Cùng xem "Kỹ Sư Xây Dựng" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt trên youtube.
Để có những ngôi nhà đẹp và những công trình kiến trúc tuyệt vời, chúng ta đều cần đến sự chung tay của các kỹ sư xây dựng. Vậy “kỹ sư xây dựng” trong tiếng anh có nghĩa là gì? Hãy theo dõi bài viết học tiếng Anh dưới đây để hiểu rõ câu nói này nhé!
1. Kỹ sư xây dựng trong tiếng Anh là gì?
Trong tiếng Anh, kỹ sư xây dựng được gọi là “kỹ sư xây dựng” (danh từ)
(ảnh kỹ sư xây dựng)
Kỹ sư xây dựng là người hoạt động trong lĩnh vực kỹ thuật xây dựng và thiết kế liên quan đến quy hoạch, xây dựng và quản lý các dự án xây dựng như đường cao tốc, sân bay, cảng biển, đường sắt, đường hầm, tòa nhà hoặc các tòa nhà, công trình.
Ngoài ra, chúng ta cũng có thể gọi kỹ sư xây dựng bằng các tên thông dụng như: người xây dựng, người kỹ sư, người thợ xây dựng ….
2. Chi tiết về từ vựng.
Trong phần này, chúng ta sẽ học một số thông tin chi tiết về từ vựng, bao gồm “kỹ sư xây dựng” – cách phát âm của kỹ sư xây dựng, nghĩa tiếng Anh và nghĩa tiếng Việt.
Cách phát âm: Architect: /kənˈstrʌk.ʃən en.dʒɪˈnɪər /
Nghĩa tiếng Anh: Kỹ sư xây dựng là một người được đào tạo chuyên nghiệp, có thể lập kế hoạch và quản lý việc xây dựng các tòa nhà, cây cầu …
Nghĩa tiếng Việt: Kỹ sư xây dựng là người được đào tạo về quản lý quy hoạch và xây dựng cho các ngành kỹ thuật, cầu, v.v.
3. Một số ví dụ về kỹ sư dân dụng Việt Nam.
Để giúp người đọc hiểu rõ hơn về cụm từ này, chúng tôi đã cung cấp một số ví dụ về cách sử dụng của “kỹ sư xây dựng” dưới đây.
(công việc của một kỹ sư xây dựng)
Kỹ sư xây dựng (n)
Ví dụ:
- Theo tôi biết, các kỹ sư xây dựng đã dành hàng tháng trời để sàng lọc khu vực này, khu vực này đã được khoanh vùng.
- Theo những gì tôi có thể nói, kỹ sư xây dựng đã dành hàng tháng trời để sàng lọc khu vực này, khu vực này đã bị loại bỏ.
- Người kỹ sư xây dựng đã phải mất rất nhiều thời gian và công sức để đưa ra thiết kế hoàn hảo cho căn hộ của mình.
- Một kỹ sư xây dựng dành rất nhiều thời gian và công sức để tạo ra thiết kế hoàn hảo cho căn hộ của mình.
- Kỹ sư xây dựng quản lý các giai đoạn lập kế hoạch và thiết kế của một dự án xây dựng. Họ đánh giá kỹ lưỡng tình trạng kết cấu, điện và cơ khí của từng dự án.
- Một kỹ sư xây dựng quản lý các giai đoạn lập kế hoạch và thiết kế của một dự án xây dựng. Họ đánh giá kỹ lưỡng tình trạng kết cấu, điện và cơ khí của từng dự án.
- Kỹ sư xây dựng kiểm tra cẩn thận tất cả các bản vẽ và thiết kế trước khi thực hiện.
- Kỹ sư xây dựng xem xét cẩn thận tất cả các bản vẽ và thiết kế trước khi thực hiện.
- Điều phổ biến nhất là kỹ sư xây dựng phải coi trọng chi phí và thiết kế cấu trúc của mình để đảm bảo tính kinh tế tối đa phù hợp với khách hàng.
- Nói chung, các kỹ sư dân dụng phải xem xét chi phí và thiết kế kết cấu của họ một cách nghiêm túc để đảm bảo sự phù hợp kinh tế nhất cho khách hàng.
- Dự án càng lớn, chúng ta càng cần những kỹ sư xây dựng chuyên nghiệp, biết cách giải quyết nhiều vấn đề phức tạp và quan trọng.
- Dự án càng lớn, chúng ta càng cần những kỹ sư xây dựng chuyên nghiệp, biết cách giải quyết nhiều vấn đề phức tạp và quan trọng.
- Theo tôi được biết, kỹ thuật xây dựng là một phần quan trọng của ngành xây dựng vì nó cung cấp rất nhiều khía cạnh thiết kế cho lĩnh vực này. Ngoài ra, các kỹ sư xây dựng theo kế hoạch của kiến trúc sư và đôi khi thiết kế cấu trúc thực tế.
- Theo như tôi biết, kỹ thuật xây dựng là một phần quan trọng của ngành xây dựng vì nó cung cấp nhiều khía cạnh thiết kế cho lĩnh vực này. Ngoài ra, các kỹ sư dân dụng làm theo kế hoạch của kiến trúc sư và đôi khi thiết kế cấu trúc thực tế.
- Cây cầu được xây dựng bởi các kỹ sư chuyên nghiệp. Vì vậy, nơi đây thu hút hàng nghìn lượt khách du lịch mỗi năm với vẻ đẹp và sức hấp dẫn đáng kể.
- Cây cầu được xây dựng bởi các kỹ sư chuyên nghiệp. Vì vậy, nơi đây thu hút hàng nghìn lượt khách du lịch mỗi năm với vẻ đẹp và sức hấp dẫn đáng kể.
- Mỗi năm, hàng trăm tòa nhà được thiết kế bởi các kỹ sư kiến trúc trên khắp thế giới.
- Hàng năm, hàng trăm tòa nhà được thiết kế bởi các kỹ sư dân dụng trên khắp thế giới.
4. Một số từ vựng tiếng Anh liên quan
(Thiết bị xây dựng)
Xem Thêm : Cách mạng khoa học-công nghệ và tác động của nó đến con người và xã hội Việt Nam
Sau đây là bản tóm tắt bằng tiếng Anh về một số thuật ngữ liên quan đến kỹ thuật xây dựng và các cụm từ liên quan đến kỹ sư xây dựng-kỹ sư xây dựng.
Nghĩa tiếng Anh của từ / cụm từ
Nghĩa tiếng Việt của các từ / cụm từ
Chất thải xây dựng
Chất thải xây dựng
Chậm trễ xây dựng
Thi công chậm trễ
Thiết bị xây dựng
Thiết bị xây dựng
Công ty xây dựng
Công ty xây dựng
Thiết bị hạng nặng
Thiết bị xây dựng
Nhà máy và Thiết bị
Nhà xưởng và thiết bị
Đại diện chủ sở hữu
Đại diện Nhà đầu tư
Chuyên gia tư vấn
Xem Thêm : 5 Cách ghi chép tiếng anh nhanh và hiệu quả
Tham vấn
Giám sát
Người giám sát
Kỹ sư chất lượng
Kỹ sư đảm bảo chất lượng
Kỹ sư hiện trường
Kỹ sư kiến trúc
Quản đốc
Thuyền trưởng Cai
Người lao động
Người lao động
Học nghề
Học nghề
Nhà thầu
Nhà thầu
Kỹ sư xây dựng
Các kỹ sư chịu trách nhiệm về các công trình dân dụng lớn (cầu đường, v.v.)
Đây là những gì chúng tôi chia sẻ về kỹ sư xây dựng – tiếng Anh là kỹ sư xây dựng. Hy vọng bài viết này giúp bạn ôn tập và nắm vững kiến thức từ vựng của mình. Chúc các bạn thành công trong hành trình chinh phục ngôn ngữ tiếng Anh!
Nguồn: https://dongnaiart.edu.vn
Danh mục: Tổng hợp
Lời kết: Trên đây là bài viết "Kỹ Sư Xây Dựng" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt. Hy vọng với bài viết này bạn có thể giúp ích cho bạn trong cuộc sống, hãy cùng đọc và theo dõi những bài viết hay của chúng tôi hàng ngày trên website: Dongnaiart.edu.vn