Cùng xem 8 Cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh cho sinh viên – TalkFirst trên youtube.
Bạn hiện đang là sinh viên và đã tham gia nhiều hoạt động giao lưu quốc tế, nhưng bạn lại thiếu tự tin trong kỹ năng giao tiếp, đặc biệt là khi giới thiệu bản thân?
Tôi sắp đi thực tập hoặc mới tốt nghiệp, đang chuẩn bị phỏng vấn tiếng Anh nhưng việc tự học tiếng Anh của tôi còn gặp nhiều khó khăn, đặc biệt là phần thực hành chia sẻ bản thân?
Nếu bạn thấy mình rơi vào ít nhất một trong những trường hợp trên, đừng bỏ qua bài viết dưới đây. Hôm nay talkfirst sẽ chia sẻ với các bạn từ vựng và cấu trúc của Giới thiệu bản thân với học sinh bằng tiếng Anh, cũng như 8 mẫu giới thiệu bản thân. hãy bắt đầu!
1. Các từ vựng thường dùng khi giới thiệu bản thân với học sinh bằng tiếng Anh
1.1. Tên học sinh Từ vựng
- họ/ họ/ họ (n.) /ˈsɜːrneɪm/: họ
- middle name (n.): tên lót
- Tên (Danh từ): Tên (Chính)
- Full name (n.): tên đầy đủ
- Biệt hiệu (n.): Biệt hiệu
- Đại học (danh từ): Đại học
- Cao đẳng (danh từ): Khoa
- Trường kỹ thuật (danh từ): trường cấp hai
- Nghề nghiệp (danh từ): Lĩnh vực nghiên cứu
- major (v.) (với giới từ “in”): học…
- Kế toán: Kế toán
- Kiểm tra: Kiểm tra
- Ngân hàng và Tài chính: Ngân hàng và Tài chính
- Quản trị kinh doanh: Quản trị kinh doanh
- Quản lý nguồn nhân lực: Quản lý nguồn nhân lực
- Kinh doanh quốc tế: Kinh doanh quốc tế
- Thanh toán quốc tế: Thanh toán quốc tế
- Thương mại quốc tế: Thương mại quốc tế
- Luật kinh doanh: Luật kinh doanh
- Tiếp thị: Tiếp thị
- Quản lý khách sạn: Quản lý khách sạn
- Quản lý Du lịch: Quản lý Du lịch
- Kỹ thuật y sinh: Kỹ thuật y sinh
- Kỹ thuật cơ khí: Kỹ thuật cơ khí
- Kỹ thuật hóa học: Kỹ thuật hóa học
- Kỹ thuật hạt nhân: Kỹ thuật hạt nhân
- Kỹ thuật viễn thông: Kỹ thuật viễn thông
- Kỹ thuật Dệt may: Kỹ thuật Dệt may
- Công nghệ thực phẩm: Công nghệ thực phẩm
- Công nghệ thông tin: Công nghệ thông tin
- Kiến trúc chung: Kiến trúc chung
- Thiết kế nội thất: Thiết kế nội thất
- Quy hoạch vùng và thành phố: Quy hoạch vùng và đô thị
- Quy hoạch vùng và thành phố: Quy hoạch vùng và đô thị
- Thiết kế đồ họa: Thiết kế đồ họa
- Đa phương tiện: truyền thông đa phương tiện
- Truyền thông và quan hệ công chúng: Truyền thông và quan hệ công chúng
- báo chí và truyền thông: Báo chí và truyền thông
- Quản lý giáo dục: Quản lý giáo dục
- Ngôn ngữ học và Văn học Anh: Văn học Anh
- Nghiên cứu Đông phương: Nghiên cứu Đông phương
- Quan hệ quốc tế: Quan hệ quốc tế
- Đầu tiên/thứ hai/thứ ba/thứ tư/thứ năm/thứ sáu/…/năm ngoái: năm thứ nhất/hai/ba/bốn/năm/sáu/…/ Cuối cùng
- freshman (n.) = sinh viên năm nhất
- sophomore(n.) = sinh viên năm hai
- junior (n.) = sinh viên năm thứ ba
- Sinh viên năm thứ tư (n.): Sinh viên năm thứ tư
- fift-year student (n.): sinh viên năm năm
- sixth-year student (n.): Sinh viên năm thứ sáu
- Senior (n.) = sinh viên năm cuối
- active (adjective): năng động
- kind (adj.): Tử tế
- thân thiện (adj.): thân thiện
- Confidence (tính từ): tự tin
- caring (adj.): quan tâm/chăm sóc
- loving (adj.): tràn đầy yêu thương
- hài hước (adj.): Hài hước
- hào phóng (adj.): hào phóng
- dễ dãi (adj.): Dễ tính
- careful (adj.): Cẩn thận
- hard-working (adj.): làm việc chăm chỉ
- talkative (adjective): nói nhiều (một cách dễ chịu/thân thiện)
- yên tĩnh (tính từ): yên lặng
- shy (tính từ): nhút nhát/xấu hổ
- timid (adj.): nhút nhát/bảo thủ
- Honesty (tính từ): Trung thực
- thẳng thắn (tính từ): thẳng thắn
- sincere (adj.): chân thành
- có thể tin cậy (tính từ): đáng tin cậy
- Devotion (tính từ): Tận tụy
- Sáng tạo: Sáng tạo
- Kỹ năng tư duy phản biện: Kỹ năng tư duy phản biện
- Mẹo thiết lập mục tiêu: Mẹo thiết lập mục tiêu
- Kỹ năng làm việc độc lập: Kỹ năng làm việc độc lập
- Kỹ năng làm việc nhóm: kỹ năng làm việc nhóm
- Lãnh đạo: Lãnh đạo
- Kỹ năng nói: Kỹ năng thuyết trình
- kỹ năng giải quyết vấn đề: khả năng giải quyết vấn đề
- sẵn sàng học hỏi: Sẵn sàng học hỏi
- Mẹo quản lý thời gian: Mẹo quản lý thời gian
- Quảng cáo: sáng tạo
- làm việc chăm chỉ và cẩn thận: làm việc chăm chỉ và cẩn thận
- làm việc hiệu quả: làm việc hiệu quả
- quản lý thời gian tốt: quản lý thời gian tốt
- Làm việc tốt trong nhóm/nhóm: làm việc theo nhóm tốt
- giải quyết vấn đề kịp thời và hiệu quả: giải quyết vấn đề kịp thời và hiệu quả
- thuyết trình tốt: Đưa ra các bài thuyết trình tốt
- nhặt nhanh: nhặt nhanh lên
- Tên đầy đủ của tôi là…bạn có thể gọi tôi là…: Tên đầy đủ của tôi là…bạn có thể gọi tôi là…
- Tôi…bạn cũng có thể gọi tôi là…: Tôi là…bạn cũng có thể gọi tôi là…
- Tôi…biệt danh của tôi là…: Tôi…biệt danh của tôi là…
- Tôi là sinh viên năm nhất/năm hai/… tại [tên trường]: Tôi là sinh viên năm nhất/năm hai/… tại [tên trường]
- Tôi hiện đang theo học [tên trường]: Tôi hiện đang theo học…
- Chuyên ngành của tôi là [tên chuyên ngành]: Chuyên ngành của tôi là…
- Tôi học chuyên ngành [tên chuyên ngành]: Tôi học chuyên ngành…
- I think I am a/an [tính từ ở dạng 1.5.] person: tôi nghĩ tôi là…
- Tính từ mô tả đúng nhất về tôi là [tính từ trong phần 1.5]: Tính từ mô tả đúng nhất về tôi là…
- mọi người thường mô tả tôi là một/một người [tính từ ở dạng 1.5.]: mọi người thường mô tả tôi là một…
- Tôi (khá) thuộc danh từ của tôi trong [phần 1.6. a]: Tôi (khá) tin tưởng…
- Tôi thường vì danh từ của tôi trong [phần 1.6. a]: Tôi thường được khen vì…
- i [Cụm động từ trong phần 1.6. b]: Tôi… (ví dụ: “Tôi làm việc tốt theo nhóm.” = “Tôi làm việc tốt theo nhóm.”)
- communication skills (n.): kỹ năng giao tiếp
- Năng động (tính từ): Hăng hái/thú vị
- helpful (adj.): giúp đỡ người khác, hữu ích/hữu ích
- Nghệ thuật: Nghệ thuật
- Điêu khắc: (Kỷ luật) Điêu khắc
- Interest (n.): Sở thích
- chance (n.): cơ hội
- develop (v.): phát triển
- Expectation + v-ing: mong đợi điều gì
- chương trình (n.): chương trình
- Áp suất (n.): Áp suất
- Enthusiasm (tính từ): Đam mê
- Connection (n.): Kết nối
- organization (n.): tổ chức
- Phụ thuộc (tính từ): Độc lập
- Thực tập sinh (n.): Thực tập sinh
- hài hước (adj.): Hài hước
- Mẫu (danh từ): loại/dạng
- bold (adj.): Đậm
- ambitious (adj.): tham vọng
1.2. trường học
1.3. Từ vựng học thuật cho học sinh
1.4. năm học
1.5. Trò chuyện về tính cách với học sinh bằng tiếng Anh
Xem thêm: Những Từ Tiếng Anh Giao Tiếp Thông Dụng Nhất
1.6. Sức mạnh
Một. Danh từ:
b. Cụm động từ:
2. Một số mẫu câu dùng khi giới thiệu bản thân với học viên
2.1. Về cái tên
2.2. Giới thiệu trường với học sinh bằng tiếng Anh
2.3. Giới thiệu lĩnh vực nghiên cứu
2.4. Nói về nhân vật
2.5. Trao đổi với học sinh về lợi ích của tiếng Anh
3. Mẫu giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh dành cho học sinh
3.1. Ví dụ tự giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh của sinh viên 1
Bài luận mẫu
Chào mọi người! Đầu tiên, tôi rất vui khi có mặt ở đây ngày hôm nay. Tôi muốn nói về bản thân mình. Tôi là Ruan Lanxiang. Bạn có thể gọi tôi là Hương hoặc Hanny. Tôi hiện đang theo học tại trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh. Chuyên ngành của tôi là Tài chính ngân hàng. Mọi người luôn thấy tôi là một người tích cực và chăm chỉ. Tôi tự tin vào khả năng sáng tạo và kỹ năng giao tiếp của mình. Tôi hy vọng tôi có thể là một thành viên năng động và hữu ích trong câu lạc bộ của chúng tôi. Cảm ơn vì đã lắng nghe!
Dịch
Chào mọi người! Đầu tiên, tôi rất vui khi có mặt ở đây ngày hôm nay. Tôi muốn chia sẻ đôi điều về bản thân mình. Tên tôi là Ruan Lanxiang. Bạn có thể gọi tôi là Hương hoặc Hanny. Tôi hiện đang theo học tại trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh. Chuyên môn của anh là tài chính ngân hàng. Mọi người luôn nghĩ về tôi như một người năng động và chăm chỉ. Tôi tự tin vào khả năng sáng tạo và kỹ năng giao tiếp của mình. Tôi hy vọng sẽ là một thành viên tích cực và hữu ích của câu lạc bộ của chúng tôi. Cảm ơn vì đã lắng nghe.
Từ vựng (nằm ngoài danh sách từ ở trên)
3.2. Giới thiệu bản thân với học sinh bằng tiếng Anh 2
Bài luận mẫu
Xin chào! Rất vui được gặp tất cả các bạn! Tôi mạnh mẽ. Biệt danh của tôi là Ken. Tôi là sinh viên năm thứ hai của trường đại học mỹ thuật. Tôi học chuyên ngành điêu khắc. Sở thích của tôi là đọc và nói chuyện với mọi người. Tôi thường tự hào về khả năng sáng tạo và kỹ năng làm việc nhóm của mình. Mọi người cũng mô tả tôi là một người cẩn thận và đáng tin cậy. Đó là một số thông tin về tôi. Cảm ơn vì đã lắng nghe!
Dịch
Xin chào! Hân hạnh được biết bạn! Tôi mạnh mẽ. Biệt danh của anh ấy là Ken. Tôi đang là sinh viên năm thứ hai trường Đại học Mỹ thuật. Tôi học điêu khắc. Sở thích của tôi là đọc sách và trò chuyện với mọi người. Tôi thường được khen ngợi về khả năng sáng tạo và kỹ năng làm việc nhóm. Mọi người cũng mô tả mình là một người cẩn thận và đáng tin cậy. Đó là một số thông tin về tôi. Cảm ơn vì đã lắng nghe!
Từ vựng (nằm ngoài danh sách từ ở trên)
Xem Thêm : Wiki.onlineaz.vn là gì và có nên loại bỏ nó (01.05.22)
Sở thích là một chủ đề thường xuất hiện trong phần giới thiệu bằng tiếng Anh, đặc biệt là đối với học sinh, sinh viên. Hãy tìm những bài viết về sở thích bằng tiếng Anh do talkfirst tổ chức và để lại ấn tượng khi nói về chủ đề này.
3.3. Ví dụ tự giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh của sinh viên 3
Bài luận mẫu
Chào mọi người! Cảm ơn bạn đã cho tôi cơ hội để có mặt ở đây ngày hôm nay! Bây giờ, tôi muốn giới thiệu bản thân mình. Em là bông hoa mộc lan lộng lẫy. Bạn có thể gọi tôi là Lan hoặc Lan Lan. Tôi đang học chuyên ngành Công nghệ thông tin tại Đại học Bách khoa TP.HCM. Tôi coi mình là một người năng động và thân thiện. Tôi tự tin vào kỹ năng thiết lập mục tiêu và giải quyết vấn đề của mình. Tôi cũng nhanh chóng thu dọn đồ đạc. Tôi hy vọng chúng ta có thể có khoảng thời gian vui vẻ cùng nhau trong dự án này và bắt đầu phát triển bản thân. Thanks!
Dịch
Chào mọi người! Cảm ơn bạn đã cho tôi cơ hội để có mặt ở đây ngày hôm nay! Bây giờ, tôi muốn giới thiệu bản thân mình. Tôi là hoa loa kèn của thung lũng. Bạn có thể gọi tôi là lan hoặc phong lan. Tôi học ngành công nghệ thông tin tại trường đại học bách khoa thành phố hồ chí minh. Tôi coi mình là một người năng động và thân thiện. Tôi tự tin vào khả năng đặt mục tiêu và giải quyết vấn đề của mình. Tôi cũng tiếp thu rất nhanh. Tôi hy vọng chúng ta có thể dành thời gian chất lượng cùng nhau cho dự án này và phát triển bản thân. Thanks!
Từ vựng (nằm ngoài danh sách từ ở trên)
3.4. Bài văn mẫu giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh 4
Bài luận mẫu
Chào buổi sáng/chiều/tối! Tôi là Minh Tuấn và tên đầy đủ của tôi là Trần Hoàng Minh Tuấn. Mình hiện đang học tại fpt bách khoa. Chuyên ngành của tôi là thiết kế đồ họa. Những tính từ mô tả đúng nhất về tôi là ‘chân thành’, ‘thẳng thắn’ và ‘tận tâm’. Khi nói đến điểm mạnh của tôi, tôi nói tốt và làm việc hiệu quả. Tôi mong muốn được học hỏi và phát triển cùng với bạn trong chương trình này. Cảm ơn vì đã lắng nghe!
Dịch
Xin chào! Tôi là Minh Tuấn và tên đầy đủ của tôi là Trần Hoàng Minh Tuấn. Mình hiện đang học tại fpt bách khoa. Chuyên ngành của tôi là thiết kế đồ họa. Những tính từ mô tả đúng nhất về tôi là ‘chân thành’, ‘thẳng thắn’ và ‘tận tụy’. Khi nói đến thế mạnh của mình, tôi thể hiện tốt và làm việc hiệu quả. Tôi mong muốn được học hỏi và phát triển cùng với bạn trong chương trình này. Cảm ơn vì đã lắng nghe.
Từ vựng (nằm ngoài danh sách từ ở trên)
3.5. Ví dụ tự giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh của sinh viên 5
Bài luận mẫu
Chào mọi người! Trước hết, thật là một cơ hội hiếm có để có mặt ở đây ngày hôm nay. Hãy để tôi giới thiệu bản thân mình. Tôi là Ruan Taoying. Bạn có thể gọi tôi là anh anh hoặc anna. Tôi là sinh viên năm cuối trường Đại học Văn Lang. Tôi học chuyên ngành thiết kế thời trang. Tôi là một người tích cực và chăm chỉ, làm việc tốt dưới áp lực. Tôi đam mê thời trang, công nghệ và mạng. Đó là lý do tại sao tôi nộp đơn xin gia nhập tổ chức. Cảm ơn vì đã lắng nghe!
Dịch
Chào mọi người! Trước hết, thật là một cơ hội hiếm có để có mặt ở đây ngày hôm nay. Xin cho phép tôi để giới thiệu bản thân mình. Tôi là Ruan Taoying. Bạn có thể gọi tôi là anh trai hoặc Anna. Tôi là sinh viên năm cuối trường Đại học Văn Lang. Tôi học chuyên ngành thiết kế thời trang. Tôi là một người tích cực, chăm chỉ và làm việc tốt dưới áp lực. Tôi đam mê thời trang, khoa học và kết nối xã hội. Đó là lý do tại sao tôi nộp đơn xin gia nhập tổ chức. Cảm ơn vì đã lắng nghe!
Từ vựng (nằm ngoài danh sách từ ở trên)
3.6. Giới thiệu bản thân với học sinh bằng tiếng Anh 6
Bài luận mẫu
Xem Thêm : Mã bưu chính của quốc gia Việt Nam là bao nhiêu ?
Chào buổi sáng/chiều/tối! Trước hết, cảm ơn bạn rất nhiều vì đã cho tôi ở đây ngày hôm nay. Tôi muốn nói về bản thân mình. Tôi là Hoàng Tường Lan, sinh viên năm 3 trường Đại học Kinh tế Quốc dân. Chuyên ngành của tôi là Kinh doanh quốc tế. Tôi luôn được miêu tả là một người đáng tin cậy và phụ thuộc, sáng tạo và chăm chỉ. Tôi cũng tự tin vào kỹ năng giao tiếp của mình và sẵn sàng học hỏi. Tôi hy vọng tôi có cơ hội để chứng minh rằng tôi là thực tập sinh mà bạn đang tìm kiếm. Thanks!
Dịch
Xin chào! Trước hết, xin cảm ơn quý vị đã cho tôi cơ hội có mặt ở đây ngày hôm nay. Tôi muốn chia sẻ đôi điều về bản thân mình. Tôi là Hoàng Tường Lan, sinh viên năm 3 trường đại học kinh tế quốc dân. Chuyên ngành của tôi là Kinh doanh quốc tế. Cô được mô tả là đáng tin cậy, độc lập, sáng tạo và chăm chỉ. Tôi cũng tự tin vào kỹ năng giao tiếp của mình và ham học hỏi. Tôi muốn có cơ hội để chứng minh rằng tôi là thực tập sinh mà bạn đang tìm kiếm. Thanks!
Từ vựng (nằm ngoài danh sách từ ở trên)
3.7. Ví dụ giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh của sinh viên 7
Bài luận mẫu
Chào mọi người! Đầu tiên, tôi rất vui khi có mặt ở đây ngày hôm nay. Tôi đã luôn muốn trở thành một phần của câu lạc bộ của chúng tôi. Bây giờ, hãy để tôi giới thiệu bản thân mình. Tôi là tấn hưng, sinh viên năm nhất trường đại học khoa học xã hội và nhân văn. Chuyên ngành của tôi là Ngôn ngữ học và Văn học Anh. Mọi người thấy tôi là một người hài hước, quan tâm và trung thành. Tôi quan tâm đến các loại hình nghệ thuật khác nhau, chẳng hạn như khiêu vũ, vẽ tranh, v.v. Đó là lý do tại sao tôi ở đây ngày hôm nay. Hy vọng sẽ có một thời gian tốt với tất cả các bạn. Thanks!
Dịch
Chào mọi người! Đầu tiên, tôi rất vui khi có mặt ở đây ngày hôm nay. Tôi đã luôn muốn trở thành một phần của câu lạc bộ của chúng tôi. Bây giờ, cho phép tôi giới thiệu bản thân mình. Tôi là Tôn Hùng, sinh viên năm thứ nhất trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn. Chuyên môn của anh ấy là tiếng Anh. Mọi người thấy mình là một người hài hước, chu đáo và tận tâm. Tôi quan tâm đến nhiều loại hình nghệ thuật, chẳng hạn như khiêu vũ, ca hát, v.v. Đó là lý do tại sao tôi ở đây ngày hôm nay. Hy vọng sẽ có một thời gian tuyệt vời với bạn. Thanks!
Từ vựng (nằm ngoài danh sách từ ở trên)
3.8. Ví dụ giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh của sinh viên 8
Bài luận mẫu
Chào buổi sáng/chiều/tối! Lời đầu tiên xin chân thành cảm ơn quý công ty đã cho tôi cơ hội hiếm có này. Tôi muốn nói về bản thân mình. Tôi là trinh công lý, sinh viên kiến trúc tổng hợp trường đại học thăng long. Tôi đang học năm thứ ba. Ba tính từ mô tả đúng nhất về tôi là ‘sáng tạo’, ‘táo bạo’ và ‘tham vọng’. Tôi thường tự hào về kỹ năng lãnh đạo và quản lý thời gian của mình. Đó là điều tôi nghĩ bạn muốn biết về tôi. Cảm ơn vì đã lắng nghe!
Dịch
Xin chào! Trước tiên, xin cảm ơn quý vị đã cho tôi cơ hội hiếm có này. Tôi muốn chia sẻ đôi điều về bản thân mình. Tôi là trinh công lý, sinh viên chuyên ngành kiến trúc tổng hợp trường đại học Thăng Long. Tôi đang học lớp ba. Ba tính từ mô tả đúng nhất về bạn là “sáng tạo”, “táo bạo” và “tham vọng”. Tôi thường được khen ngợi về kỹ năng lãnh đạo và quản lý thời gian của mình. Đây là một số thông tin mà tôi nghĩ bạn sẽ muốn biết. Cảm ơn vì đã lắng nghe!
Từ vựng (nằm ngoài danh sách từ ở trên)
Tham khảo video giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh của học sinh:
Đối với các bạn sinh viên đã đi làm hoặc đang tìm việc trong môi trường sử dụng tiếng Anh thì việc chuẩn bị các bài thuyết trình xin việc cũng vô cùng quan trọng để gây ấn tượng với nhà tuyển dụng. Hãy cùng tham khảo các bài viết tiếng anh về cách giới thiệu nghề nghiệp do talkfirst tổ chức nhé.
Hãy thường xuyên truy cập website talkfirst.vn để có thêm nhiều kiến thức về việc tự học tiếng Anh giao tiếp Bạn nhé!
Nguồn: https://dongnaiart.edu.vn
Danh mục: Tin tức
Lời kết: Trên đây là bài viết 8 Cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh cho sinh viên – TalkFirst. Hy vọng với bài viết này bạn có thể giúp ích cho bạn trong cuộc sống, hãy cùng đọc và theo dõi những bài viết hay của chúng tôi hàng ngày trên website: Dongnaiart.edu.vn