Cùng xem Thuế giá trị gia tăng tiếng Anh là gì? trên youtube.
Thuế giá trị gia tăng là một loại thuế có nguồn gốc từ thế kỷ 20 gắn liền với sự tăng trưởng và phát triển kinh tế của Pháp. Vậy thuế giá trị gia tăng tiếng anh là gì? Chúng tôi sẽ xem xét các chủ đề sau:
thuế giá trị gia tăng là gì?
Thuế giá trị gia tăng là loại thuế đánh vào hàng hóa từ khâu sản xuất đến khâu lưu thông trên thị trường và người tiêu dùng sẽ là người cuối cùng phải trả khoản thuế này.
Đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng rất đa dạng, từ nhà sản xuất có thể là doanh nghiệp, đến đối tượng tiêu thụ hàng hóa trên thị trường và cuối cùng là người tiêu dùng.
thuế giá trị gia tăng có các mức thuế suất khác nhau 0%, 5%, 10% tùy từng trường hợp do nhà nước quy định, ngoài ra sẽ có những trường hợp ngoại lệ các sản phẩm không chịu thuế này, chẳng hạn như cây trồng, chăn nuôi gia súc. , vật nuôi, cây trồng, tưới tiêu, thoát nước, cày xới, v.v.
Việc nhà nước thực hiện thuế giá trị gia tăng gián thu thông qua lưu thông hàng hoá trên thị trường giúp nhà nước dễ dàng thu được loại thuế này, đồng thời ngăn chặn tình trạng trốn nộp, không nộp thuế cho cơ quan nhà nước.
thuế giá trị gia tăng trong tiếng Anh là gì?
thuế giá trị gia tăng trong tiếng Anh là thuế giá trị gia tăng và được viết tắt là VAT.
thuế giá trị gia tăng trong tiếng Anh được dịch như sau:
Thuế giá trị gia tăng là loại thuế đánh vào hàng hóa từ quá trình sản xuất ra thị trường và người tiêu dùng sẽ là người cuối cùng phải chịu loại thuế này.
Đối tượng chịu nhiều loại thuế giá trị gia tăng có thể là các công ty từ nhà sản xuất, đến những người bán hàng hóa trên thị trường và cuối cùng là người tiêu dùng.
Xem Thêm : "Phương Châm Sống" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Thuế giá trị gia tăng có mức thuế suất dao động từ 0%, 5%, 10% tùy từng trường hợp cụ thể mà nhà nước quy định, cũng sẽ có những trường hợp ngoại lệ đối với các sản phẩm sản xuất. chịu thuế chẳng hạn như cây trồng, vật nuôi, vật nuôi, cây trồng, thủy lợi, thoát nước, cày xới, v.v.
Nhà nước thực hiện thuế giá trị gia tăng gián thu thông qua quá trình lưu thông hàng hóa trên thị trường giúp nhà nước dễ dàng thu hồi khoản thuế này, đồng thời ngăn chặn tình trạng trốn thuế, trốn thuế. , không nộp thuế với cơ quan nhà nước.
cụm từ liên quan đến thuế giá trị gia tăng trong tiếng Anh là gì?
– thuế gián thu có nghĩa là thuế gián thu trong tiếng Anh.
– thuế giá trị gia tăng có nghĩa là thuế giá trị gia tăng trong tiếng Anh.
– thuế thu nhập doanh nghiệp có nghĩa là thuế thu nhập doanh nghiệp trong tiếng Anh.
– thuế thu nhập cá nhân có nghĩa là thuế thu nhập cá nhân trong tiếng Anh.
– thuế tiêu thụ đặc biệt có nghĩa là thuế tiêu thụ đặc biệt trong tiếng Anh.
– thuế tài nguyên có nghĩa là thuế tài nguyên trong tiếng Anh.
– thuế sử dụng đất có nghĩa là thuế sử dụng đất trong tiếng Anh.
Xem Thêm : FLC là gì? Quy mô đồ sộ của FLC bao gồm những lĩnh vực nào?
– thuế xuất khẩu có nghĩa là thuế xuất khẩu trong tiếng Anh.
– thuế nhập khẩu có nghĩa là thuế nhập khẩu trong tiếng Anh.
Ví dụ về các cụm từ thuế giá trị gia tăng thông dụng bằng tiếng Anh?
Tiếp theo, chúng tôi xin liệt kê một số cụm từ thuế giá trị gia tăng trong tiếng Anh thường được sử dụng như sau:
– ai là đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng? – ai là đối tượng chịu thuế?
– ai không phải chịu VAT?
– Thuế suất thuế GTGT được quy định như thế nào? – Thuế suất thuế giá trị gia tăng được quy định như thế nào?
– Như thế nào là được khấu trừ thuế giá trị gia tăng? – Như thế nào là được khấu trừ thuế giá trị gia tăng?
– Thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa nhập khẩu được quy định như thế nào? – Thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa nhập khẩu được quy định như thế nào?
– bản chất của thuế giá trị gia tăng là gì?
– tại sao phải đánh thuế giá trị gia tăng? – tại sao phải đánh thuế giá trị gia tăng?
Nguồn: https://dongnaiart.edu.vn
Danh mục: FAQ
Lời kết: Trên đây là bài viết Thuế giá trị gia tăng tiếng Anh là gì?. Hy vọng với bài viết này bạn có thể giúp ích cho bạn trong cuộc sống, hãy cùng đọc và theo dõi những bài viết hay của chúng tôi hàng ngày trên website: Dongnaiart.edu.vn