Cùng xem CITY BREAK LÀ GÌ trên youtube.
Chào đón các bạn đã quay lại với góc ngoại ngữ tuần này sau kỳ nghỉ Lễ bên gia đình, người thân tại quê nhà hay một điểm du lịch nào đó,
KỲ NGHỈ luôn là một chủ đề được mong chờ bởi mỗi cá nhân từ người đi làm cho tới các bạn học sinh, sinh viên. Sau mỗi kỳ nghỉ, bạn lại có thêm những kỷ niệm, ký ức và bạn muốn chia sẻ với những người bạn (ngoại quốc) của mình. Ngoài ra, trong các kỳ thi tiếng Anh, chủ đề KỲ NGHỈ và DU LỊCH cũng thường xuyên xuất hiện trong các bài thi nghe và viết. Để hỗ trợ các bạn thực hiện mong muốn của mình, trong góc ngoại ngữ tuần này, chúng ta sẽ cùng đến với bài viết “Từ vựng tiếng Anh chủ đề kỳ nghỉ và du lịch”.Bạn đang xem: City break là gì
Bạn đang xem: City break
Phân biệt một số từ dễ nhầm lẫn liên quan đến chủ đề KỲ NGHỈ và DU LỊCH
Trip, journey, voyage, tour, expedition, excursion, outing, day out: Là những từ dùng nhiều khi nói về chuyến đi chơi, dạo, du lịch. Tuy nhiên không phải ai cũng biết cách dùng đúng chúng trong các trường hợp, ngữ cảnh của câu.Bạn đang xem: City break là gì
Từ Nghĩa của từVí dụTrip (n)Chuyến đi, cuộc đi chơi, đi dạo, du lịch. Được dùng để chỉ những chuyến đi nhanh, ngắn.Bạn đang xem: City break là gì A business trip.
A five-minute trip by taxi.
We took a four – day trip to New York.
Journey (n,v)Cuộc hành trình, chặng đường đi. Chỉ một chuyến đi từ nơi này đến nơi khác, thường là chuyến đi dài.
Ta cũng có thể dùng journey như một động từ để thay thế cho travel để thể hiện sắc thái trang trọng và hoa mĩ hơn.
Journey được sử dụng như là một ẩn dụ cho “quá trình” trong đời sống.
A long and difficult journey across the mountains.
The journey takes 3 hours by plane or 28 hours by bus.
They went on a long train journey across India.
We did the journey to Wales in 5 hours.
We journeyed/ travelled between the pyramids in Mexico on horseback.
My family have overcome a lot of troubles on our spiritual journey.
Voyage (n)Chỉ một chuyến hành trình rất dài, thường là bằng đường biển.His second voyage (1493 – 96) led to the discovery of several Caribbean islands. On his third voyage (1498 – 50) he discovered the South Amerian mainland. (Christopher Columbus, the great explorer).Tour (n)Cuộc đi chơi, dạo, đi du lịch, thăm viếng nhiều nơi cùng một lúc.A tour of Bavaria.Expedition (n)Một chuyến đi nhiều nơi như trip nhưng được tổ chức, sắp xếp để thăm dò môi trường vì mục đích khoa học.The first expedition to the South Pole.
Traveling by bus is safer than traveling by Dongnaiart thêm: Tải Game Xóc Đĩa Đổi Thưởng Cao Nhất, Xóc Đĩa Đổi Thưởng Online Mùa Covid
Xem Thêm : C6H6 + 2HCl → 2H2 + C6H4Cl2 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học
Pilgrimage (n)Một cuộc đi lễ xa, một chuyến hành hương về nơi linh thiêng, tôn kính.A pilgrimage to Hung Kinh Temple.
Các từ thường đi kèm với các danh từ này:
have/take a holiday (a vacation)/a break/a day off/a gap yeargo on/be on holiday (vacation)/leave/honeymoon/safari/a trip/a tour/a cruise/a pilgrimage a(n) foreign/overseas trip/journey/tour/expeditiona bus/coach/train/rail trip/journey/tourto go on a(n) trip/journey/tour/expedition/excursion/outing/day outto set out/off on a(n) trip/journey/tour/expedition/excursionto make a(n) trip/journey/tour/expedition/excursion Một số từ vựng diễn đạt các hoạt động trong kỳ nghỉGo backpacking/camping/hitchhiking/sightseeing: đi du lịch ba-lô/đi cắm trại/đi nhờ xe/đi tham quanPlan a trip/a holiday (a vacation)/your itinerary: lên kế hoạch đi chơi/đi nghỉ/lên lịch trìnhBook accommodation/a hotel room/a flight/tickets: đặt chỗ ở/phòng khách sạn/chuyến bay/véHave/make/cancel a reservation/booking: đặt chỗ/hủy đặt chỗRent a villa/a holiday home/a holiday cottage: thuê một biệt thự/nhà nghỉ riêng ở ngoại ô/nhà nhỏ ở ngoại ôHire/rent a car/bicycle/moped: thuê xe hơi/xe đạp/xe máyStay in a hotel/a bed and breakfast/a youth hostel/a villa/a holiday home/a caravan: nghỉ ở khách sạn/nhà khách (có điểm tâm)/nhà trọ du lịch/biệt thự/nhà nghỉ riêng ở ngoại ô/nhà lưu độngCost/charge $100 a/per night for a single/double/twin/standard/en suite room: tính phí $100 một đêm cho phòng đơn/phòng giường đôi/phòng 2 giường đơn/phòng tiêu chuẩn/phòng có toilet riêngCheck into/out of a hotel/a motel/your room: nhận/trả phòng khách san/phòng của bạnPack/unpack your suitcase/bags: đóng gói/mở va-li/túi xáchCall/order room service: gọi/đặt dịch vụ phòngCancel/cut short a trip/holiday (vacation): hủy/bỏ dở chuyến đi/kỳ nghỉAll-in package/package holiday: du lịch trọn góiBreathtaking view: cảnh đẹpCharter-flight: hình thức du lịch theo phương thức thuê bao trọn góiCheck-in desk: quầy check-inDeparture lounge: sảnh chờFar-off destination: địa điểm ở rất xaTo get away from it all: (nghỉ dưỡng) tránh xa ồn ào của đô thịGuided tour: tour có hướng dẫn viênHoliday brochure: tờ thông tin chuyến nghỉ dưỡngHoliday destination: địa điểm nghỉ dưỡngHoliday of a lifetime: chuyến nghỉ dưỡng đặc biệt trong đờiHoliday resort:khu nghỉ dưỡngHordes of tourists: đám đông khách du lịchLocal crafts: sản phẩm thủ côngLong weekend: ngày nghỉ cuối tuần kéo dài thêm 1 ngày (thứ sáu/ thứ hai)Out of season: mùa thấp điểm của du lịchPicturesque village: một ngôi làng rất đẹpPassport control: nơi kiểm tra passportPlaces of interest: địa điểm du lịch ưa thíchWildlife safari: chuyến du lịch khám phá thiên nhiên hoang dã, thường ở Châu PhiSelf-catering: (du lịch) tự túc đồ ănShort break: du lịch ngắn ngàyTo go sightseeing: dạo quanh địa điểm du lịchStunning landscape: phong cảnh đẹp tuyệt vờiTravel agent: công ty lữ hànhTourist trap: khu du lịch đắt đỏ, lấy tiền quá đắt (bẫy du khách)Youth hostel: nhà trọ giá rẻAbroad: đi nước ngoàiTo the seaside: nghỉ ngoài biểnTo the mountains: đi lên núiTo the country: xung quanh thành phốCamping: đi cắm trạiOn a walking holiday: kỳ nghỉ đi bộOn a sightseeing holiday: đi ngắm cảnhOn a package holiday: kỳ nghỉ trọn góiPut your feet up: thư giãnDo some sunbathing: tắm nắngGet sunburnt: phơi nắngTry the local food: thử các món đặc sảnGo out at night: đi chơi buổi tốiDive: lặnSailing: chèo thuyềnWindsurfing: lướt vánWaterskiing: trượt nướcScuba diving: lặn biểnRock-climbing: leo núiHorse-riding: cưỡi ngựa Một số đoạn văn về du lịch
Educational value of travelling
Xem thêm: Hướng dẫn kết nối điện thoại iPhone 5s với máy tính
Travelling has great educational value. It increases the frontiers of our knowledge. While travelling, a person comes across people of different races, religions, castes, regions, etc. He also visits different places. Each place has a historical importance of its own. Many colleges and schools arrange educational tours for the benefit of their students. Young boys and girls of western countries have a great passion for travelling. Travelling is also a source of great pleasure. It gives us respite from our dull and dreary routine. It relieves us of our worries. It affords us an opportunity to meet our near and dear ones who may be far away from us. It enables us to meet new people and know their customs, habits and traditions. We can also know the different kinds of food eaten by people belonging to different regions. Of course, we can get to know about the people of other countries by reading travel books. But when we personally visit these countries, we can get first-hand knowledge of such countries and their people. Knowledge thus obtained by visits has a personal touch. It lasts longer than the knowledge attained by books.
Bacon was of the view that “travelling in the young is a part of education, in the older, a part of experience.” In fact, young boys and girls derive immense gain from travelling. They can know about the local customs, language, culture, tradition, etc. Travelling enables a person to mix with other people and forge social relationships. It teaches us to rise above narrow considerations of caste, colour and creed. It enables us to broaden our outlook. A person who rarely travels remains a prisoner of his own thoughts and prejudices. His position is that of a frog in the well. Travelling liberalises our outlook. It cultivates the spirit of tolerance in us.
Travelling plays a crucial role in national integration. It unites people of diverse castes, cultures, languages, dresses, etc. The major social evils of our country are casteism, communalism, etc. Travelling removes these evils. It brings together people of different races, religions, communities and regions and affords them an opportunity to mix and understand each other well. It creates a feeling of brotherhood among them.
Travelling to foreign countries promotes universal brotherhood. It gives us pleasure and enriches our experience. By visiting other countries, we can know about their development and progress. We can also get acquainted with their culture and civilisation. The one way to solve the problems of universal peace and progress is to remove all barriers in the way of free travel. Lack of communication is the root cause of misunderstanding and conflicts among various countries of the world.
Travelling is, therefore, a unique experience. It affords us an opportunity to acquire first-hand knowledge about our own country as well as about foreign countries. It develops the spirit of “Vasudhaiva Kutumbakam” i.e., the whole world is one family. It increases our power of observation. It makes us social. It trains our mind and spirit. The hobby of travelling is thus a boon for the young.
Hướng dẫn làm bài thi nói về chủ đề Du lịch trong đề thi IELTS
Phần 1: Hỏi đáp
Q1. Do you like to travel??
Definitely! I would like to visit different places, experience other cultures and try different food and dishes.
Q2. What kind of holiday do you like?
I try to avoid tourist traps … I like to get away from it all and prefer going somewhere off the beaten track … last year I had the holiday of a lifetime … a two week wildlife safari in Kenya.
Q3. What do you like to do when you’re on holiday?
I enjoy visiting the local places of interest … I like to go sightseeing and always sign up for guided tours as it’s a chance to be shown around and take photographs … one of my hobbies.
Q4. Do you have many tourists in your country?
Yes … we have a lot of holiday resorts along the coast that are popular with tourists … most people come on package holidays and stay in one of the many hotels and self-catering apartments.
Xem Thêm : Phần mềm word là gì? Những tính năng cơ bản bạn cần biết
Q5. What kind of places have you visited in your life?
Actually, I have never been out of my country. But I have visited a lot of beautiful places and tourist spots in different regions in my country.
Q6. Which place would you really like to visit? Why?
Xem thêm: Hướng dẫn cơ bản Oxygen Not Included
Well, of all the places I would like to go to, I would really like to visit Paris. They say it is a very romantic place especially at night, so I would like to take a walk in the streets of Parisat night.
Q7. What’s the best place you’ve ever visited?
The best place I have visited so far is Legazpi, Albay, Philippines with a very beautiful view of the majestic Mayon Volcano, the perfect cone-shaped volcano.
Q8. How do you prefer to travel on long journeys?
I would prefer to travel by train on long journeys. I can relax and at the same time look at the nature during the journey.
Q9. What do you think has led to the growth in the tourism industry?
It’s much Dongnaiart and affordable to travel now … nowadays you can get cheap charter-flights or all-in packages … to somewhere near or to a far-off destination.
Q10. How do people tend to choose a destination?
The Internet is a great source of information and high street travel agents are still very popular … that’s where I like to go to get holiday brochures for the place I’m interested in.
Q11. People sometimes say flying is the most glamorous form of travel. Do you agree?
I’m not so sure really … flying can be quite boring … queuing up at the check-in desk … going through passport control … sitting for ages in the departure lounge … then the flight itself can be quite uncomfortable … no … I’m not sure I Dongnaiart thêm: Sinh Năm 1981 Mệnh Gì? Tuổi Tân Dậu Hợp Tuổi Nào, Màu Gì, Hướng Nào?
Phần 2: Describe an interesting journey you have been on. You should say:
+ where you went
+ how you travelled there
+ who you went with
and say how it affected your life at the time
This journey is very memorable because we were able to visit many beautiful places together. I can also say that it has been a long time sinceall of us gathered to have such trip. We had a great time. We had fun with the activities as well. We took great photos and everyone was really happy.
Xem thêm: Cách Dò Vé Số Vietlott Nhanh & Chuẩn Nhất Trong Năm 2021
Nguồn: https://dongnaiart.edu.vn
Danh mục: Tin tức
Lời kết: Trên đây là bài viết CITY BREAK LÀ GÌ. Hy vọng với bài viết này bạn có thể giúp ích cho bạn trong cuộc sống, hãy cùng đọc và theo dõi những bài viết hay của chúng tôi hàng ngày trên website: Dongnaiart.edu.vn