Cùng xem "Ghi Chú" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt trên youtube.
Có thể bạn quan tâm
- Giải nghĩa câu ngạn ngữ: Một lần bất tín, vạn lần bất tin
- Legal Executive là gì và cấu trúc cụm từ Legal Executive trong câu Tiếng Anh
- Tuyên ngôn độc lập – Những áng thiên cổ hùng văn
- Chú Cuội Tiếng Anh Là Gì – Chị Hằng, Chú Cuội, Đèn Ông Sao – Thienmaonline
- Lộ giới tiếng Anh là gì ? – cách cắt nghĩa thông dụng nhất – Chung cư Trung Hòa Nhân Chính
note là một từ rất thông dụng trong tiếng Việt. vậy khi bạn muốn sử dụng từ này trong tiếng anh, bạn phải viết nó như thế nào? Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn trả lời câu hỏi note trong tiếng anh là gì và hướng dẫn rõ ràng cách sử dụng với các ví dụ và từ liên quan. đừng bỏ lỡ thông tin hữu ích này.
1. ghi chú trong tiếng anh là gì?
Ghi chú là hành động ghi lại điều gì đó cần nhớ hoặc thêm chi tiết để thêm vào ý tưởng hoặc giải thích nó cho người khác. tóm lại, ghi chú là ghi âm và biểu diễn.
Từ nghĩa tiếng Việt sang tiếng Anh, nota trong tiếng Anh là từ “ghi chú”.
ghi chú trong tiếng Anh là từ “note”
2. thông tin từ vựng chi tiết
ghi chú rõ ràng:
Tiếng Anh – Tiếng Anh: / nəʊt /
Tiếng Anh – Mỹ: / noʊt /
loại từ: danh từ
Từ ghi chú có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh và lĩnh vực với các nghĩa khác nhau.
ghi chú được định nghĩa là:
một đoạn văn ngắn, một lời giải thích ngắn gọn hoặc thông tin bổ sung được đưa ra ở cuối trang, cuối sách, v.v.
có nghĩa là một đoạn văn bản ngắn, một lời giải thích ngắn gọn hoặc thông tin bổ sung được cung cấp ở cuối trang, cuối sách, …
note không chỉ có nghĩa là ghi chú mà còn có nhiều nghĩa khác
ngoài ra, note còn có các định nghĩa khác như:
một âm thanh đơn lẻ ở một cấp độ cụ thể, thường là trong âm nhạc hoặc một ký hiệu bằng chữ viết đại diện cho âm thanh này
một âm thanh đơn lẻ ở một cấp độ cụ thể, thường là trong âm nhạc hoặc một ký hiệu viết đại diện cho âm thanh này
ví dụ:
- đã chơi ba nốt dài trên piano
- chơi ba nốt dài trên piano
Xem Thêm : Tại Sao Nguyễn Tấn Dũng Triệt Hạ Bầu Kiên
một cảm xúc hoặc một cách thể hiện điều gì đó
một cảm xúc hoặc cách thể hiện điều gì đó
ví dụ:
- đây là lưu ý thận trọng trong thư của bạn
- đây là lưu ý thận trọng trong thư của bạn
một tờ tiền
một vé
ví dụ:
- anh ấy lấy ra một xấp hóa đơn từ trong túi của mình.
- anh ấy lấy ra một tờ tiền trong túi của mình
3. Ví dụ tiếng Việt trên ghi chú tiếng Anh
Về từ note, nghĩa trong tiếng Việt là note, chúng ta có các ví dụ sau:
- có ghi chú trên cửa cho biết khi nào cửa hàng sẽ mở cửa trở lại.
- có ghi chú trên cửa cho biết khi nào cửa hàng sẽ mở cửa trở lại. .
- luôn kiểm tra các ghi chú ôn tập của bạn ngay trước khi đi thi
- luôn kiểm tra ghi chú của các ghi chú ôn tập của tôi ngay trước khi làm bài kiểm tra.
- tiếng ồn của động cơ đột ngột thay đổi cao độ và trở thành tiếng rít.
- tiếng ồn của động cơ đột ngột đã thay đổi ghi chú và tăng lên thành tiếng rên rỉ.
- cuộc họp kết thúc với một ghi chú lạc quan
- cuộc họp kết thúc trong bầu không khí lạc quan
- anh ấy lấy ra một xấp hóa đơn từ trong túi của mình.
- anh ấy lấy một tờ hóa đơn từ trong túi ra.
- chúng tôi nhận thấy nhu cầu ngày càng tăng của người tiêu dùng về dịch vụ nhanh hơn
- chúng tôi nhận thấy nhu cầu ngày càng tăng của người tiêu dùng về dịch vụ nhanh hơn.
- chúng tôi có thể thoát khỏi yêu cầu với một ghi chú từ bác sĩ để xác nhận chẩn đoán của chúng tôi
- po Hãy thoát khỏi yêu cầu với một ghi chú Ghi chú từ bác sĩ của chúng tôi xác nhận chẩn đoán của chúng tôi.
- Có thể hữu ích nếu ghi chú ngắn gọn, như thường được thực hiện trong các hội nghị của chúng tôi.
- Có thể hữu ích nếu ghi chú ngắn gọn, như cách thường làm trong các hội nghị của chúng tôi
ghi chú là một từ thông dụng được sử dụng trong nhiều lĩnh vực
- một số người thuyết trình có thể cần ghi chú dài hơn những người khác.
- một số người tường thuật có thể cần nhiều ghi chú hơn những người khác.
- Bạn có thể thấy hữu ích khi ghi chú ngắn gọn vào lề ấn phẩm của mình
- Bạn có thể thấy hữu ích khi ghi chú ngắn gọn vào lề ấn phẩm của mình.
- ghi chú trên tủ lạnh thay thế cuộc trò chuyện trong giờ ăn.
- ghi chú trên tủ lạnh thay thế cuộc trò chuyện vào giờ ăn trưa.
- ghi chú khi duyệt web với tiện ích mở rộng google keep chrome.
- ghi chú khi duyệt web bằng tiện ích mở rộng google keep chrome.
- Hưởng lợi đầy đủ từ các cuộc họp sơ sài bằng cách chuẩn bị tốt và ghi chép
- tận dụng tối đa các cuộc họp sơ sài bằng cách chuẩn bị tốt và tham gia ghi chú.
- viết số trên màn hình, ghi lại thời gian trong ngày đã đọc
- viết lại số trên màn hình, ghi chú thời gian trong ngày bạn đọc.
- Tôi chắc chắn rằng bạn đã nhận được những ghi chú mới nhất của tôi về hộp đựng đá amee.
- Tôi chắc chắn chắc chắn bạn đã nhận được ghi chú của tôi trên hộp đá amee
4. một số từ vựng tiếng Anh liên quan
liên quan đến danh từ ghi chú có một số từ đồng nghĩa sau:
- đăng ký: đăng ký
- tài khoản: giải thích
- ký hiệu: ký hiệu
- ghi: đăng ký nhập
- nhắc nhở: nhắc nhở
- phút: ghi lại
- ghi chú: ghi chú, nhắc nhở
- ghi chú: ghi chú nhanh
sau đó, đối với câu hỏi các ghi chú trong tiếng Anh là gì? có thể trả lời ngay là từ “note”. Tôi hy vọng những thông tin mà studytienganh.com cung cấp cho bạn trong bài viết này là hữu ích. Hãy kiên trì học từ mới mỗi ngày để trau dồi vốn từ vựng phong phú, từ đó nói và viết tiếng Anh trôi chảy.
Nguồn: https://dongnaiart.edu.vn
Danh mục: FAQ
Lời kết: Trên đây là bài viết "Ghi Chú" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt. Hy vọng với bài viết này bạn có thể giúp ích cho bạn trong cuộc sống, hãy cùng đọc và theo dõi những bài viết hay của chúng tôi hàng ngày trên website: Dongnaiart.edu.vn