Cùng xem In The Wake Of là gì và cấu trúc In The Wake Of trong Tiếng Anh trên youtube.
“in the wake of” là một cụm từ cực kỳ phổ biến đối với những người học tiếng Anh và cũng có tần suất xuất hiện nhiều từ giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày cho đến các đề thi, kiểm tra trình độ. nhưng để hiểu rõ hơn về định nghĩa và những kiến thức liên quan đến cụm từ này trong tiếng anh, các bạn hãy cùng studytienganh cùng nhau tìm hiểu qua nội dung bài viết dưới đây nhé!
1. Trong tiếng Anh nghĩa là gì?
trong tiếng Anh, theo nghĩa được dịch là ngay sau, sau sự kiện, đến sau, theo sau, … do một điều gì đó đã xảy ra trước đó. Ngoài ra, cụm từ này thường được đặt ở giữa hoặc cuối câu.
(Hình ảnh minh họa về sự ra đời bằng tiếng Anh)
2. cấu trúc và cách sử dụng sau trong tiếng Anh
là kết quả của + something / v-ing
ví dụ:
-
Tôi không biết liệu có điều gì đó ẩn sau nụ cười của bạn.
-
Tôi không biết liệu có điều gì đó ẩn sau nụ cười của bạn.
-
An ninh sân bay rất chặt chẽ sau vụ đánh bom bất ngờ ngày hôm qua.
-
An ninh tại sân bay được thắt chặt sau vụ đánh bom chớp nhoáng ngày hôm qua.
-
Tôi sẽ cố gắng hết sức để tiếp bước cha tôi để trở thành một bác sĩ giỏi.
-
Tôi sẽ cố gắng hết sức để tiếp bước cha tôi để trở thành một bác sĩ giỏi.
-
Dịch bệnh bùng phát sau trận lụt nghiêm trọng ở quê tôi.
-
Dịch bệnh bùng phát sau trận lũ lụt nghiêm trọng ở quê tôi.
-
Một cuộc điều tra về vụ tai nạn xe hơi đã được tiến hành.
-
Một cuộc điều tra đã được thiết lập sau vụ tai nạn xe hơi.
-
Xem Thêm : Xếp Loại Bằng Tốt Nghiệp Loại Giỏi Tiếng Anh Là Gì, Bằng Tốt Nghiệp Loại Giỏi Tiếng Anh Là Gì
Tuyết đã tích tụ tại sân bay Waukegan sau cơn bão hôm qua.
-
tuyết đã tích tụ tại sân bay waukegan sau cơn bão hôm qua.
(Hình ảnh minh họa về sự ra đời bằng tiếng Anh)
3. một số từ đồng nghĩa trong tiếng Anh
(Hình ảnh minh họa về sự ra đời bằng tiếng Anh)
từ vựng
Nghĩa tiếng Việt
ví dụ
lùi lại
theo hướng ngược lại với hướng bạn đang đối mặt hoặc theo hướng bình thường
-
Anh ấy rời khỏi nhà của chúng tôi mà không quay lại.
-
Anh ấy rời khỏi nhà của chúng tôi mà không quay lại.
phía sau
ở mặt sau của một cái gì đó
-
cô ấy nghe thấy tiếng động lạ phía sau và quay lại nhìn phía sau.
-
cô ấy nghe thấy tiếng động lạ sau lưng và quay lại nhìn phía sau.
Xem Thêm : At the moment là thì gì – Dấu hiệu nhận 12 thì trong tiếng Anh
theo dõi
đến hoặc xảy ra sau một cái gì đó khác theo thứ tự hoặc thời gian
-
Những tuần sau vụ đánh bom diễn ra vô cùng căng thẳng.
-
Những tuần sau vụ đánh bom vô cùng căng thẳng.
sau đó
trên lưng động vật
-
Con chó của anne đứng bằng hai chân sau để chào tôi.
-
Con chó của anne đứng lên bằng hai chân sau để chào tôi.
phía sau
ở mặt sau của một cái gì đó
-
Đừng bao giờ quên kiểm tra gương chiếu hậu trước khi vượt xe khác!
-
Đừng bao giờ quên kiểm tra gương chiếu hậu trước khi vượt xe khác!
phía sau
phía sau tàu hoặc thuyền, phía sau bánh lái
-
Từ chế độ này, tôi có thể nhìn thấy đàn cá heo bơi sau thuyền đánh cá.
-
Từ góc này, tôi có thể nhìn thấy một đàn cá heo bơi sau thuyền đánh cá.
Tóm lại, ngay bây giờ có một bản tóm tắt đầy đủ về định nghĩa của in the English trong tiếng Anh và các ví dụ bằng tiếng Anh liên quan đến cụm từ này. Chúng tôi hy vọng bạn đã trang bị cho mình những kiến thức để tự tin hơn trong giao tiếp. Đừng quên theo dõi và đón đọc trang web của chúng tôi để học thêm nhiều kỹ năng tiếng Anh hữu ích nhé. Chúc các bạn học tiếng anh hiệu quả!
-
-
-
-
-
-
Nguồn: https://dongnaiart.edu.vn
Danh mục: FAQ
Lời kết: Trên đây là bài viết In The Wake Of là gì và cấu trúc In The Wake Of trong Tiếng Anh. Hy vọng với bài viết này bạn có thể giúp ích cho bạn trong cuộc sống, hãy cùng đọc và theo dõi những bài viết hay của chúng tôi hàng ngày trên website: Dongnaiart.edu.vn