Cùng xem Chính tả phân biệt ch / tr – Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng Việt trên youtube.
Ch / tr
a) Ghi nhớ:
– tr có khả năng tạo từ ghép hạn chế hơn so với ch. tr tạo kiểu âm chính (trắng), còn cấu trúc ch vừa là âm vừa là vần (chíp, nghịch ) ( trchỉ xuất hiện trong một vài từ có vần: căng, hói, trần truồng).
– Danh từ (hoặc đại từ) chỉ quan hệ họ hàng thân thiết chỉ nên viết ch (không viết tr): bố, chú, cháu, chị, chồng, thằng, nhỏ, lớn Cái…
– Những danh từ thông dụng trong nhà viết bằng ch: tủ, lọ, cốc, chai, cũi, chiếu, chăn, xoong, chổi,,…
– Những từ mang hàm ý phủ định chỉ có thể là ch: chưa, chưa, chưa, chưa…
– Tên cây, quả; tên món ăn; động tác, thao tác của cơ thể, động tác lao động chân tay phần lớn viết bằngch.
– Phát âm Hán Việt nặng (.) và huyền (\) tr.
b) Bài tập thực hành: (đã điền sẵn một số câu trả lời)
bài 1: điền ch/tr:
<3
Bài tập 2: Điền từ chứa các tiếng sau:
trẻ…chia…
Chết tiệt…
Ba……
Tro…cho…
Trợ giúp…Thị trường…
Xem Thêm : VietSchool là gì? Cách đăng ký, đăng nhập và xem điểm năm học cũ
Bài tập 3:
a) Điền vào chung/ở giữa:
- Các trận đấu … kết thúc. (chung)
- Phá game…..Yêu thích. (giữa)
- Tình bạn trên mặt nước…..(chia sẻ)
- Tổ chức …..chăm sóc. (giữa)
b) Nhập vượt qua hoặc vượt qua:
– Radio… Số. (gửi)
– Văn học… miệng. (gửi)
– Chim bay… cành. (Đạt)
– Bạn nữ chơi…. (Đạt)
Bài tập 4: Điền phiên âm chứa ch/tr:
Miệng và chân… Sau khi tranh cãi hồi lâu, tôi nói:
– Anh dừng bước…, ừ… đau lắm, nhưng chỗ nào, món nào ngon thì ăn. Làm thế nào không công bằng!
Từ từ… từ:
– Ổng nói…lạ thật! Bạn vẫn có thể đi bộ nếu tôi ngừng ăn?
*Đáp án: vẽ, chân, chạy, lùi, trả, hoa.
Bài tập 5:
Tìm 4-5 từ chứa tiếng:cha, cha, chai, trải, chạm, tranh, nọc, chân, châu, che, tri, chi, triều, chiêng, trống, về, qua, trườn , trở ngại.
*Trả lời:
– Cha: cha và con trai, người cha tuyệt vời, cha mẹ, ông bà, cha mẹ, …
<3
– Chai: chai, chai mì, chai sỏi, chai bia, …
Xem Thêm : Ngôi sao thời trang 2013: Mùa thứ 5 rạng rỡ đăng quang
– Trải: Trải chiếu, trải, trải, trải…
– Chạm: chạm, chạm, chạm, chạm…
-Hình ảnh:Hình ảnh, hình ảnh, cạnh tranh, đấu tranh, …
– châm biếm: châm biếm, trào phúng, châm biếm, trào phúng, châm ngôn, châm ngôn,…
– Chân: chân, chân dung, chân, sự thật, bàn chân, …
– Châu Á:Châu Á, Kho báu, Châu thổ, Năm Châu lục…
– che: che, che, che, che…
– Ba: Dũng cảm, trí nhớ, trí tuệ, trí thông minh, mưu trí…
– ý chí: ý chí, tính cách, trí thông minh, thiện chí, trí thông minh,…
<3
– strong: Cây chông, gai, gai tre, gai bàn, gai cây,…
– Trống Trống Tằng, trống đồng, trống chay, gà trống, chiêng,…
– Quay lạiQuay lại, quay lại, quay lại, quay lại, quay lại…
– ChuyềnBóng, bóng chuyền, sào, xích, …
–kéo dài: mở, mở, khoe, mở rộng…
– Chướng ngại:Đầy hơi, chướng bụng, chướng ngại, nghiệp chướng…
tệp từ
Xem thêm
Đánh vần x / s
Nguồn: https://dongnaiart.edu.vn
Danh mục: Tin tức
Lời kết: Trên đây là bài viết Chính tả phân biệt ch / tr – Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng Việt. Hy vọng với bài viết này bạn có thể giúp ích cho bạn trong cuộc sống, hãy cùng đọc và theo dõi những bài viết hay của chúng tôi hàng ngày trên website: Dongnaiart.edu.vn