nhóm studytienganh đã tổng hợp những từ gần gũi thông dụng nhất trong bảng dưới đây. Đừng bỏ lỡ!
từ / cụm từ có liên quan
ý nghĩa
ví dụ cụ thể
đơn giá
đơn giá
-
Đơn giá của sản phẩm trên là bao nhiêu?
đơn giá của sản phẩm trên là bao nhiêu?
biên lai / hóa đơn
hóa đơn
-
bạn phải giữ biên lai để đổi quà vào lần mua tiếp theo
bạn phải giữ biên lai để đổi quà trong lần mua hàng tiếp theo
bộ đếm
Xem Thêm : Kéo Xóc Đĩa Kubet Có Thật Không? Có Nên Chọn Kubet Không?
kế toán
-
mẹ tôi là kế toán
mẹ tôi là kế toán
thống kê
thống kê
-
Tôi cần bạn thống kê chi tiết thu nhập và chi phí của bạn trong tháng trước
Tôi cần bạn nêu chi tiết thu nhập và chi phí của tháng trước
tiền
tiền
-
bất cứ thứ gì cần tiền để chi tiêu
mọi thứ đều cần tiền để chi tiêu
thanh toán
thanh toán
-
thanh toán di động ngày càng trở nên phổ biến hơn
thanh toán di động ngày càng trở nên phổ biến hơn
sản phẩm
sản phẩm
-
Tôi rất thất vọng về sản phẩm của công ty bạn
Tôi rất thất vọng về sản phẩm của công ty bạn
được cung cấp
cung cấp
-
vinamilk là công ty đã cung cấp sữa cho nhiều trường học ở Hà Nội
vinamilk là công ty cung cấp sữa cho nhiều trường học ở Hà Nội
Kết thúc bài viết về từ money trong tiếng Anh và các ví dụ minh họa cụ thể, chúng tôi hy vọng sẽ để lại cho các bạn học sinh kiến thức để hoàn thiện vốn từ vựng và nâng cao trình độ ngoại ngữ của mình. Mỗi hành động đều là tâm huyết của đội ngũ studytienganh mong muốn học viên có thể dễ dàng tiếp cận tiền tiết kiệm mọi lúc, mọi nơi. vì vậy hãy tiếp tục ủng hộ studytienganh bằng cách ghé thăm mỗi ngày để học tập nhé!
-
-
-
-
-
-
-
-
Nguồn: https://dongnaiart.edu.vn
Danh mục: FAQ
Lời kết: Trên đây là bài viết "Thành Tiền" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt. Hy vọng với bài viết này bạn có thể giúp ích cho bạn trong cuộc sống, hãy cùng đọc và theo dõi những bài viết hay của chúng tôi hàng ngày trên website: Dongnaiart.edu.vn