Cùng xem Tự Ti trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt trên youtube.
Có thể bạn quan tâm
Trong mỗi chúng ta chắc hẳn sẽ có một số bạn gặp phải vấn đề tâm lý với bản thân. vì vậy trong bài viết này, studytienganh.vn sẽ giúp bạn tìm hiểu kỹ hơn về “self-hate” trong tiếng anh nghĩa là gì nhé. Ngoài ra, không chỉ có các từ mới mà chúng tôi còn cung cấp cho các bạn những ví dụ và kiến thức liên quan đến “low self-price” trong tiếng Anh. theo dõi bài viết thú vị này với chúng tôi!
1. “tự ti” trong tiếng Anh là gì?
Tiếng Việt: lòng tự trọng
Tiếng Anh: tự ti
(hình ảnh tự ti bằng tiếng Anh)
Lòng tự trọng thấp là sự tự trách bản thân vì đã coi thường, đánh giá thấp hoặc vu khống bản thân hoặc coi bản thân mình kém cỏi hoặc quá khiêm tốn. đôi khi người ta tự ti để cười hoặc giải tỏa căng thẳng. Người tự ti thường thiếu tự tin trong cuộc sống, luôn cho rằng mình thua kém người khác, không dám thể hiện khả năng của mình trước mọi người. lòng tự trọng có thể được coi là một vấn đề tâm lý vì những người tự ti thường không phải là chính mình, luôn mặc cảm và không dám nổi bật trước đám đông.
Lòng tự trọng thấp khiến một người trở nên nhút nhát và cản trở sự phát triển của bản thân. Vì vậy, chúng tôi cần giúp đỡ những người chưa tự tin, còn nhiều thiếu sót trong cuộc sống để họ có tầm nhìn xa hơn và phát triển hơn.
2. một số kiến thức về “lòng căm thù bản thân” bằng tiếng Anh.
loại từ: danh từ ghép
“lòng căm thù bản thân” là một từ được tạo thành từ một từ duy nhất “Tôi” có nghĩa là chính mình, bản thân của một ai đó; “không dùng nữa” có nghĩa là: không cần thiết, không còn được sử dụng.
(hình ảnh tự ti bằng tiếng Anh)
Trong tiếng Anh, “tự ghê tởm” được định nghĩa là: nếu bạn mô tả hành vi của ai đó là tự ghê tởm bản thân, nghĩa là họ chỉ trích bản thân hoặc tự thể hiện mình là ngu ngốc một cách đùa cợt.
Mong bạn thông cảm: Nếu bạn mô tả hành vi của ai đó là tự phê bình, bạn có nghĩa là họ đang tự phê bình hoặc ngu ngốc một cách có ý thức.
o cũng được định nghĩa là: phẩm chất của việc cố gắng làm cho bản thân, khả năng của một người hoặc thành tích của một người dường như ít quan trọng hơn.
có nghĩa là: sự can đảm để cố gắng làm cho bản thân, khả năng của bạn hoặc thành tích của bạn có vẻ ít quan trọng hơn.
cách phát âm ipa quốc tế của “self-wear” là:
uk /ˌselfˌdep.rəˈkeɪ.ʃən/ us /ˌselfˌdep.rəˈkeɪ.ʃən/
3. Ví dụ tiếng Anh về “lòng căm thù bản thân”.
- Anh ấy không quan tâm đến danh tiếng và khiêm tốn đến mức tự ti.
- Anh ấy không quan tâm đến danh tiếng và khiêm tốn với điểm của sự tự ti. bạn.
- tham vọng của anh ấy đã bị che lấp bởi lớp vỏ của sự tự ti thanh lịch.
- tham vọng của anh ấy đã bị che đậy bởi lớp vỏ thanh lịch tự nghi ngờ bản thân.
(hình ảnh tự ti bằng tiếng Anh)
- miêu tả bản thân là người tự ti ngay cả khi cô ấy bắt đầu xây dựng một thứ gì đó đầy tham vọng.
- miêu tả bản thân là người tự ti ngay cả khi cô ấy bắt đầu xây dựng một cái gì đó đầy tham vọng.
- khi bắt đầu cuộc phỏng vấn, anh ấy đã cảnh báo tôi với sự tự ti vui sướng rằng anh ấy mắc chứng “mất ngôn ngữ danh nghĩa” hoặc không có khả năng tái tạo tên.
- Khi họ bắt đầu cuộc phỏng vấn, anh ấy đã cảnh báo tôi với vẻ ngập ngừng vui vẻ rằng tôi mắc chứng “mất ngôn ngữ danh nghĩa” hoặc không có khả năng tái tạo tên.
- sau đó, anh ấy nói rằng anh ấy nghĩ sự tự ti của tổng thống khiến anh ấy có vẻ “dễ mến hơn”.
- sau đó, anh ấy nói rằng anh ấy nghĩ sự kém cỏi của tổng thống khiến anh ấy có vẻ như ” “.
- lan kể câu chuyện về đêm đó với sự hài hước đến tự ti.
- lan kể về câu chuyện của đêm đó hài hước với sự tự ti về bản thân.
- ưa nhìn ở khía cạnh linh hoạt, tự ti về tính cách to lớn.
- đẹp trên một đĩa mềm, nhưng tự ti, hugh theo một cách nào đó.
- dường như có được sự cân bằng phù hợp giữa sự tự ti và gọi tên nhẹ nhàng để kể những câu chuyện cười hiệu quả ở nơi làm việc.
- Cô ấy dường như hiểu được sự cân bằng phù hợp giữa sự do dự và sự xúc phạm nhẹ để kể những câu chuyện cười hiệu quả ở nơi làm việc.
- cô ấy không cười với bạn, nói cách khác, vì Bạn dường như không có khả năng nghi ngờ hoặc coi thường bản thân.
- Nói cách khác, cô ấy không mỉm cười với bạn, bởi vì bạn dường như không có khả năng nghi ngờ hoặc tự ti.
- cô ấy không cố hài hước và tự ti nữa; thay vào đó, giọng điệu của cô ấy trở nên cộc lốc và lời nói của cô ấy mâu thuẫn hơn.
- cô ấy không còn cố tỏ ra hài hước và tự ti nữa; thay vào đó, giọng điệu của anh ấy trở nên sắc lạnh và cô ấy trở nên thù địch hơn.
4. một số từ liên quan đến “lòng căm thù bản thân” trong tiếng Anh.
Tiếng Anh
Tiếng Việt
Xem Thêm : Mí Mi Mí Mi Mí Mì Mì Là Bài Gì, Lời Bài Hát, Lời Bài Hát: Mi Mi Mi
funny / ə’mju: zd /
chúc bạn vui vẻ
nhàm chán / bɔ: d /
chán ngắt
khó hiểu / bɪˈwɪldər /
rất bối rối
tro tàn / eɪmd /
xấu hổ
kiêu ngạo / ‘ærəgənt /
kiêu ngạo
e ngại / prɪˈhensɪv /
lo lắng
kinh hoàng / pɔːld /
rất ngạc nhiên
khó chịu / nɔɪd /
tức giận
lo lắng / kʃəs /
lo lắng
tức giận / ’æŋgri /
tức giận
bối rối / kən’fju: zd /
xấu hổ
Xem Thêm : Phần mềm visio là gì? Cách mua phần mềm Visio đơn giản nhất
ngây ngất / kˈstætɪk /
vô cùng hạnh phúc
thất vọng / dɪsəˈpɔɪntɪd /
thất vọng
mê hoặc / dɪˈlaɪtɪd /
rất vui
chán nản / dɪˈprest /
rất buồn
chéo / krɔːs /
tức giận
thất vọng / frʌ’streɪtɪd /
tuyệt vọng
kinh hoàng / ’hɒrɪfaɪ /
sợ hãi
happy / ’hæpi /
vui vẻ
tuyệt vời / reɪt /
tuyệt vời
tức giận / fjʊriəs /
tức giận, tức giận
bị thương / hɜ: t /
bị thương
Trên đây là những kiến thức liên quan đến “self-hate” trong tiếng Anh. Đến đây chắc các bạn cũng đã biết từ “self-self” trong tiếng Anh là gì rồi phải không? Cảm ơn vì đã theo dõi bài viết này!
Nguồn: https://dongnaiart.edu.vn
Danh mục: FAQ
Lời kết: Trên đây là bài viết Tự Ti trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt. Hy vọng với bài viết này bạn có thể giúp ích cho bạn trong cuộc sống, hãy cùng đọc và theo dõi những bài viết hay của chúng tôi hàng ngày trên website: Dongnaiart.edu.vn