Cùng xem So Sánh Sự Mạnh Yếu Về Tính Axit Của Các Loại Axit Cơ Bản trên youtube.
so sánh độ mạnh và tính axit yếu của axit bazơ
những gì bạn đang xem: so sánh độ mạnh và độ yếu của tính axit của axit bazơ
Trong chương trình hóa học phổ thông, các bạn nhỏ đã được làm quen với nhiều axit được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp hiện nay, ví dụ axit hcl, h2so4, hf, hno3 … hôm nay hóa học hanimex sẽ cùng các em đi sâu tìm hiểu những ra, so sánh điểm mạnh và điểm yếu của họ, hy vọng bài viết sẽ cung cấp thêm kiến thức để học tập tốt hơn.
để so sánh tính axit của một số hợp chất hữu cơ là so sánh độ linh động của nguyên tử h trong hcc. Độ linh động của nguyên tử h càng cao thì tính axit của hợp chất càng mạnh. -định nghĩa độ linh động của nguyên tử h (hiđro): là khả năng phân li theo h (+) của các ion của hợp chất hữu cơ đó. độ linh động của nguyên tử hydro phụ thuộc vào lực hút tĩnh điện giữa nguyên tử và liên kết hydro.
so sánh định tính
– quy tắc chung: nguyên tử h càng di động thì tính axit càng mạnh.
– đối với axit có oxi của cùng một nguyên tố: càng nhiều o, axit càng mạnh.
clo & lt; hclo2 & lt; hclo3 & lt; hclo4
– đối với axit của các nguyên tố cùng chu kì: phi kim trung tâm càng mạnh thì tính axit của axit càng mạnh (các nguyên tố đều ở hóa trị cao nhất).
h3 p o4 & lt; h2 s o4 & lt; h cl o4
– đối với axit của các nguyên tố cùng nhóm a:
+ axit không có oxi: tính axit tăng dần từ trên xuống:
hf & lt; axit clohydric & lt; hbr & lt; xin chào (do bán kính ion x- tăng lên)
+ axit với o: tính axit giảm dần từ trên xuống:
– với axit hữu cơ rcooh: (nguyên tử h được coi là không có khả năng hút hoặc đẩy e)
+ nếu gốc r thu hút e (không no, thơm hoặc halogen …) nó sẽ làm tăng tính axit.
* xét gốc r có chứa nguyên tử halogen:
+ Halogen càng âm điện thì axit càng mạnh:
+ gốc r chứa nhiều nguyên tử halogen hơn, tính axit mạnh hơn:
+ nguyên tử halogen càng gần nhóm cooh thì tính axit càng mạnh:
– với một cặp axit / bazơ liên hợp: axit càng mạnh thì tính bazơ liên hợp của nó càng yếu và ngược lại.
– với phản ứng: axit mạnh thay thế axit yếu khỏi dung dịch muối (trừ một số trường hợp đặc biệt).
2. so sánh định lượng
– với axit hx trong nước có trạng thái cân bằng:
Xem Thêm : Top 10 tiểu luận đường lối đối ngoại của Đảng thời kỳ đổi mới hay nhất
hx h + + x- ta có hằng số phân ly axit: ka
– ka chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ, vào bản chất của axit. giá trị ka càng cao thì tính axit của axit càng mạnh.
- liên quan:
- công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ là gì
- al + hno3 → al (no3) 3 + n2o + h2o
- sắt là gì? những ứng dụng mà sắt mang lại trong cuộc sống hiện đại
- sự khác nhau giữa chất oxi hóa và chất khử
- tài liệu tổng hợp hóa học vô cơ 12 chương về kim loại
- Liên quan:
- Nhận biết màu sắc: 3 cách tốt nhất để dạy bé phân biệt màu sắc
- Toán học về axit phản ứng với kim loại </ li
- hóa chất nào trường kỹ thuật? điểm chuẩn là bao nhiêu?
- lý thuyết tổng hợp este và bài tập thực hành
- chất tác dụng với hcl? tính chất hóa học của axit clohydric
một số dạng bài tập so sánh độ mạnh của axit
Bài tập luyện tập câu 1: Thứ tự các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit là a. hcooh & lt; ch3cooh & lt; ch3chclcooh & lt; ch2clch2cooh. b. ch2clch2cooh & lt; ch3chclcooh & lt; ch3cooh & lt; hcooh c. hcooh & lt; ch3cooh & lt; ch2clch2cooh & lt; ch3chclcooh. d. ch3cooh & lt; hcooh & lt; ch2clch2cooh & lt; ch3chclcooh.
câu 2: cho các chất sau: c2h5oh, ch3cooh, hcooh, c6h5oh tăng dần độ linh động của nguyên tử h trong các nhóm chức của 4 chất: a. c2h5oh, c6h5oh, hcooh, ch3cooh. b. c2h5oh, c6h5oh, ch3cooh, hcooh. c. c6h5oh, c2h5oh, hcooh, ch3cooh. d. c6h5oh, c2h5oh, ch3cooh, hcooh
Bài viết xuất bản tại: edu.dinhthienbao.com
<3 một cái. (2) & lt; (1) & lt; (3) thứ hai. (1) & lt; (3) & lt; (2c. (3) & lt; (1) & lt; (2) d. (2) & lt; (3) & lt; (1)
câu 4: cho 4 axit: ch3cooh, h2co3, c6h5oh, h2so4. độ mạnh của các axit được sắp xếp theo thứ tự tăng dần a. ch3cooh & lt; h2co3 & lt; c6h5oh & lt; h2so4 b. h2co3 & lt; c6h5oh & lt; ch3cooh & lt; h2so4 c. h2co3 & lt; ch3cooh & lt; c6h5oh & lt; h2so4 d. c6h5oh & lt; h2co3 & lt; ch3cooh & lt; h2so4
Câu 5: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit: ch3ch2cooh (1), ch2 = chcooh (2), ch3cooh (3). một. (1) & lt; (2) & lt; (3) thứ hai. (1) & lt; (3) & lt; (2c. (2) & lt; (3) & lt; (1) d. (3) & lt; (1) & lt; (2)
Câu 6: Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần tính axit: ch2cl – cooh (1), chcl2cooh (2), ccl3cooh (3) a. (3) & lt; (2) & lt; (1 giây. (1) & lt; (2) & lt; (3) c. (2) & lt; (1) & lt; (3) lại. (3) & lt; (1) & lt; (2)
Câu 7: Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần tính axit: axit o-nitrobenzoic (1), axit p-nitrobenzoic (2), axit m-nitrobezoic (3). một. (1) & lt; (2) & lt; (3) thứ hai. (3) & lt; (2) & lt; (1 c. (2) & lt; (1) & lt; (3) d. (2) & lt; (3) & lt; (1)
Câu 8: Liệt kê các chất sau: 1) Axit 2-hiđroxypropan-1,2,3-triccarboxylic (có trong chanh) 2) Axit 2-hiđroxypropanoic (có trong sữa chua). 3) Axit 2-hydroxybutanedioic (có trong táo). 4) Axit 3-hydroxybutanoic (có trong nước tiểu của bệnh nhân tiểu đường). 5) Axit 2,3-đihiđroxybutađioic (có trong rượu vang). thứ tự các axit trên theo thứ tự tăng dần tính axit từ trái sang phải là a. 2,4,5,3,1. b. 4,2,3,5,1. c. 4,3,2,1,5. d. 2,3,4,5,1.
Câu 9: Xếp các hợp chất sau theo thứ tự tăng dần tính axit: axit axetic (1), axit axetic đơn chức (2), axit monocloaxetic (3), axit axetic đơn chức (4): a. (1) & lt; (2) & lt; (3) & lt; (4) thứ hai. (1) & lt; (4) & lt; (3) & lt; (2)
c. (4) & lt; (3) & lt; (2) & lt; (1) lại. (2) & lt; (3) & lt; (4) & lt; (1)
Câu 10: Xếp các hợp chất sau theo thứ tự tăng dần tính axit: axit picric (1), phenol (2), p-nitrophenol (3), p-cresol (4): a. (1) & lt; (2) & lt; (3) & lt; (4) thứ hai. (1) & lt; (4) & lt; (3) & lt; (2c. (4) & lt; (3) & lt; (2) & lt; (1) d. (4) & lt; (2) & lt; (3) & lt; (1)
Câu 11: Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự tăng dần tính axit: ch3cooh (1); ch2 = ch-cooh (2), c6h5cooh (3); ch3ch2cooh (4) a. (1) & lt; (2) & lt; (3) & lt; (4) thứ hai. (4) & lt; (1) & lt; (3) & lt; (2c. (4) & lt; (2) & lt; (3) & lt; (1) d. (4) & lt; (3) & lt; (2) & lt; (1)
câu 12: xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần tính axit:
etanol (1), phenol (2), axit axetic (3), p-metylphenol (4), axit tricloaxetic (5), p-nitrophenol (6)
a. 1 & lt; 4 & lt; 2 & lt; 6 & lt; 3 & lt; 5;
b. 1 & lt; 2 & lt; 3 & lt; 4 & lt; 6 & lt; 5;
nguồn: edu.dinhthienbao.com
c. 1 & lt; 4 & lt; 6 & lt; 2 & lt; 3 & lt; 5;
d. 1 & lt; 2 & lt; 3 & lt; 6 & lt; 4 & lt; 5.
Câu 13: Sắp xếp các axit sau theo thứ tự tăng dần tính axit (độ mạnh) ch2br-cooh (1), ccl3-cooh (2), ch3cooh (3), chcl2-cooh (4), ch2cl-cooh (5)
a. (1) & lt; (2) & lt; (3) & lt; (4) & lt; (5);
b. (1) & lt; (2) & lt; (4) & lt; (3) & lt; (5);
c. (3) & lt; (1) & lt; (5) & lt; (4) & lt; (2);
Xem Thêm : Cap hay cho ảnh đại diện, stt hay khi đăng ảnh đại diện – META.vn
d. (3) & lt; (5) & lt; (1) & lt; (4) & lt; (2);
Câu 14: Cho dãy các hợp chất sau: phenol (1), etanol (2), nước (3), axit etanol (4), axit clohiđric (5), metan (6), axit oxalic (7) ), rượu propyl (8). thứ tự tăng dần tính axit là:
a. (8), (2), (3), (1), (7), (4), (6), (5)
b. (8), (2), (1), (3), (4), (6), (7), (5)
c. (3), (8), (2), (1), (4), (6), (7), (5)
d. (8), (2), (3), (1), (4), (6), (7), (5)
Câu 15: Sắp xếp các axit sau theo thứ tự giảm dần tính axit: ch3cooh (1), c2h5cooh (2), ch3ch2ch2cooh (3), clch2cooh (4), fch2cooh (5)
qua @: edu.dinhthienbao.com
Câu 16: Trong số các axit sau, axit nào có tính axit mạnh nhất:
a. trong c h c h 2 6 4 oo b.ch3cooh c. 2 6 3 2 trong c h c h oo d. xin chào
câu 17: cho các chất: ch2clcooh (a); ch3-cooh (b); c6h5oh (c); h2co3 (d); h2so4 (e). tính axit của các chất giảm dần theo thứ tự:
câu 18: xét các chất: (i): axit axetic; (ii): phenol; (iii): glyxerin; (iv): axit fomic; (v): rượu metylic; (vi): nước; (vii): axit propionic. độ mạnh axit của các chất tăng lên như sau:
a. (iv) & lt; (iii) & lt; (vi) & lt; (ii) & lt; (vii) & lt; (Tôi) & lt; (iv)
b. (vi) & lt; (iv) & lt; (iii) & lt; (ii) & lt; (vii) & lt; (Tôi) & lt; (iv)
c. (iv) & lt; (vi) & lt; (ii) & lt; (iii) & lt; (vii) & lt; (Tôi) & lt; (iv)
d. (iv) & lt; (vi) & lt; (iii) & lt; (ii) & lt; (vii) & lt; (Tôi) & lt; (iv)
Câu 19: So sánh tính axit của các axit sau: (1) ch2clchclcooh; (2) ch3chclcooh; (3) hcooh; (4) ccl3cooh; (5) ch3cooh.
a. (1) & lt; (2) & lt; (3) & lt; (4) <(5).
b. (4) & lt; (1) & lt; (2) & lt; (3) & lt; (5).
c. (5) & lt; (3) & lt; (1) & lt; (2) & lt; (4).
d. (5) & lt; (3) & lt; (2) & lt; (1) & lt; (4)
cau 20: Axit nào sau đây có tính axit mạnh nhất: a. ch2f-ch2-cooh b. ch3-ccl2-cooh c. ch3chf-cooh d. Câu trả lời ch3-cf2-cooh 1.d 2.b 3.a 4.d 5.b 6.b 7.b 8.b 9.b 10.d 11.b 12.a 13.c 14.d 15. d 16.c 17.b 18.a 19.d 20.d
tags: ag trứng gà loãng na2co3 pb nguội cr nóng chảy cr2o3 fe cộng với feno32 nhiệt mno2 thành khí khói ướt do nồng độ bao nhiêu hiện tượng cu td fe3o4 nh3 k2cro4 kclo3 khối lượng riêng khô dư dd pbs protein s kmno4 125g kcl ag2o khử caocl2 na2cro4 khi chỉ h2cro4 h2s kiểm tra axit clohydric dạ dày muri là gì bơm thuốc tím 10ml ph = 3 200ml 1m nacl ph = 2 amol / l mix 0 4m mix 15g hình hướng dẫn không có vấn đề msds cách bảo quản hypocloro sinh ra tác hại Khối lượng riêng của thuốc tím là hơn 2m glutamic 250ml mol 175ml 32 30 36 của thiết bị bay hơi tiêu chuẩn làm giảm nồng độ của axit clohydric và chai của axit clohiđric p>
cu (oh) 2 ch3coona anilin natri aluminat agno3 na2sio3 fe2o3 fes fe (oh) 3 feo fecl2 fe (no3) 2 feso4 fexoy h2 india infosystems trong câu hỏi phỏng vấn dạ dày Quá trình ion hoặc cộng hóa trị giữa các phân tử ibm mạng nội bộ jigani việc làm jai việc vị trí tuyển dụng chennai noida campus nagpur madurai koh khco3 k2co3 k2cr2o7 kalo2 kno3 merck litmus mg mgo mgoh2 mgso4 mgco3 nahco3 naalo2 naclo nano3 na2so4 na2s o2 cái 35 đọc 1n 180mg 120 2n 25
Bạn đang đọc các bài viết từ phần hóa học của trang web https://edu.dinhthienbao.com.
Bài viết xuất bản tại: edu.dinhthienbao.com
Nguồn: https://dongnaiart.edu.vn
Danh mục: Tổng hợp
Lời kết: Trên đây là bài viết So Sánh Sự Mạnh Yếu Về Tính Axit Của Các Loại Axit Cơ Bản. Hy vọng với bài viết này bạn có thể giúp ích cho bạn trong cuộc sống, hãy cùng đọc và theo dõi những bài viết hay của chúng tôi hàng ngày trên website: Dongnaiart.edu.vn