Cùng xem Stand By là gì và cấu trúc cụm từ Stand By trong câu Tiếng Anh trên youtube.
Có thể bạn quan tâm
- Inventor là gì? Bật mí các ưu điểm vàng và tính ứng dụng
- MÌ CHÍNH TIẾNG ANH LÀ GÌ? NHỮNG LƯU Ý KHI DÙNG MÌ CHÍNH
- NEW Các Phiên Bản Của Win 10 Multiple Edition Là Gì, Windows 10 Consumer Editions Là Gì – Blog Thể Thao Số 1 Việt Nam
- " Mác Bê Tông Tiếng Anh Là Gì, ngôn từ Tiếng Anh Xây Dựng Về Bê Tông
- FLC là gì? Quy mô đồ sộ của FLC bao gồm những lĩnh vực nào?
xin chào các bạn, chúng ta gặp lại nhau tại studytienganh. Hôm nay, như tiêu đề của bài viết, chúng ta cùng tìm hiểu cụm từ stand by trong tiếng anh nhé. bạn đã biết gì về stand by? Nếu bạn chưa biết gì về cụm từ này, hãy cùng đọc bài viết để hiểu rõ hơn, và nếu bạn đã biết một chút về cụm từ này thì đừng bỏ qua bài viết nhé. vì ở bài viết đầu tiên chúng ta sẽ tìm hiểu về stand by là gì? Tôi nghĩ rằng phần này sẽ có khá nhiều mà bạn đã biết! nhưng sang phần 2 chúng ta sẽ tìm hiểu kỹ hơn về cấu tạo và công dụng của standby, rất thú vị! và để bạn có thể áp dụng cụm từ trong giao tiếp hoặc viết lách, studytienganh đã cung cấp cho bạn hàng loạt ví dụ bằng tiếng Anh-Việt. Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng là các cụm từ được kết hợp với stand by. bạn đang chờ đợi điều gì ? Cùng mình vào bài viết nhé!
1, stand by
nghĩa là gì
biểu tượng minh họa là gì?
stand by là một cụm động từ trong tiếng Anh.
phát âm ipa là / ˈstænd baɪ /
stand by có nhiều nghĩa khác nhau: đứng yên, sẵn sàng, bên cạnh ai đó, tin vào điều gì đó.
Hãy chuyển sang phần 2 để xem các nghĩa mà chúng tôi đã liệt kê ở trên được sử dụng như thế nào.
2, cấu trúc và cách sử dụng cụm từ đứng bên cạnh:
Xem Thêm : Mặt Bằng Tổng Thể Tiếng Anh Là Gì
hình ảnh minh họa cấu trúc và cách sử dụng của stand by
stand by có nhiều nghĩa khác nhau, hãy cùng studytienganh tìm hiểu nhé:
Nghĩa đầu tiên được dùng trong trường hợp một tình huống xấu, bạn ở đó nhưng bạn không làm gì để ngăn chặn nó, theo nghĩa tiếng Việt, chúng ta có thể dịch là “đợi đã, ở yên”. “
Xem Thêm : Khóa luận tốt nghiệp trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ
ví dụ:
- Làm sao bạn có thể đứng nhìn anh ta bị buộc tội?
- làm sao bạn có thể đứng đó và nhìn anh ta bị buộc tội?
- Tôi không thể khoanh tay đứng nhìn bạn hủy hoại cuộc đời mình.
- Tôi không thể đứng nhìn bạn hủy hoại cuộc đời mình, cuộc đời tôi.
Chúng ta cũng có thể sử dụng chế độ chờ để nói rằng đã sẵn sàng làm điều gì đó.
Xem Thêm : Khóa luận tốt nghiệp trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ
ví dụ:
- ô tô đã sẵn sàng trong trường hợp cần thiết.
- ô tô đã sẵn sàng trong trường hợp cần thiết
- Nhóm bảo trì của chúng tôi đang đợi.
- Nhóm bảo trì của chúng tôi đã sẵn sàng.
hơn nữa, sát cánh cũng có nghĩa là để giúp đỡ ai đó, làm bạn với ai đó ngay cả trong hoàn cảnh khó khăn. với ý nghĩa này, stand by được sử dụng với cấu trúc
hỗ trợ ai đó
Xem Thêm : Khóa luận tốt nghiệp trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ
ví dụ:
- Dù chồng có làm gì, cô ấy vẫn ủng hộ anh ấy.
- Dù chồng có làm gì, cô ấy vẫn ủng hộ anh ấy.
- Trong khi peter bị sa thải, tôi vẫn ủng hộ anh ấy.
- Dù peter đã bị sa thải nhưng tôi vẫn ở bên cạnh anh ấy.
Ý nghĩa cuối cùng của lập trường nghĩa là luôn tin tưởng và đồng ý với những gì người khác nói. theo nghĩa này, chúng tôi sử dụng stand by với cấu trúc
hỗ trợ một cái gì đó
Xem Thêm : Khóa luận tốt nghiệp trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ
ví dụ:
- cô ấy luôn trung thực với mọi lời cô ấy nói
- cô ấy vẫn tin mọi lời cô ấy nói.
- sống theo phúc âm cho phép tôi bảo vệ niềm tin của mình.
- sống theo phúc âm cho phép tôi bảo vệ niềm tin của mình
3, ví dụ tiếng Việt:
- đứng yên trong khi bạn phá bỏ mọi thứ họ nắm giữ?
- đứng yên trong khi bạn phá hủy mọi thứ họ đã nắm giữ?
- Dù có chuyện gì xảy ra, tôi vẫn yêu và ủng hộ bạn.
- Dù có chuyện gì xảy ra, tôi vẫn yêu và ủng hộ bạn. bên cạnh bạn.
- mọi thứ đều đang chờ bạn đặt hàng.
- mọi thứ đã sẵn sàng, bạn chỉ cần chờ đơn đặt hàng của bạn.
- khoản tiền gửi đang bị giữ, hãy gọi cho chủ sở hữu để lấy chúng.
- khoản tiền gửi đã được chấp thuận. Tôi ở bên cạnh bùng binh, anh ấy thấy anh ấy bị tai nạn.
- Tôi đang ở bên cạnh nhà thám hiểm và tôi đã nhìn thấy anh ấy bị tai nạn.
- Anh ấy ở bên cạnh lời khuyên tốt của người cố vấn.
- Anh ấy luôn tin tưởng những lời khuyên đáng tin cậy của người hướng dẫn.
- Tôi không hiểu bằng cách nào mà bộ phận tiếp thị có thể ngồi ngoài lề và xem doanh số bán hàng giảm đáng kể?
- Tôi không hiểu tại sao nhóm tiếp thị có thể đứng bên lề và xem doanh số bán hàng giảm mạnh?
- Tôi ước mình có thể hỗ trợ một người chu đáo.
- Tôi ước gì có thể ở bên ai đó để tỏ ra chu đáo.
- mọi thứ đã sẵn sàng, đừng quá lo lắng về lần kiểm tra tiếp theo.
- mọi thứ đã sẵn sàng, đừng quá lo lắng về bài kiểm tra tiếp theo.
- điều đó không có nghĩa là tôi sẽ ngồi yên sau đó về mọi thứ bạn đã gây ra
- điều đó không có nghĩa là tôi sẽ đứng đằng sau mọi việc bạn đã làm.
- chúng tôi hứa để hỗ trợ lẫn nhau, bất kể điều gì xảy ra
- chúng tôi hứa sẽ luôn ở bên cạnh chúng tôi, bất kể điều gì xảy ra.
4, một số cụm từ liên quan:
hình ảnh của các cụm từ liên quan đến stand by
Bên cạnh cụm từ stand by, còn rất nhiều cụm động từ thú vị khác đi kèm với stand by đó, hãy cùng tìm hiểu qua bảng sau.
Xem Thêm : Khóa luận tốt nghiệp trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ
ví dụ:
- Hôm nay tôi mặc áo đỏ để nổi bật giữa đám đông.
- Hôm nay tôi mặc áo đỏ để nổi bật giữa đám đông. điều này.
- Tôi đang tìm người thay thế công ty của chúng tôi để tham dự hội thảo tiếp theo.
- Tôi đang tìm đang tìm người có thể đại diện cho công ty tham dự hội nghị tiếp theo.
- Vui lòng di chuyển sang một bên để các nghệ sĩ có thể vượt qua.
- nhường đường để các diễn viên có thể vượt qua.
đến đây là kết thúc bài viết, cảm ơn các bạn đã tham gia cùng mình và studytienganh. Chúc các bạn một ngày học tập vui vẻ và có thêm nhiều kỹ năng tiếng Anh hữu ích cùng studytienganh.
Nguồn: https://dongnaiart.edu.vn
Danh mục: FAQ
Lời kết: Trên đây là bài viết Stand By là gì và cấu trúc cụm từ Stand By trong câu Tiếng Anh. Hy vọng với bài viết này bạn có thể giúp ích cho bạn trong cuộc sống, hãy cùng đọc và theo dõi những bài viết hay của chúng tôi hàng ngày trên website: Dongnaiart.edu.vn