Cùng xem Hướng dẫn cách phiên âm tiếng Hàn sang tiếng Việt trên youtube.
Cách phiên âm tiếng hàn sang tiếng việt
Có thể bạn quan tâm
- Thiết bị Android Chưa được chứng nhận là gì? Cách kiểm tra điện thoại Android đã được Google chứng nhận hay chưa
- Những cách học hóa cho người mất gốc hiệu quả nhất
- Cách vẽ váy đẹp đáng yêu [Mẫu vẽ váy công chúa đủ màu sắc điệu đà]
- lao động phổ thông tiếng anh là gì
- Năm 2023 là năm con gì, mệnh gì, hợp tuổi nào?
Học phiên âm tiếng Hàn sẽ giúp bạn phát âm tiếng Hàn chuẩn xác – tiền đề của việc giao tiếp tiếng Hàn thành thạo. vậy bạn có biết cách chuyển từ tiếng Hàn sang tiếng Việt không? Hãy cùng sunny tìm hiểu những kiến thức này trong bài viết tiếp theo nhé!
chuyển ngữ là gì? chuyển ngữ tiếng việt là gì?
Ngữ âm được hiểu là việc ghi lại cách phát âm của các từ của một ngôn ngữ bằng cách sử dụng hệ thống ký hiệu của riêng nó hoặc trong hệ thống chữ cái của ngôn ngữ khác.
Từ đó, chúng ta có thể hiểu rằng chuyển từ tiếng Hàn sang tiếng Việt có nghĩa là ghi lại cách phát âm của các từ tiếng Hàn bằng bảng chữ cái tiếng Việt.
mục đích chuyển từ tiếng Hàn sang tiếng Việt
Mục đích của việc chuyển ngữ từ tiếng Hàn sang tiếng Việt là hỗ trợ việc dạy tiếng Hàn cho người Việt để họ có thể phát âm tiếng Hàn dễ dàng và chính xác hơn.
Vì vậy, khi học tiếng Hàn, học viên thường tìm kiếm các giáo trình, tài liệu có phiên âm, chẳng hạn như Bản dịch phiên âm tiếng Hàn, Phiên âm tiếng Hàn, Từ điển phiên âm tiếng Hàn, Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề có phiên âm, …
Mặt khác, khi bạn biết bảng phiên âm từ tiếng Hàn sang tiếng Việt nhưng không nhớ từ đó viết như thế nào, nghĩa của từ đó là gì, bạn hoàn toàn có thể hỏi người biết tiếng Hàn hoặc chỉ cần google là được.
ví dụ:
- ne trong tiếng Hàn có nghĩa là gì? ne trong tiếng Hàn là 네, có nghĩa là có.
- jagiya? jagiya trong tiếng Hàn được viết là 자기야, có nghĩa là em bé, em yêu, em bé, em bé, v.v. (thân mật)
- nói chuyện bằng tiếng Hàn? wae trong tiếng Hàn được viết là 왜, có nghĩa là tại sao, tại sao.
Xem Thêm : Hướng dẫn treo tranh chân dung nghệ thuật hợp phong thuỷ
Hơn nữa, khi người Hàn Quốc học tiếng Việt, họ thường cần sử dụng các nguồn phiên âm như phiên âm tiếng Việt của các chữ cái tiếng Hàn, phiên âm tên người Việt Nam sang tiếng Hàn, từ vựng tiếng Việt, v.v. Chuyển ngữ từ Việt sang Hàn, các mẫu câu giao tiếp tiếng Việt có phiên âm sang tiếng Hàn, từ điển Việt-Hàn có phiên âm,….
cách phiên âm từ tiếng Hàn sang tiếng Việt hiện nay
Khi học đọc tiếng Hàn trong tiếng Việt, trước tiên chúng ta phải học cách đọc bảng chữ cái phiên âm tiếng Hàn bằng tiếng Việt.
Bảng chữ cái tiếng Hàn được dịch sang tiếng Việt
Sau khi bạn biết cách đọc tiếng Hàn và phiên âm bảng chữ cái sang tiếng Việt, bạn có thể ghép các âm. cách ghép các chữ cái trong tiếng Hàn, khi ghép các âm sẽ giống nhau.
ví dụ, cảm ơn bạn chuyển ngữ tiếng Hàn như sau:
- 감사 합니다 = & gt; kam sa ham ni da
- 고맙습니다 = & gt; không có bản đồ nào thêm hoặc cung cấp
Từ vựng tiếng Hàn có phiên âm
Với hy vọng cung cấp cho bạn nhiều thông tin nhất có thể trong việc học phát âm tiếng Hàn, dưới đây sunny sẽ giới thiệu những từ vựng tiếng Hàn thông dụng có phiên âm cho những bạn chuẩn bị học tiếng Hàn. chuyến đi đầu tiên đến xứ sở kim chi:
Xem Thêm : Cách tắt bình luận trên Facebook cá nhân ĐƠN GIẢN NHẤT | Hướng dẫn kỹ thuật
1. 갈아 타다 [karathada] = & gt; đổi xe 2. 타다 [thada] = & gt; đi bộ, đi bộ 3. 막히다 [makhida] = & gt; kẹt xe 4. 돌아가다 [toragada] = & gt; quay lại 5. 직진 [chicch’in] = & gt; đi thẳng 6. 세우다 [sedda] = & gt; dừng lại 7. 좌회전 [choahuê-chon] = & gt; rẽ trái 8. 우회전 [uhuê-chon] = & gt; rẽ phải 9. 유턴 [yuthon] = & gt; quay đầu lại 10. 체크인 [chhekhu-in] l = & gt; thủ tục thanh toán 11. 호텔 [hôthel] = & gt; khách sạn 12. 체크 아웃 [chhekhu-aut] = & gt; thoát ra 13. 숙박비 [sucp’acp’i] = & gt; tiền thuê phòng 14. 비용 [piyong] = & gt; chi phí 15. 객실 [kecs’il] = & gt; phòng khách 16. 프런트 [phronthu] = & gt; quầy lễ tân 17. 온돌방 [ondolp’ang] = & gt; phòng sưởi ấm nền 18. 싱글 / 더블 침대 [singgùl / tébưl chhimde] = & gt; giường đơn / giường đôi 19. 열쇠 [yôls’uê] = & gt; phím 20. 레스토랑 [lesuthorang] = & gt; nhà hàng, quán ăn 21. 예약 하다 [yêyakhada] = & gt; đặt chỗ 22. 귀중품 [kuy-chungphum] = & gt; bản đồ có giá trị 23. 청소 하다 [chchogsohada] = & gt; sạch sẽ 24. 모닝콜 [mo-ningkôl] = & gt; báo thức buổi sáng 25. 엘리베이터 [ellipses] = & gt; thang máy 26. 세탁 하다 [sethakada] = & gt; giặt ủi 27. 에어컨 [eekhon] = & gt; máy điều hòa nhiệt độ 28. 메뉴 [men-nyu] = & gt; menu 29. 식당 [sict’ang] = & gt; nhà hàng, quán ăn 30. 맛없다 [madpt’a] = & gt; không tốt 31. 맛있다 [masit’a] = & gt; ngon 32. 짜다 [ch’ada] = & gt; mặn 33. 맵다 [mept’a] = & gt; cay 34. 그릇 [kùrt] = & gt; tô 35. 시키다 [sikhida] = & gt; gọi món 36. 후식 [husic] = & gt; món tráng miệng 37. 김치 [kimchhi] = & gt; kim chi 38. 밥 [pap] = & gt; cơm 39. 반찬 [panchhan] = & gt; thức ăn 40. 마시다 [masida] = & gt; uống 41. 먹다 [moct’a] = & gt; ăn 42. 배 부르다 [peburuda] = & gt; không 43. 배고프다 [pegophoda] = & gt; đói 44. 추가 하다 [chhugahada] = & gt; thêm 45. 주문 하다 [chu-munhada] = & gt; yêu cầu đồ ăn / đặt đồ ăn 46. 창구 [chhangk’u] = & gt; quầy 47. 은행 [un-heng] = & gt; ngân hàng 48. 고객 [kôghec] = & gt; khách hàng 49. 은행원 [un-heng-uon] = & gt; nhân viên ngân hàng 50. 입금 (하다) [ipk’um (tiên)] = & gt; đặt cọc (tiết kiệm) 51. 통장 [thongchang] = & gt; sổ tài khoản 52. 송금 (하다) [songgum (tiên)] = & gt; chuyển tiền cho 53. 출금 (하다) [chhulgùm (tiên)] = & gt; rút tiền từ các tài khoản khác 54. (계좌 를) 열다 [(kyê-choarul) yùlda] = & gt; mở tài khoản 55. 계좌 [kyê-choa] = & gt; đếm 56. 환율 [hoannyul] = & gt; tỷ giá hối đoái 57. 외환 [uêhoan] = & gt; tiền tệ 58. 매도 (팔 때) [medo (phal t’e)] = & gt; bán 59. 매수 (살 때) [mesu (sal t’e)] = & gt; mua 60. 자동 입출금기 [chadong-ipchhulgumghi] = & gt; ATM
61. 환전 하다 [hoanchonhada] = & gt; trao đổi tiền tệ 62. 번호표 [pon-hophyô] = & gt; vé chờ 63. 오르다 [oruda] = & gt; tăng lên 64. 수수료 [susuryô] = & gt; phần 65. 내리다 [nerida] = & gt; giảm xuống còn 66. 운전 기사 [uncôn-ghisa] = & gt; tài xế 67. 버스 [hành khách] = & gt; xe buýt 68. 역 [có] = & gt; ga 69. 지하철 [chihachhhôl] = & gt; mét 70. ~ 호선 [~ hoshan] = & gt; dòng (số) 71. 버스 정류장 [pô-chônnyu-chang] = & gt; bến xe buýt 72. 요금 [yôgùm] = & gt; giá cả / cước phí 73. 교통 카드 [kyôphongkhađu] = & gt; thẻ giao thông 74. 매표소 [mephyoso] = & gt; điểm bán vé 75. 현금 [lợi nhuận vượt quá] = & gt; tiền mặt 76. 돈 을 내다 [tonal neda] = & gt; trả 77. 구입 하다 / 사다 [ku-iphada / sada] = & gt; mua 78. 내리다 / 하차 하다 [nerida / hachhahada] = & gt; xuống (xe) 79. 타다 [thada] = & gt; đi (tăng) 80. 환승역 [happy-yuc] = & gt; đổi ga (xe lửa) 81. 갈아 타다 [karathada] = & gt; chuyển 82. 단말기 [tanmalghi] = & gt; 83. [ch’ict’a] = & gt; quẹt thẻ 84. 편의점 [phyôni-chom] = & gt; Cửa hàng 24 giờ 85. 벨 을 누르다 [pêrul nuruda] = & gt; rung chuông 86. 가다 [kada] = & gt; đi 87. 어디 [edi] = & gt; ở đâu (chèn câu hỏi) 88. 오른쪽 [ôrônch’ôc] = & gt; đúng 89. 똑바로 [t’ocp’aro] = & gt; thẳng 90. 앞 [ap] = & gt; trước 91. 왼쪽 [uênch’ôc] = & gt; mặt trái 92. 건너편 [konephyon] = & gt; đối diện 93. 뒤 [tuy nhiên] = & gt; sau 94. 저쪽 [chuck’oc] = & gt; ngược 95. 이쪽 [ich’ôc] = & gt; theo cách này 96. 국제선 [kucch’êson] = & gt; tuyến quốc tế 97. 공 항 [kong-hang] = & gt; sân bay 98. 비행기 [pihengghi] = & gt; bắn 99. 국내선 [kungneson] = & gt; quốc lộ 100. 여 권 [yôk’uon] = & gt; hộ chiếu 101. 스튜어디스 [kế] = & gt; tiếp viên hàng không 102. 비 자 [pi-cha] = & gt; thị thực 103. 목적지 [mocch’acch’i] = & gt; số phận 104. 항공권 [hanggongk’uon] = & gt; vé máy bay 105. 탑승 하다 [thaps’ung-hada] = & gt; lên máy bay 106. 수속 하다 [susokhada] = & gt; thủ tục 107. 도착 하다 [tochhak fairy] = & gt; tới 108. 출발 하다 [chhulbalhada] = & gt; thoát ra khỏi 109. 연착 하다 [yônchhakhada] = & gt; cuối năm 110. 입국 심사 [ipk’ucsimsa] = & gt; kiểm soát nhập cư 111. 체류 하다 [ch heryuhada] = & gt; ở lại 112. 왕복 / 편 도표 [oangboc / phyondophyô] = & gt; vé khứ hồi / một chiều 113. 신고 하다 [without-gohada] = & gt; câu lệnh 114. 환 전 소 [hoanchon] = & gt; moneychanger 115. 리무진 버스 [limu-chin pôs’ù] = & gt; xe buýt sân bay 116. 좌 석 [select] = & gt; ghế 117. 수 하 물 [suhamul] = & gt; hành lý 118. 기사 [kisa] = & gt; tài xế / người lái xe 119. 횡단 보도 [hungdanbodo] = & gt; Đường số 120. 신호등 [sin-hodung] = & gt; đèn giao thông 121. 육교 [yuk’yô] = & gt; cầu vượt 122. 보이다 [sheath] = & gt; xem 123. 사거리 [sageri] = & gt; ngã tư 124. 교통 [kyôthong] = & gt; giao thông 125. 방향 [pang-hyang] = & gt; địa chỉ
Giao tiếp phiên âm tiếng Hàn
Bên cạnh những từ vựng thông dụng cơ bản, sunny cũng sẽ giới thiệu đến các bạn một số câu giao tiếp bằng tiếng Hàn có phiên âm:
1. 안녕! [an-nyong] = & gt; xin chào! hai. ! [an-nyong-ha-se-yo] = & gt; xin chào! 3.! [an-nyong-ha-sim-ni-kka] = & gt; xin chào! 4. . [mannaso banga-wo] = & gt; Rất vui được gặp bạn. 5.. [mannaso bangap-sum-nida] = & gt; Rất vui được gặp bạn. 6.. [ch-um bop-get-sum-ni-da] = & gt; Rất vui được gặp bạn lần đầu tiên. 7.. [ore-gan-man-im-ni-da] = & gt; lâu rồi không gặp. số 8. . [oregan-man-i-e-yo] = & gt; lâu rồi không gặp. 9.? [ott-ke-ji-ne-se-yo] = & gt; Bạn khỏe không? 10.. [jal-ji-ne-yo] = & gt; Tôi tốt. mười một. [gu-jo-re-yo] = & gt; tạm thời, thường xuyên 12.. [pettânam saram imnida] = & gt; Tôi là người Việt Nam. 13.. [ji-kum ho-chi-minh-e sal-ko-it-sum-ni-ta] = & gt; Tôi sống ở thành phố Hồ Chí Minh. 14.. [ol-he Mon-mul-sal-rim-ni-ta] = & gt; tôi hai mươi tuổi. mười lăm. . [jo-nùn sa-i-kon-kyoeng-je tae-hak-kyo-e tae-hak-seng-im-ni-ta] = & gt; Tôi là sinh viên trường đại học kinh tế sài gòn. mười sáu. . [je-chuy-mika y-heng-im-ni-ta] = & gt; sở thích của tôi là đi du lịch. 17.. [yr-nara-e y-heng-ul ka-non-kats-sul jo-a-ham-nita] = & gt; Tôi thích đi du lịch ở nhiều nước. 18.. [un-dong-ha-ne-un geol joh-aha-bni-da] = & gt; Tôi thích tập thể thao. 19.. [chwi-mi-ne-un eum-ag gam-sang-i-bni-da] = & gt; sở thích của tôi là nghe nhạc. hai mươi. . [ge-ssum-ni-da-topology] = & gt; Hẹn gặp lại sau. hai mươi mốt. . [mi-an-ham-ni-da] = & gt; Tôi xin lỗi. 22.. [nj-smi-an-ham-nida] = & gt; Tôi xin lỗi tôi đến trễ. 23.. [kuen-chan-ssum-ni-da] = & gt; mọi thứ đều ổn. 24.. [kuen-cha-na-yo] = & gt; I’m fine / I’m fine. 25.. [gam-sa-ham-ni-da] = & gt; Cảm ơn bạn. 26. [go-map-small-ni-da] = & gt; Cảm ơn bạn. 27.. [go-ma-wo] = & gt; Cảm ơn bạn. 28.. [mwol-yo] = & gt; không vấn đề gì. 29.. [a-ni-ye-yo] = & gt; không tí nào. 30 / 예. [ne / y] = & gt; có 31. 응 / 어. [eung / o] = & gt; Đúng. 32.. [jo-gi-yo] = & gt; cái này 33. 잠깐만 요 / 잠시만 요. [jam-kkan-man-yo / jam-si-man-yo] = & gt; vui lòng đợi một chút. 34 / 아뇨. [a-ni-yo / an-nyo] = & gt; không. 35.. [a-ni] = & gt; Không. 36. [jal ga] = & gt; tạm biệt (tôi đi đây) 37. 안녕히 가세요 [an-nyong-hi ga-se-yô] = & gt; từ biệt. 38. 안녕히 가십시오 [an-nyong-hi ga-nhâm-si-o] = & gt; từ biệt. 39.. [jal es-so] = & gt; Tôi đi tạm biệt. 40. [an-nyong-hi gye-se-yo] = & gt; tạm biệt.
41. ? [tang-si-di-di-dh-sofa] = & gt; gt; Bạn đến từ Châu Âu? 42.? [tang-si-nun mi-kuk-e tan-sot-tan-tan-so] = & gt; bạn đến từ Mỹ? 43.? [tang-sin-nun a-si-a-e-soda soda] = & gt; bạn đến từ Châu Á? 44.. [cho-nun -ba-ba-yo] = & gt; Tôi đang bận. 45. 좋아요! [cho-a-yo] = & gt; Được chứ! 46.. [an-tue-yo] = & gt; không cho phép. 47.. [a-chik-an-tue-yo] = & gt; chưa. 48.. [ai-a-sem-ni-tà] = & gt; Tôi có nó. 49.. [the-rat-touch-me] = & gt; Tôi thấy. năm mươi. . [na-nun-cool-me] = & gt; Tôi không biết. 51.. [cho-nun-si-kani-op-syo] = & gt; Tôi không có thời gian. 52.. [ni-tà-Maximum-sum] = & gt; ngon! 53.. [sarang-he-yo] = & gt; yêu bạn. 54.. [cho-nun-moth-he-yo] = & gt; Tôi không thể làm điều đó. 55.? [i-r-mi-mu-ye-yo] = & gt; tên cô ấy là gì? 56.? [chi-pon-ety-yeyo] = & gt; Nhà của bạn ở đâu? 57.? [kim-son-seng-nim y-gi-kyese-seyo] = & gt; là ông. kim đây? 58.? [music-music-music] = & gt; có một phụ nữ ở đây? 59. 환영 합니다 [hwan-yeong-ham-ni-da] = & gt; chào mừng 60. 행운 [haeng-un] = & gt; chúc may mắn 61. 건 [geon-bae] = & gt; thành cốc 62. 생일 축하 합니다 [saeng-il chuk-ha-ham-ni-da] = & gt; chúc mừng sinh nhật lần thứ 63. 몇 살 이에요? [myoch sal-ieyo] = & gt; bạn bao nhiêu tuổi? 64. 저는 … 살 이에요 [jeo-neun … sal-ieyo] = & gt; Tôi … tôi 65 tuổi. 어디서 오셨어요? [eo-di-seo o-syeos-seo-yo] = & gt; bạn đến từ đâu? 66.? [nugu-se-yo] = & gt; đó là ai? 67.? [mu-eot] = & gt; gì? 68.? [i-ge mwo-ye-yo] = & gt; Cái này là cái gì? 69.? [eot-teoh-seum-ni-kka] = & gt; Gì? 70.? [eot-teoh-ge-ha-ji-yo] = & gt; mà tôi phải làm gì? 71.? [eol-ma-ye-yo] = & gt; bao nhiêu? 72.? [mu-seun-il-i is-seo-yo] = & gt; Có chuyện gì vậy? 73.? [wae-yo] = & gt; tại sao? sao vậy? 74.? [mwol ha-ir es-seo-yo] = & gt; Bạn đang làm gì đấy? 75.? [ji-geum eo-di-ye-yo] = & gt; bạn đang ở chỗ nào? 76.? [eon-je-ye-yo] = & gt; bao giờ? 77.? [myoch-si-ye-yo] = & gt; mấy giờ? 78.? [eul-ma-ye-yo] = & gt; bao nhiêu? 79. 잘자 (요)! [jal ha yo] = & gt; chúc ngủ ngon (tới bạn bè, bạn trẻ, những người thân thiết) 80. 안녕히 주무 세요! [một bạn trẻ xin chào chu mu se yo] = & gt; chúc ngủ ngon (nói với những người lớn tuổi như bố, mẹ, ông, bà, …)
Đối với những người mới bắt đầu học tiếng Hàn, việc chuyển ngữ tiếng Việt là điều cần thiết để đưa tiếng Hàn đến gần hơn với người Việt. sunny trên đây đã hướng dẫn cách phiên âm từ tiếng Hàn sang tiếng Việt. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào cần được giải đáp, hãy liên hệ ngay với chúng tôi.
Nguồn: https://dongnaiart.edu.vn
Danh mục: Tổng hợp
Lời kết: Trên đây là bài viết Hướng dẫn cách phiên âm tiếng Hàn sang tiếng Việt. Hy vọng với bài viết này bạn có thể giúp ích cho bạn trong cuộc sống, hãy cùng đọc và theo dõi những bài viết hay của chúng tôi hàng ngày trên website: Dongnaiart.edu.vn