Cùng xem Số thứ tự tiếng Anh từ 1 đến 100 – English4u trên youtube.
Số thứ tự tiếng AnhCách viết và viết tắt từ 1 đến 100. Dưới đây là cách viết số thứ tự trong tiếng Anh. Ngoài ra, english4u sẽ hướng dẫn bạn cách chuyển đổi số sang số thứ tự, và cách sử dụng số thứ tự hợp lý nhất.
Số thứ tự tiếng Anh và cách sử dụng
1. Bảng số tiếng Anh từ 1 đến 100
1 – 10
1 (một) → 1 (đầu tiên)
2 (hai)→thứ 2 (hai)
3 (ba)→3rd (thứ ba)
4 (thứ tư)→4 (thứ tư)
5 (năm) → thứ 5 (thứ năm)
6 (sáu) → thứ 6 (thứ sáu)
7 (bảy)→7 (bảy)
8 (tám)→8 (tám)
9 (chín) → thứ 9 (thứ chín)
10 (mười)→10 (mười)
11 – 20
11 (mười một)→11 (mười một)
12 (mười hai)→12 (mười hai)
thứ 13 (thứ mười ba)→thứ 13 (thứ mười ba)
14 (thứ mười bốn)→14 (thứ mười bốn)
Mười lăm (mười lăm) → mười lăm (mười lăm)
16 (thứ mười sáu) → thứ 16 (thứ mười sáu)
17 (mười bảy) → 17 (thứ mười bảy)
18 (mười tám) → 18 (mười tám)
thứ 19 (thứ mười chín)→thứ 19 (thứ mười chín)
20 (hai mươi)→20 (hai mươi)
21 – 30
21 (hai mươi mốt)→21 (hai mươi mốt)
22 (hai mươi hai)→22 (hai mươi hai)
23 (hai mươi ba)→23 (hai mươi ba)
24 (hai mươi bốn)→24 (hai mươi tư)
25 (hai mươi lăm)→25 (hai mươi lăm)
26 (hai mươi sáu)→26 (hai mươi sáu)
27 (hai mươi bảy)→27 (hai mươi bảy)
28 (hai mươi tám)→28 (hai mươi tám)
29 (hai mươi chín)→29 (hai mươi chín)
30 (ba mươi)→30 (ba mươi)
31 – 40
31 (ba mươi mốt)→31 (ba mươi mốt)
32 (ba mươi hai)→32 (ba mươi hai)
33 (ba mươi ba) → 33 (ba mươi ba)
34 (ba mươi tư)→34 (ba mươi tư)
35 (ba mươi lăm)→35 (ba mươi lăm)
36 (ba mươi sáu)→36 (ba mươi sáu)
37 (ba mươi bảy)→37 (ba mươi bảy)
38 (ba mươi tám)→38 (ba mươi tám)
39 (ba mươi chín)→39 (ba mươi chín)
40 (bốn mươi)→40 (bốn mươi)
41 – 50
41 (bốn mươi mốt) → 41 (bốn mươi mốt)
42 (bốn mươi hai) → 42 (bốn mươi hai)
43 (bốn mươi ba)→43 (bốn mươi ba)
44 (bốn mươi bốn)→44 (bốn mươi bốn)
Xem Thêm : Pokemon Sun (giả lập 3DS)
45 (bốn mươi lăm) → 45 (bốn mươi lăm)
46 (bốn mươi sáu)→46 (bốn mươi sáu)
47 (bốn mươi bảy) → 47 (bốn mươi bảy)
48 (bốn mươi tám)→48 (bốn mươi tám)
49 (bốn mươi chín)→49 (bốn mươi chín)
50 (năm mươi) → 50 (năm mươi)
51 – 60
51 (năm mươi mốt) → thứ 51 (chức năng đầu tiên)
52 (chức năng hai) → thứ 51 (chức năng hai)
53 (năm mươi ba)→53 (năm mươi ba)
54 (năm mươi tư)→54 (năm mươi tư)
55 (năm mươi lăm) → 55 (năm mươi lăm)
56 (năm mươi sáu)→56 (năm mươi sáu)
57 (năm mươi bảy)→57 (năm mươi bảy)
58 (năm mươi tám)→58 (năm mươi tám)
59 (năm mươi chín) → 59 (năm mươi chín)
60 (sáu mươi) → thứ 60 (sáu mươi)
61 – 70
61 (sáu mươi mốt) → thứ 61 (sáu mươi mốt)
62 (sáu mươi hai)→61 (sáu mươi hai)
63 (sáu mươi ba)→63 (sáu mươi ba)
64 (sáu mươi tư)→64 (sáu mươi tư)
65 (sáu mươi lăm)→65 (sáu mươi lăm)
66 (sáu mươi sáu)→66 (sáu mươi sáu)
67 (sáu mươi bảy) → 67 (sáu mươi bảy)
68 (sáu mươi tám) → thứ 68 (sáu mươi tám)
69 (sáu mươi chín)→69 (sáu mươi chín)
70 (bảy mươi) → thứ 70 (bảy mươi)
71 – 80
71 (bảy mươi mốt) → 71 (bảy mươi mốt)
72 (bảy mươi hai) → thứ 72 (bảy mươi hai)
73 (bảy mươi ba)→73 (bảy mươi ba)
74 (bảy mươi tư) → thứ 74 (bảy mươi tư)
75 (bảy mươi lăm) → 75 (bảy mươi lăm)
76 (bảy mươi sáu) → thứ 76 (bảy mươi sáu)
77 (bảy mươi bảy) → 77 (bảy mươi bảy)
78 (bảy mươi tám) → thứ 78 (bảy mươi tám)
79 (bảy mươi chín) → thứ 79 (bảy mươi chín)
80 (tám mươi) → 80 (tám mươi)
81 – 90
81 (tám mươi mốt) → 81 (tám mươi mốt)
82 (tám mươi hai) → thứ 82 (tám mươi hai)
83 (tám mươi ba)→83 (tám mươi ba)
84 (tám mươi tư)→84 (tám mươi tư)
85 (tám mươi lăm) → 85 (tám mươi lăm)
86 (tám mươi sáu)→86 (tám mươi sáu)
87 (tám mươi bảy) → thứ 87 (tám mươi bảy)
88 (tám mươi tám) → thứ 88 (tám mươi tám)
89 (tám mươi chín) → thứ 89 (tám mươi chín)
90 (chín mươi)→90 (chín mươi)
91 – 100
91 (chín mươi mốt)→91 (chín mươi mốt)
92 (chín mươi hai)→92 (chín mươi hai)
Xem Thêm : Viết đoạn văn về bảo vệ môi trường lớp 5 (26 mẫu) – Download.vn
93 (chín mươi ba)→93 (chín mươi ba)
94 (chín mươi tư)→94 (chín mươi tư)
95 (chín mươi lăm) → 95 (chín mươi lăm)
96 (chín mươi sáu)→96 (chín mươi sáu)
97 (chín mươi bảy) → 97 (chín mươi bảy)
98 (chín mươi tám)→98 (chín mươi tám)
99 (chín mươi chín)→99 (chín mươi chín)
100 (một trăm) → 100 (một trăm)
Xem video về cách đọc số thứ tự trong tiếng Anh
2. Khi nào dùng số thứ tự?
– Số thứ tự dùng để nói về vị trí của một vật nào đó hoặc để xác định vị trí của vật đó trong một dãy.
– Địa chỉ của vua và hoàng hậu nước ngoài, thường sử dụng chữ số La Mã khi viết tên và số thứ tự, và thêm số trước số thứ tự khi đọc.
Ví dụ
+ Charles II – Đọc: Charles II
+ edward vi – Đọc: Edward VI
+ henry viii – Đọc: Henry VIII
3. Cách chuyển số đếm sang số thứ tự
3.1. Thêm th vào sau số đếm. Đối với các số kết thúc bằng y, bạn phải đổi y thành i và thêm th
Ví dụ:
-bốn->thứ tư
-Mười một->Mười một
– Hai mươi->Hai mươi
Ngoại lệ:
-một-đầu tiên
– hai – giây
– ba – hai phần ba
– năm – một phần năm
– thứ tám – thứ tám
– Chín – Thứ chín
– Mười hai – Thứ mười hai
3.2. Khi các số kết hợp nhiều dòng, chỉ cần thêm th vào số cuối cùng, nếu số cuối cùng nằm trong danh sách ngoại lệ ở trên, hãy sử dụng danh sách đó
Ví dụ:
– 5.111th = năm nghìn một trăm mười một
– 421 = bốn trăm hai mươi mốt
3.3. Khi muốn viết số có chữ số (viết dưới dạng đếm nhưng thêm th hoặc st vào số 1, nd vào số 2, rd vào số 3)
Ví dụ:
– đầu tiên = đầu tiên
-Thứ hai = Thứ hai
– thứ ba = thứ ba
– thứ 4 = thứ 4
– 26 = 26
– trăm lẻ một = thứ 101
Cách chuyển đổi số đếm thành thứ tự
4. Luyện tập số thứ tự tiếng Anh
Hoàn thành đoạn văn sau với chữ viết tắt của các số thứ tự st, nd, rd, và th.
Năm nay, Ruby và Mary đã tham gia cuộc thi marathon ở Luân Đôn vào ngày 23 tháng Sáu. Họ quyết định 1….. người kết thúc cuộc đua sẽ mua đồ uống sau cuộc đua. Ruby và mary bắt đầu luyện tập vào ngày 11 tháng 1 cho cuộc thi marathon. Để đến London kịp thời, họ đã rời đi… vào ngày 20 tháng Sáu. Ruby và Mary rất vui khi được tham gia cuộc thi Marathon Luân Đôn. Các giải thưởng là: Vị trí thứ nhất – một chuyến đi vòng quanh thế giới, vị trí thứ 2 – một chiếc ô tô, vị trí thứ 3 – một chiếc xe máy. mary 33…..và ruby 36…mặc dù không giành được chiến thắng nhưng họ đã có rất nhiều niềm vui và rất nhiều niềm vui ở London. ruby và mary trở về nhà vào ngày 30 tháng sáu.
Trả lời:
– ngày 23
đầu tiên
– ngày 11
– ngày 20
đầu tiên
– thứ hai
– thứ ba
-33
– 36
– 30 ngày
Bạn có thể luyện phát âm với số thứ tự tiếng Anh mà chúng tôi đã giới thiệu ở trên. Kết hợp với phần mềm Phát âm tiếng Anh hiện đại của english4u, phù hợp để luyện tập hàng ngày cùng bạn bè tại nhà.
Nguồn: https://dongnaiart.edu.vn
Danh mục: Tin tức
Lời kết: Trên đây là bài viết Số thứ tự tiếng Anh từ 1 đến 100 – English4u. Hy vọng với bài viết này bạn có thể giúp ích cho bạn trong cuộc sống, hãy cùng đọc và theo dõi những bài viết hay của chúng tôi hàng ngày trên website: Dongnaiart.edu.vn