Cùng xem Put up with là gì và cấu trúc Put up with trong Tiếng Anh trên youtube.
Có thể bạn quan tâm
Cụm động từ là một trong những điều khó học nhất trong tiếng Anh vì trong những trường hợp khác nhau, nó có nghĩa khác nhau. Nó thậm chí không thể được dịch đơn giản với google dịch, để hiểu nó thì cần phải tìm hiểu ý nghĩa của nó và cũng hiểu cách sử dụng của nó. Bạn có đủ tự tin trong việc học các cụm động từ? Hay vốn từ vựng cấu trúc của tôi thực sự tốt? Để việc học các cụm động từ trở nên dễ dàng và nhanh nhạy hơn đã có studytienganh và hôm nay như thường lệ chúng ta sẽ cùng nhau học các từ mới nhé. Bài học hôm nay tiếp tục, chúng ta sẽ đưa ra những ví dụ cụ thể để giải thích ý nghĩa của nó !!!
giữ bằng tiếng Anh
1. bạn nói gì bằng tiếng anh?
chịu đựng
phát âm: / pʊt ʌp wɪð /
loại từ: cụm động từ
2. ý nghĩa của sự chịu đựng:
giữ bằng tiếng Anh
con gấu: con gấu
- Tôi không thể chịu đựng được vì nó cố tình đánh lừa cảm xúc của tôi.
- Tôi không thể chịu đựng được vì nó cố tình đánh lừa cảm xúc của tôi. .
- Tôi đã quan hệ với bạn cùng phòng của mình trong một thời gian dài, anh ấy rất bẩn.
- Tôi chịu đựng bạn cùng phòng lâu ngày, rất bẩn.
chịu đựng : tha thứ:
- Tôi sẽ chịu đựng sai lầm của Lucas. trước đây anh ấy đã làm tổn thương tôi rất nhiều nhưng giờ anh ấy đã nhận ra lỗi lầm của mình.
- tôi sẽ tha thứ cho lỗi lầm của lucas. Trước đây anh ấy đã làm tổn thương tôi rất nhiều, nhưng giờ anh ấy đã nhận ra sai lầm của mình.
3. các từ khác để tiếp tục:
chịu đựng một cái gì đó: cho một cái gì đó
- đã chấp nhận một giải pháp phòng chống tệ nạn xã hội cho chủ đề nhóm. chúng tôi nhận thấy giải pháp đó rất hiệu quả.
- anh ấy đã đưa ra một giải pháp để ngăn chặn các tệ nạn xã hội cho chủ đề nhóm. chúng tôi nhận thấy giải pháp này rất hiệu quả.
- chúng tôi cần xem xét ý kiến của từng cá nhân để việc đánh giá được chính xác hơn.
- chúng tôi cần đưa ra ý kiến cá nhân để đánh giá chính xác hơn.
chịu đựng: chịu đựng
- các nhà báo phải chú ý vì đây là tin tức rất phổ biến về các cuộc bầu cử sắp tới.
- các nhà báo cần đưa tin tức này lên hàng đầu vì đây là tin tức rất nóng về cuộc bầu cử sắp tới.
- để luôn nóng, bộ phim đó cần nhiều bản hit và bản hit Chờ em ngày mai.
- để bắt kịp xu hướng, bộ phim đó cần nhiều bản hit và bản hit Chờ em ngày mai. đợi đến ngày mai.
nắm tay bạn: giơ tay lên
- Để làm cho bầu không khí trở nên sống động và nhảy theo điệu nhạc, anh ấy đã yêu cầu chúng tôi đứng dậy và lắc lư.
- để bầu không khí thêm sôi động và nhảy theo điệu nhạc, yêu cầu chúng tôi giơ tay và lắc lư.
- Trên mạng xã hội, Việt Nam đang rất nổi tiếng với bài hát Nắm lấy tay nhau. mãi mãi bên nhau.
- Trên mạng xã hội Việt Nam, bài hát giơ tay rất phổ biến. chúng ta hãy bên nhau mãi mãi.
4. ngoài hold on, hold on có thể được kết hợp với các từ khác như:
giữ bằng tiếng Anh
đưa ra: khuyến khích ai đó làm điều gì đó
- Tôi đã đề xuất bạn tham gia các lớp học thêm tiếng Anh vì tiếng Anh rất quan trọng trong bảng điểm cuối học kỳ.
- Tôi khuyên bạn nên tham gia các lớp học thêm tiếng Anh vì tiếng Anh nó rất quan trọng trong bài báo cáo cuối cấp.
- Anh ấy đã cho tôi can đảm để làm sinh động mọi thứ và thế là xong.
- Tôi anh ấy khuyên tôi nên làm sinh động mọi thứ và mọi chuyện sẽ kết thúc.
đặt: cho phép ai đó ở lại nhà bạn một đêm hoặc vài ngày
- Em có thể để anh ở nhà em thoải mái vài ngày, nhà em rất có hiếu.
- Anh có thể để em ở nhà và anh chi thoải mái vài ngày, nhà tôi rất hiếu khách.
- Anh ấy đã gác tôi lại một đêm vì hôm nay trời mưa nhiều.
- Anh ấy để tôi ở lại một đêm vì hôm nay trời mưa rất nhiều.
dựng lều: dựng lều
- Tối nay chúng ta sẽ dựng lều để cắm trại, có lẽ sẽ rất vui.
- Tối nay chúng ta sẽ dựng một cái lều để cắm trại, có lẽ sẽ rất vui.
- gia đình chúng tôi sẽ có một buổi dã ngoại vào ngày mai, bố tôi sẽ dựng một cái lều vì chúng tôi đang ở. >
- ngày mai gia đình chúng ta sẽ đi dã ngoại, bố tôi sẽ dựng lều vì chúng tôi đang ở.
5. giữ các từ đồng nghĩa:
Từ tiếng Anh
Nghĩa tiếng Việt
Xem Thêm : Đá dăm tiếng anh là gì ? Một số từ vựng tiếng anh về đất đá xây dựng
khoan dung
tha thứ, tha thứ
đau khổ
chịu, cho phép
chịu đựng
giữ, giữ lại
chịu
giữ, giữ lại
đứng
vâng, ở lại, ở lại
dạ dày
chịu đựng (sỉ nhục), nuốt chửng (hận thù)
nuốt
nuốt, chịu đựng
gửi
chịu, nộp, nộp
vai
gánh vác, gánh vác trách nhiệm
chấp nhận
chấp nhận, chấp nhận, chấp nhận
nhận ra
Xem Thêm : Chế phẩm sinh học là gì? Microbe-Lift là gì?
chấp nhận, công nhận, thừa nhận
cấp
chấp nhận, thừa nhận
đồng ý
đồng ý, đồng ý, đồng ý, đồng ý
hoãn lại
theo dõi, theo dõi, theo dõi
nhận
tin, nhận là đúng
chống lại
chống lại, chống lại, chịu đựng
chấp thuận
được, được, được rồi
nhận ra
công nhận, chấp nhận, chấp nhận
làm ơn
đồng ý, đồng ý
khởi chạy
miễn phí, tha thứ (nợ …), miễn phí
hỗ trợ
chịu đựng, bao dung
hy vọng với bài viết này, studytienganh đã giúp bạn hiểu rõ hơn về các bài viết liên quan đến enduring trong tiếng Anh!
Nguồn: https://dongnaiart.edu.vn
Danh mục: FAQ
Lời kết: Trên đây là bài viết Put up with là gì và cấu trúc Put up with trong Tiếng Anh. Hy vọng với bài viết này bạn có thể giúp ích cho bạn trong cuộc sống, hãy cùng đọc và theo dõi những bài viết hay của chúng tôi hàng ngày trên website: Dongnaiart.edu.vn