Mẫu bản yêu cầu báo giá chào hàng cạnh tranh rút gọn

Cùng xem Mẫu bản yêu cầu báo giá chào hàng cạnh tranh rút gọn trên youtube.

Mẫu báo giá cạnh tranh

Biểu mẫu yêu cầu báo giá cạnh tranh viết tắt được sử dụng khi nào?

Thứ nhất, luật đấu thầu quy định hai hình thức đấu thầu cạnh tranh, đó là đấu thầu cạnh tranh theo quy trình thông thường và đấu thầu cạnh tranh theo hình thức viết tắt.

Biểu mẫu yêu cầu báo giá cạnh tranh viết tắt được sử dụng trong trường hợp tổ chức chào giá gói thầu cạnh tranh theo quy trình viết tắt. ưu đãi cạnh tranh theo quy trình viết tắt chỉ áp dụng cho một loạt chủ đề và khi các chủ đề này đồng thời đáp ứng các điều kiện nhất định.

Giấy yêu cầu báo giá chào bán viết tắt ra công chúng là một trong những tài liệu, hồ sơ bắt buộc phải có trong khi đơn vị thực hiện chào bán ra công chúng viết tắt theo quy định của pháp luật.

mau ban yeu cau bao gia chao hang canh tranh rut gon

nội dung của biểu mẫu yêu cầu báo giá viết tắt là gì?

Luật đấu thầu hiện hành quy định rằng mẫu đơn yêu cầu viết tắt cho chào giá cạnh tranh là mẫu số. 7 ban hành kèm theo thông tư 04/2017 / tt-bkhĐt. mẫu yêu cầu báo giá chào giá cạnh tranh, gồm 03 chương:

– chương ii: mời thầu và biểu mẫu đấu thầu

– chương iii: dự thảo hợp đồng

từ viết tắt

chương i. yêu cầu báo giá

Phần 1. Tư cách hợp lệ của nhà thầu

Nhà thầu là tổ chức đủ điều kiện tham gia nộp gói thầu này khi đáp ứng các điều kiện sau:

1. hạch toán tài chính độc lập;

2. nó không đang trong quá trình giải thể; không bị tuyên bố phá sản, mất khả năng thanh toán theo quy định của pháp luật;

3. đảm bảo cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu;

4. không đang trong thời gian bị loại dự thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu;

5. là doanh nghiệp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo Đạo luật công ty trong trường hợp nhà thầu tham gia gói thầu xây lắp.

phần 2. phiếu mua hàng, giá thầu và tỷ lệ

1. Nhà thầu ghi đơn giá của bản chào hàng cho tất cả các công việc theo yêu cầu của bản yêu cầu báo giá theo các biểu mẫu của chương ii.

Trường hợp các cột “đơn giá” và “tổng” của một hạng mục được nhà thầu ghi là “0” thì nhà thầu được coi là đã phân bổ giá của hạng mục này cho các hạng mục khác trong gói thầu. Nhà thầu sẽ chịu trách nhiệm thực hiện tất cả các công việc được yêu cầu trong bản yêu cầu báo giá với mức giá đã đưa ra.

2. giá dự thầu là giá mà nhà thầu đưa ra trong hồ sơ dự thầu (không bao gồm chiết khấu), bao gồm tất cả các chi phí để thực hiện gói thầu. nhà thầu phải chịu trách nhiệm về giá dự thầu để thực hiện công việc phù hợp với yêu cầu đặt ra trong bản yêu cầu chào giá, giá dự thầu của nhà thầu phải bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) sẽ áp dụng các mức thuế suất, phí, lệ phí trước ngày đóng thầu 28 ngày theo quy định. Trong trường hợp nhà thầu kê khai giá chào chưa bao gồm thuế, phí và lệ phí (nếu có) thì bảng báo giá của nhà thầu sẽ bị loại.

Trường hợp nhà thầu đề nghị giảm giá thì ghi tỷ lệ phần trăm giá trị của khoản giảm giá vào phiếu chào hàng. chiết khấu này nên được hiểu là giảm theo tỷ lệ cho tất cả các mặt hàng trên bảng giá ưu đãi.

mục 3. thành phần báo giá

Báo giá do nhà thầu chuẩn bị phải bao gồm những nội dung sau:

1. phiếu mua hàng.

2. bảng giá theo mẫu tại chương ii (tùy theo loại gói thầu).

phần 4. điều kiện để được xem xét và chấp thuận đề nghị chiến thắng

Nhà thầu được xem xét và đề xuất trúng thầu khi có đủ các điều kiện sau:

1. có báo giá đáp ứng tất cả các yêu cầu trong yêu cầu báo giá.

2. có giá ưu đãi thấp nhất và không vượt quá giá của gói ưu đãi đã được phê duyệt.

mục 5. công khai kết quả lựa chọn nhà thầu

Kết quả lựa chọn nhà thầu sẽ được gửi đến tất cả các nhà thầu tham gia chào hàng và công bố trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia theo quy định.

phần 6. đảm bảo thực hiện hợp đồng

Trước khi hợp đồng có hiệu lực, nhà thầu trúng thầu phải áp dụng biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Điều 9 chương iii.

phần 7. giải quyết kiến ​​nghị

Nhà thầu có quyền kiến ​​nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu và các vấn đề liên quan trong quá trình tham gia chào hàng cạnh tranh khi quyền và lợi ích của mình bị ảnh hưởng theo quy định tại Điều 91 và Điều 2 của Luật này. 92 của luật đấu thầu và điều 2, chương xii của nghị định 63 / cp.

chương ii. lời mời đấu thầu và biểu mẫu chào hàng

biểu mẫu 1a (biểu mẫu web trong hệ thống)

phạm vi cung cấp và tiến độ thực hiện

(gói mua lại hàng hóa)

Người nộp đơn đề nghị phải liệt kê chi tiết danh sách hàng hóa cần cung cấp và tiến độ của gói thầu. trong đó cần ghi rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại theo yêu cầu và mô tả, thuyết minh chi tiết (nếu cần).

lưu ý:

(1) pháp nhân mời thầu chỉ mô tả các đặc điểm cơ bản và chung nhất trong phần này.

biểu mẫu 1b (biểu mẫu web trong hệ thống)

các dịch vụ liên quan (1)

Người đăng ký chào hàng phải liệt kê danh sách các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:

lưu ý:

(1) Trong trường hợp gói thầu không có các yêu cầu dịch vụ liên quan, nhà thầu sẽ không nhập biểu mẫu này vào hệ thống.

biểu mẫu 2 (biểu mẫu web trong hệ thống)

bảng tiến độ triển khai

(nhà thầu được đề xuất)

nhà thầu đề xuất tiến độ thực hiện theo yêu cầu của người nộp đơn chào hàng

biểu mẫu 3 (biểu mẫu web trong hệ thống)

bảng giá chào hàng

(nhà thầu được đề xuất)

lưu ý:

các cột (1), (2), (3), (4) được trích xuất tự động từ kiểu máy số 01a

cột (5), (6) chào hàng của các nhà thầu. số cột (7) mà hệ thống tính toán tự động.

biểu mẫu 4 (biểu mẫu web trong hệ thống)

bảng giá cung cấp cho các dịch vụ liên quan (*)

(nhà thầu được đề xuất)

lưu ý:

các cột (1), (2), (3), (4), (5), (6) được trích xuất tự động từ kiểu máy số 01b

cột (7) giá thầu từ các nhà thầu (bao gồm tất cả các loại thuế, phí và lệ phí).

cột (8) được hệ thống tính toán tự động.

(*): hệ thống tự động ẩn nếu bảng này không được sử dụng

biểu mẫu số. 1 (biểu mẫu web trong hệ thống)

Bảng số lượng và số lượng đấu thầu và tiến độ thực hiện

(gói xây dựng và lắp đặt)

Bên mời thầu liệt kê danh sách các hạng mục xây lắp liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:

biểu mẫu 2 (biểu mẫu web trong hệ thống)

yêu cầu chính của nhân viên

(nếu có)

tùy theo quy mô và tính chất của gói thầu, người đăng ký chào hàng sẽ quy định các yêu cầu về nhân sự chủ chốt cho phù hợp

biểu mẫu 3 (biểu mẫu web trong hệ thống)

bảng đề xuất nguồn nhân lực

(nhà thầu được đề xuất)

biểu mẫu 4 (biểu mẫu web trong hệ thống)

bảng tiến độ triển khai

(nhà thầu được đề xuất)

nhà thầu đề xuất tiến độ thực hiện phù hợp với yêu cầu của nhà thầu và phù hợp với đề xuất kỹ thuật của nhà thầu

biểu mẫu 5 (biểu mẫu web trong hệ thống)

tổng hợp giá chào gói thầu xây dựng

(nhà thầu được đề xuất)

lưu ý:

(6) Nhà thầu nhập đơn giá dự thầu cho từng hạng mục, công việc cụ thể. giá ưu đãi là tổng giá trị của các mặt hàng được liệt kê trong cột “mô tả công việc”. giá dự thầu của nhà thầu phải bao gồm các chi phí về thuế, phí, lệ phí (nếu có) và các khoản dự phòng. nhà thầu phải tính toán các chi phí trên và phân bổ chúng trong giá dự thầu.

(7) hệ thống tính toán tự động.

biểu mẫu 6 (biểu mẫu web trong hệ thống)

cam kết thực hiện hợp đồng xây dựng

(áp dụng cho gói thầu xây lắp)

ngày: ______ [ghi ngày, tháng, năm ký cam kết]

tên gói thầu: ______ [ghi tên gói thầu theo thông báo mời thầu]

tên dự án: ______ [chèn tên dự án]

Kính gửi: [điền tên đầy đủ và chính xác của người đăng ký đề nghị]

sau khi xem xét yêu cầu báo giá, tài liệu sửa đổi số ______ [ghi số tài liệu sửa đổi, nếu có] và bản vẽ thi công đính kèm ____ [ghi tên bên mời] nhà thầu], chúng tôi, ________ [tên nhà thầu] đồng ý đã nghiên cứu kỹ thông tin và có đầy đủ năng lực, kinh nghiệm, nhân sự, thiết bị để thực hiện gói thầu ________ [ghi tên gói thầu] theo đúng hồ sơ thiết kế quy hoạch xây dựng được duyệt, tuân thủ các quy định, tiêu chuẩn xây dựng hiện hành và đảm bảo rằng các yêu cầu khác được đáp ứng theo những gì được thiết lập trong yêu cầu báo giá.

Chúng tôi chịu hoàn toàn trách nhiệm về tính chính xác của thông tin có trong tuyên bố này.

biểu mẫu số. 1 (biểu mẫu web trong hệ thống)

phạm vi cung cấp và tiến độ thực hiện

(hợp đồng cho các dịch vụ phi tư vấn)

Người nộp đơn cho phiếu mua hàng liệt kê chi tiết danh sách các dịch vụ sẽ được cung cấp. trong đó phải thể hiện rõ khối lượng chào hàng và mô tả các dịch vụ kèm theo giải thích chi tiết (nếu cần).

biểu mẫu 2 (biểu mẫu web trong hệ thống)

bảng tiến độ triển khai

(nhà thầu được đề xuất)

nhà thầu đề xuất tiến độ thực hiện theo yêu cầu của người nộp đơn chào hàng

biểu mẫu 3 (biểu mẫu web trong hệ thống)

Bảng tổng hợp giá cho các dịch vụ phi tư vấn

(nhà thầu được đề xuất)

lưu ý:

Đơn giá của ưu đãi trong cột (6) bao gồm các chi phí cần thiết để thực hiện các hoạt động mà người đăng ký ưu đãi yêu cầu, bao gồm thuế, phí và lệ phí (nếu có). Khi đấu thầu, Nhà thầu có trách nhiệm biết, tính toán và đưa ra các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Biểu thuế, Phí và Lệ phí trước 28 ngày kể từ ngày nộp hồ sơ. quy định. Trong trường hợp nhà thầu kê khai giá dự thầu chưa bao gồm thuế, phí và lệ phí thì đơn đăng ký của nhà thầu sẽ bị loại.

cột (7) hệ thống tính toán tự động

hình thức giao hàng (1)

ngày: ______ [được tự động rút ngắn theo giờ hệ thống]

tên gói thầu: _____ [tự trích xuất theo tên gói thầu trong e-tbmt]

ước tính: _____ [tự trích xuất bằng tên của pháp nhân hợp đồng trong e-tbmt]

sau khi nghiên cứu yêu cầu báo giá, chúng tôi:

– tên nhà thầu: ______ [tự trích xuất theo thông tin nhà thầu đã đăng ký trên hệ thống];

– số đăng ký thương mại: _____ [tự trích xuất theo thông tin nhà thầu đăng ký trên hệ thống];

cam kết thực hiện gói thầu ________ [tự ghi tên gói thầu theo thông tin trong bản yêu cầu báo giá] với các thông tin chính sau:

– số e-tbmt: _____ [tự trích xuất từ ​​số e-tbmt trong e-tbmt];

– thời gian đóng phiếu mua hàng: ______ [trích theo thời gian đóng phiếu mua hàng trong e-tbmt];

theo yêu cầu đã thiết lập trong yêu cầu báo giá với tổng số tiền là _____ [được hệ thống tự động thêm vào khi khách hàng điền giá chào vào các phiếu chào hàng trong hệ thống] cùng với các bảng tổng hợp chào giá đính kèm bên dưới .

Ngoài ra, chúng tôi tự nguyện giảm giá ưu đãi theo tỷ lệ phần trăm chiết khấu là ______ [chèn tỷ lệ chiết khấu].

giá ưu đãi sau khi trừ chiết khấu là: _________ [tính toán tự động].

thời hạn thực hiện hợp đồng là ________ [tự trích theo mẫu đề nghị].

Tính hợp lệ của báo giá: ________ [được trích bởi e-tbmt]

chúng tôi hứa:

1. chỉ tham gia vào danh sách này với tư cách là nhà thầu chính hoặc đại diện của liên danh trong trường hợp là liên danh.

2. nó không đang trong quá trình giải thể; không bị tuyên bố phá sản, mất khả năng thanh toán theo quy định của pháp luật.

3. Không vi phạm quy định về bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu.

4. không thực hiện các hành vi tham ô, hối lộ, thông đồng, cản trở và các hành vi vi phạm pháp luật về đấu thầu khác khi tham gia gói thầu này.

5. thông tin kê khai trong hồ sơ mời thầu là đúng sự thật.

Nếu báo giá của chúng tôi được chấp nhận, chúng tôi sẽ thực hiện bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại điều 9, chương iv của dự thảo hợp đồng.

lưu ý:

(1) biểu mẫu dự thầu được ký bằng chữ ký số của người đại diện theo pháp luật của nhà thầu khi nhà thầu nộp hồ sơ dự thầu qua mạng.

chương iii. dự thảo hợp đồng

a. dự thảo hợp đồng

(gói xây lắp) 1

_______, ngày _ tháng _ năm _ _ _

số hợp đồng: _________

gói thầu: ____________ [điền tên gói thầu]

thuộc dự án: _________ [điền tên dự án]

– base2_________ [mã dân sự số 91/2015 / qh13];

– base2_________ [luật đấu thầu số 43/2013 / qh13];

– base2_________ [nghị định số 63/2014 / nĐ-cp];

– căn cứ ______ [căn cứ vào tính chất và yêu cầu của gói thầu đưa ra cơ sở pháp lý phù hợp];

– theo quyết định số .____ ngày ____ ngày _____ của _____ về việc phê duyệt lựa chọn nhà thầu đối với gói thầu ______ [ghi tên gói thầu] và thông báo kết quả lựa chọn của nhà thầu số ____ ngày ____ của ____ năm của người nộp đơn đề nghị;

– dựa trên biên bản hoàn thành hợp đồng được ký bởi người nộp đơn chào hàng và nhà thầu trúng thầu vào ngày ____ tháng_____ năm_____;

chúng tôi, thay mặt cho các bên ký kết, bao gồm:

nhà đầu tư (sau đây gọi là phần a)

tên nhà đầu tư [điền tên nhà đầu tư]: _____________________________________________

địa chỉ: ______________________________________________________________________

điện thoại: __________________________________________________________________

fax: __________________________________________________________________

email: __________________________________________________________________

Xem Thêm : Hướng Dẫn Vẽ Tranh Quê Hương Đất Nước, Tranh Phong Cảnh Quê Hương Đẹp Nhất – Nội Thất Hằng Phát

tài khoản: ____________________________________________________________________

mã số thuế: __________________________________________________________________

Người đại diện là Ông / Bà: ____________________________________________________________________

vị trí: ____________________________________________________________________

giấy ủy quyền ký hợp đồng số .____ ngày _ tháng _ năm____ (nếu được uỷ quyền).

nhà thầu (sau đây gọi là phần b)

tên nhà thầu [điền tên nhà thầu trúng thầu]: __________________________________

địa chỉ: ______________________________________________________________________

điện thoại: __________________________________________________________________

fax: __________________________________________________________________

email: __________________________________________________________________

Xem Thêm : Hướng Dẫn Vẽ Tranh Quê Hương Đất Nước, Tranh Phong Cảnh Quê Hương Đẹp Nhất – Nội Thất Hằng Phát

tài khoản: ____________________________________________________________________

mã số thuế: __________________________________________________________________

Người đại diện là Ông / Bà: ____________________________________________________________________

vị trí: ____________________________________________________________________

giấy ủy quyền ký hợp đồng số .____ ngày _ tháng _ năm____ (nếu được uỷ quyền).

hai bên đồng ý ký hợp đồng với các nội dung sau:

điều 1. đối tượng của hợp đồng

bên a giao cho bên b thi công xây lắp công trình theo bản vẽ thiết kế xây dựng đính kèm.

điều 2. các thành phần của hợp đồng

các thành phần hợp đồng và thứ tự ưu tiên pháp lý như sau:

1. văn bản hợp đồng (đính kèm phụ lục);

2. biên bản đàm phán và chấm dứt hợp đồng;

3. quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu;

4. giá của người đấu thầu;

5. yêu cầu báo giá và các sửa đổi, giải thích (nếu có);

6. các tài liệu kèm theo khác (nếu có).

điều 3. trách nhiệm của bên a

Bên A cam kết thanh toán cho Bên B theo giá hợp đồng và phương thức thanh toán nêu tại điều 5 của hợp đồng này, cũng như thực hiện các nghĩa vụ và trách nhiệm khác đã được quy định trong hợp đồng.

điều 4. trách nhiệm của bên b

Bên b cam kết thực hiện thi công theo đúng bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ yêu cầu báo giá, tuân thủ các quy định của pháp luật về xây dựng trong và sau quá trình thi công xây dựng, cam kết tuân thủ tất cả các quy định của pháp luật về xây dựng. nghĩa vụ và trách nhiệm được thiết lập trong hợp đồng.

điều 5. giá hợp đồng và hình thức thanh toán

1. giá hợp đồng: _________ [ghi rõ giá trị bằng số và bằng chữ].

2. phương thức thanh toán:

a) Hình thức thanh toán ____ [tùy theo tính chất và yêu cầu của gói thầu, thanh toán bằng tiền mặt, thư tín dụng hoặc chuyển khoản …].

b) Thời hạn thanh toán ___ [tùy theo tính chất và yêu cầu của gói thầu, thời hạn thanh toán được quy định ngay lập tức hoặc trong một số ngày nhất định kể từ thời điểm nhà thầu nộp đủ các tài liệu bắc cầu được yêu cầu. đồng thời phải ghi rõ chứng từ thanh toán theo quy định của pháp luật.

c) số lần thanh toán ________ [tùy theo tính chất và yêu cầu của gói thầu, số lượng thanh toán có thể được quy định, có thể theo từng giai đoạn, theo công việc đã hoàn thành hoặc thanh toán một lần khi kết thúc dự án . bộ hợp đồng].

điều 6. loại hợp đồng : trọn gói

điều 7. thời gian thực hiện hợp đồng

thời gian thực hiện hợp đồng: _______ [ghi thời gian thực hiện hợp đồng theo yêu cầu của yêu cầu báo giá và kết quả thương thảo, hoàn thiện hợp đồng giữa hai bên].

điều 8. sửa đổi và bổ sung hợp đồng

1. Việc điều chỉnh và bổ sung hợp đồng có thể được thực hiện trong các trường hợp sau: ______ [ghi các trường hợp hợp đồng có thể được điều chỉnh cho phù hợp với bản chất của gói thầu].

2. Nếu các hạng mục công việc phát sinh ngoài phạm vi hợp đồng, bên a và bên b sẽ thương lượng để làm cơ sở ký kết phụ lục hợp đồng.

điều 9. đảm bảo thực hiện hợp đồng

1. Bên b phải thực hiện các biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo các yêu cầu sau:

– thời hạn thanh toán bảo đảm thực hiện hợp đồng:

của gói thầu xác định thời hạn bắt buộc].

– Hình thức bảo đảm thực hiện hợp đồng: ________ [ghi rõ thời hạn yêu cầu tùy theo quy mô và tính chất của gói thầu].

– mẫu bảo đảm thực hiện hợp đồng: ________ [ghi rõ mẫu bảo lãnh thực hiện hợp đồng. tùy theo yêu cầu của gói thầu mà quy định áp dụng một hoặc nhiều hình thức bảo đảm như đặt cọc hoặc thư bảo lãnh của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập theo pháp luật Việt Nam].

– giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng: ______% giá hợp đồng [ghi giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng từ 2% đến 3% giá hợp đồng].

– Hiệu lực của bảo đảm thực hiện hợp đồng: kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đến hết ngày _____ tháng _ năm ___ [tuỳ theo tính chất và yêu cầu của gói thầu mà điều khoản này được thiết lập cho phù hợp].

2. bảo đảm thực hiện hợp đồng sẽ được thanh toán cho bên a khi bên b không thực hiện đúng nghĩa vụ, trách nhiệm theo hợp đồng gây thiệt hại cho bên a; Bên b thực hiện hợp đồng chậm do lỗi của mình nhưng không chịu gia hạn hiệu lực của bảo đảm thực hiện hợp đồng.

3. Bên a phải hoàn trả bảo đảm thực hiện hợp đồng cho bên b trong thời hạn: _______ [ghi rõ thời hạn hoàn trả bảo đảm thực hiện hợp đồng căn cứ vào tính chất, yêu cầu của gói thầu].

điều 10. chấm dứt hợp đồng

1. Bên A hoặc Bên B có thể chấm dứt Thỏa thuận nếu một trong hai bên vi phạm cơ bản Thỏa thuận như sau:

a) Bên b không thực hiện một phần hoặc toàn bộ công việc theo hợp đồng trong thời gian ghi trong hợp đồng hoặc trong khoảng thời gian mà bên a gia hạn;

b) Bên b bị phá sản, giải thể;

c) các hành vi khác (nếu có).

2. Trong trường hợp bên A chấm dứt hợp đồng theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều này thì bên A có thể giao kết hợp đồng với nhà thầu khác để thực hiện phần hợp đồng mà bên B chưa hoàn thành. Bên b sẽ có trách nhiệm bồi thường cho bên a những chi phí quá lớn để thực hiện phần này của hợp đồng. tuy nhiên, bên b vẫn phải tiếp tục tuân thủ phần hợp đồng mà mình đang thực hiện và có trách nhiệm thế chấp phần đó của hợp đồng.

3. Trong trường hợp bên A chấm dứt hợp đồng theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều này thì bên A không phải chịu bất kỳ chi phí bồi thường nào. Việc chấm dứt hợp đồng này không làm mất quyền lợi của các bên theo quy định của hợp đồng và pháp luật.

điều 11. tư vấn giám sát

Tư vấn giám sát có trách nhiệm thực hiện các nhiệm vụ đã được thiết lập trong hợp đồng.

Tư vấn giám sát có thể đưa ra hướng dẫn cho nhà thầu về công việc xây dựng và sửa chữa các sai sót bất cứ lúc nào. nhà thầu phải thực hiện theo hướng dẫn của tư vấn giám sát.

Trong trường hợp chủ đầu tư thay đổi tư vấn giám sát, chủ đầu tư sẽ thông báo bằng văn bản cho nhà thầu.

điều 12. vật tư, máy móc và thiết bị

Nhà thầu phải đảm bảo rằng tất cả các vật liệu, máy móc, thiết bị sử dụng cho công việc đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và được kiểm định theo quy định của pháp luật.

chủ đầu tư sẽ kiểm tra vật tư, máy móc, thiết bị tại địa điểm khai thác, địa điểm sản xuất hoặc công trường bất cứ lúc nào.

Nhà thầu phải đảm bảo có sẵn nhân lực và các điều kiện cần thiết để kiểm tra các vật liệu, máy móc và thiết bị nói trên.

điều 13. bảo hành, sửa chữa, khắc phục lỗi

nhà thầu đảm bảo thực hiện bảo đảm cho công việc như đã nêu trong báo giá.

kể từ ngày hoàn thành cho đến khi kết thúc thời hạn bảo hành công trình, chủ đầu tư sẽ thông báo cho nhà thầu về những khiếm khuyết của công trình. thời hạn bảo hành công trình phải được kéo dài cho đến khi sửa chữa xong các khiếm khuyết.

mỗi khi có thông báo về khiếm khuyết của công trình, nhà thầu phải thực hiện việc khắc phục sai sót đó trong thời hạn quy định mà chủ đầu tư đã thông báo.

nếu nhà thầu không sửa chữa sai sót trong thời hạn do chủ đầu tư quy định trong thông báo về khiếm khuyết của công trình, chủ đầu tư có thể hợp đồng với tổ chức khác để sửa chữa sai sót, xác định chi phí sửa chữa và nhà thầu sẽ có để hoàn trả chi phí này.

điều 14. chấp nhận và chấm dứt

Chủ đầu tư phải tổ chức nghiệm thu theo quy định của pháp luật chuyên ngành xây dựng hiện hành. Biên bản nghiệm thu phải có chữ ký xác nhận của đại diện chủ đầu tư, tư vấn giám sát và nhà thầu.

điều 15. giải quyết tranh chấp

1. Bên A và Bên B có trách nhiệm giải quyết mọi tranh chấp phát sinh giữa hai bên thông qua thương lượng và hòa giải.

2. Nếu tranh chấp không thể được giải quyết thông qua thương lượng hoặc hòa giải trong vòng: _____ [ghi rõ thời gian] kể từ ngày tranh chấp phát sinh, một trong hai bên có thể yêu cầu đưa tranh chấp đến một cơ chế giải quyết: ________ [chèn cơ chế giải quyết tranh chấp].

điều 16. hiệu lực của hợp đồng

1. hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ______ [ghi rõ ngày hợp đồng có hiệu lực].

2. Hợp đồng hết hiệu lực sau khi hai bên thanh lý hợp đồng theo quy định của pháp luật.

hợp đồng được lập bằng _____ trò chơi, chủ đầu tư giữ trò chơi _______, nhà thầu giữ trò chơi _______, các hợp đồng có giá trị pháp lý như nhau.

phụ lục

bảng giá hợp đồng

(đính kèm theo số hợp đồng ______, ngày _ tháng _ năm _ năm____)

[Phụ lục này được lập dựa trên yêu cầu báo giá, báo giá và các thỏa thuận đạt được trong quá trình thương thảo và hoàn thiện hợp đồng, bao gồm cả nội dung của bảng giá chung].

b. dự thảo hợp đồng

(gói mua lại hàng hóa)

_______, ngày _ tháng _ năm _ _ _

số hợp đồng: ___

gói thầu: ___________ [điền tên hợp đồng]

thuộc dự án: _______ [điền tên dự án]

– nhân quả (2) _________ [bộ luật dân sự số. 91/2015 / qh13];

– nguyên nhân (2) _________ [luật đấu thầu số 43/2013 / qh13];

– căn cứ (2) _________ [nghị định số 63/2014 / nĐ-cp];

– căn cứ ______ [căn cứ vào tính chất và yêu cầu của gói thầu đưa ra cơ sở pháp lý phù hợp];

– theo Nghị quyết số ____ ngày ____ tháng _ năm ____ ngày ______ về việc phê duyệt lựa chọn nhà thầu đối với gói thầu ____ [ghi tên gói thầu] và thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu số. >

– dựa trên biên bản hoàn thành hợp đồng được ký bởi người nộp đơn chào hàng và nhà thầu trúng thầu vào ngày ____ tháng_____ năm_____;

chúng tôi, thay mặt cho các bên ký kết, bao gồm:

nhà đầu tư (sau đây gọi là phần a)

tên nhà đầu tư [điền tên nhà đầu tư]: ___________________________________________

địa chỉ: ____________________________________________________________________

điện thoại: _________________________________________________________________

fax: _______________________________________________________________________

email: ____________________________________________________________________

tài khoản: _________________________________________________________________

mã số thuế: ________________________________________________________________

Người đại diện là Ông / Bà: __________________________________________________________________

vị trí: ____________________________________________________________________

giấy ủy quyền ký hợp đồng số_______ ngày_____ tháng_____ năm_____ (nếu được ủy quyền).

nhà thầu (sau đây gọi là phần b)

tên nhà thầu [điền tên nhà thầu trúng thầu]: __________________________________

địa chỉ: ____________________________________________________________________

điện thoại: _________________________________________________________________

fax: _______________________________________________________________________

email: ____________________________________________________________________

tài khoản: _________________________________________________________________

mã số thuế: ________________________________________________________________

Người đại diện là Ông / Bà: __________________________________________________________________

vị trí: ____________________________________________________________________

giấy ủy quyền ký hợp đồng số_______ ngày_____ tháng_____ năm_____ (nếu được ủy quyền).

hai bên đồng ý ký hợp đồng với các nội dung sau:

điều 1. đối tượng của hợp đồng

bên a phân bổ cho bên b việc cung cấp hàng hóa và dịch vụ liên quan theo bảng kê chi tiết tại phụ lục đính kèm.

điều 2. các thành phần của hợp đồng

các thành phần hợp đồng và thứ tự ưu tiên pháp lý như sau:

1. văn bản hợp đồng (đính kèm phụ lục);

2. biên bản đàm phán và chấm dứt hợp đồng;

3. quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu;

4. giá của người đấu thầu;

5. yêu cầu báo giá và các sửa đổi, giải thích (nếu có);

6. các tài liệu kèm theo khác (nếu có).

điều 3. trách nhiệm của bên a

Bên A cam kết thanh toán cho Bên B theo giá hợp đồng và phương thức thanh toán nêu tại điều 5 của hợp đồng này, cũng như thực hiện các nghĩa vụ và trách nhiệm khác đã được quy định trong hợp đồng.

điều 4. trách nhiệm của bên b

bên b cam kết cung cấp cho bên mình đầy đủ hàng hóa và các dịch vụ liên quan theo quy định tại điều 1 của hợp đồng này, đồng thời cam kết thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ và trách nhiệm quy định trong hợp đồng này.

p>

điều 5. giá hợp đồng và hình thức thanh toán

1. giá hợp đồng: ______ [ghi rõ giá trị bằng số và bằng chữ].

2. phương thức thanh toán:

a) Hình thức thanh toán ____ [tùy theo tính chất và yêu cầu của gói thầu, thanh toán bằng tiền mặt, thư tín dụng hoặc chuyển khoản …].

b) thời hạn thanh toán ________ [tùy theo tính chất và yêu cầu của gói thầu, thời hạn thanh toán ngay hoặc trong một số ngày nhất định kể từ thời điểm nhà thầu nộp đủ hồ sơ theo yêu cầu. đồng thời phải ghi rõ chứng từ thanh toán theo quy định của pháp luật.

c) số lần thanh toán ________ [tùy theo tính chất và yêu cầu của gói thầu, số lượng thanh toán có thể được quy định, có thể theo từng giai đoạn, theo công việc đã hoàn thành hoặc thanh toán một lần khi kết thúc dự án . bộ hợp đồng].

điều 6. loại hợp đồng: trọn gói

điều 7. thời gian thực hiện hợp đồng

thời gian thực hiện hợp đồng: _______ [ghi thời gian thực hiện hợp đồng theo yêu cầu của yêu cầu báo giá và kết quả thương thảo, hoàn thiện hợp đồng giữa hai bên].

điều 8. sửa đổi và bổ sung hợp đồng

1. Việc điều chỉnh và bổ sung hợp đồng có thể được thực hiện trong các trường hợp sau: ______ [ghi các trường hợp hợp đồng có thể được điều chỉnh cho phù hợp với bản chất của gói thầu].

2. Nếu các hạng mục công việc phát sinh ngoài phạm vi hợp đồng, bên a và bên b sẽ thương lượng để làm cơ sở ký kết phụ lục hợp đồng.

điều 9. đảm bảo thực hiện hợp đồng

1. Bên b phải thực hiện các biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo các yêu cầu sau:

– thời hạn xuất trình bảo đảm thực hiện hợp đồng: _______ [nêu rõ thời hạn cần thiết tùy thuộc vào quy mô và tính chất của gói thầu].

– mẫu bảo đảm thực hiện hợp đồng: _____ [ghi rõ mẫu bảo lãnh thực hiện hợp đồng. căn cứ yêu cầu của gói thầu quy định việc áp dụng một hoặc nhiều hình thức bảo đảm như đặt cọc hoặc thư bảo lãnh do tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài thành lập theo pháp luật Việt Nam phát hành]. / p>

– giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng: _____% giá hợp đồng [ghi giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng từ 2% đến 3% giá hợp đồng].

Xem Thêm : Tranh Hươu và ý nghĩa trong phong thủy

– Hiệu lực của bảo đảm thực hiện hợp đồng: kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đến hết ngày ____ tháng ___ năm ___ [theo tính chất và yêu cầu của gói thầu, thời hạn này được thiết lập cho phù hợp].

2. bảo đảm thực hiện hợp đồng sẽ được thanh toán cho bên a khi bên b không thực hiện đúng nghĩa vụ, trách nhiệm theo hợp đồng gây thiệt hại cho bên a; Bên b thực hiện hợp đồng chậm do lỗi của mình nhưng không chịu gia hạn hiệu lực của bảo đảm thực hiện hợp đồng.

3. Bên a phải hoàn trả bảo đảm thực hiện hợp đồng cho bên b trong thời hạn: ________ [ghi rõ thời hạn hoàn trả bảo đảm thực hiện hợp đồng căn cứ vào tính chất, yêu cầu của gói thầu].

điều 10. chấm dứt hợp đồng

1. Bên A hoặc Bên B có thể chấm dứt Thỏa thuận nếu một trong hai bên vi phạm cơ bản Thỏa thuận như sau:

a) Bên b không thực hiện một phần hoặc toàn bộ công việc theo hợp đồng trong thời gian ghi trong hợp đồng hoặc trong khoảng thời gian mà bên a gia hạn;

b) Bên b bị phá sản, giải thể;

c) các hành vi khác (nếu có).

2. Trong trường hợp bên A chấm dứt hợp đồng theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều này thì bên A có thể giao kết hợp đồng với nhà thầu khác để thực hiện phần hợp đồng mà bên B chưa hoàn thành. Bên b sẽ có trách nhiệm bồi thường cho bên a những chi phí quá lớn để thực hiện phần này của hợp đồng. tuy nhiên, bên b vẫn phải tiếp tục tuân thủ phần hợp đồng mà mình đang thực hiện và có trách nhiệm thế chấp phần đó của hợp đồng.

3. Trong trường hợp bên A chấm dứt hợp đồng theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều này thì bên A không phải chịu bất kỳ chi phí bồi thường nào. Việc chấm dứt hợp đồng này không làm mất quyền lợi của các bên theo quy định của hợp đồng và pháp luật.

điều 11. hiệu lực của hàng hóa

phần b phải ghi rõ xuất xứ của hàng hoá; nhãn hiệu sản phẩm, nhãn và các tài liệu kèm theo để chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa và phải tuân thủ các quy định hoặc tiêu chuẩn có hiệu lực tại quốc gia hoặc vùng lãnh thổ mà hàng hóa có nguồn gốc.

điều 12. cung cấp, vận chuyển, kiểm tra và thử nghiệm hàng hóa

1. Bên b phải cung cấp hàng hóa và giao các tài liệu, chứng từ kèm theo (đính kèm) theo đúng tiến độ đã lập trong đơn, cụ thể: ________ [tùy theo quy mô, tính chất của gói thầu, quy định cụ thể việc giao nhận và các tài liệu kèm theo].

2. yêu cầu về vận chuyển hàng hóa: ______ [nêu rõ các yêu cầu về vận chuyển hàng hóa, bao gồm cả địa điểm giao hàng theo yêu cầu và tính chất của gói thầu].

3. Bên A hoặc đại diện bên A được quyền kiểm tra, chạy thử hàng hóa đã cung cấp để đảm bảo hàng hóa có đặc tính kỹ thuật phù hợp với yêu cầu của hợp đồng. thời gian, địa điểm, phương pháp tiến hành kiểm tra, thử nghiệm: _______ [ghi rõ thời gian, địa điểm, phương pháp tiến hành, chi phí kiểm tra, thử nghiệm … cũng như quy định về phương thức xử lý hàng hóa không đạt yêu cầu qua kiểm tra, thử nghiệm]. Trong trường hợp hàng hóa không phù hợp với quy cách hợp đồng, Bên A có quyền từ chối và Bên B có trách nhiệm thay thế hoặc thực hiện các điều chỉnh cần thiết để đáp ứng đầy đủ các yêu cầu của thông số kỹ thuật. Trong trường hợp Bên B không thể thay thế hoặc điều chỉnh hàng hóa không phù hợp, Bên A có quyền thu xếp việc thay thế hoặc điều chỉnh nếu xét thấy cần thiết, mọi rủi ro và chi phí liên quan do Bên B chịu. việc bên a kiểm tra và thử nghiệm hàng hóa không có nghĩa là bên b từ bỏ bảo hành hoặc các nghĩa vụ hợp đồng khác.

điều 13. bảo hiểm bản quyền và tài sản

1. Bên b sẽ hoàn toàn chịu trách nhiệm về mọi thiệt hại phát sinh do khiếu nại của bên thứ ba về việc vi phạm bản quyền sở hữu trí tuệ liên quan đến hàng hóa mà bên b đã cung cấp cho bên a.

2. hàng hóa do bên b cung cấp phải được bảo hiểm đầy đủ để bồi thường thiệt hại trong quá trình vận chuyển, bảo quản và giao nhận như sau: ____ [tùy theo tính chất và yêu cầu của gói thầu] nhưng phải ghi rõ nội dung này trên cơ sở đảm bảo các quy định của pháp luật].

điều 14. đảm bảo

1. Bên b bảo đảm hàng hoá cung ứng theo hợp đồng là hàng hoá mới, chưa qua sử dụng, chất lượng đảm bảo theo tiêu chuẩn sản xuất, không có khuyết tật làm phát sinh bất lợi trong quá trình sử dụng hàng hoá.

2. yêu cầu bảo hành đối với hàng hóa như sau: _______ [vui lòng nêu rõ các yêu cầu bảo hành (nếu có) như sau: thời hạn bảo hành, phiếu bảo hành kèm theo, cơ chế giải quyết các hư hỏng, khuyết tật phát sinh, trong quá trình sử dụng hàng hóa còn trong thời hạn bảo hành …].

điều 15. giải quyết tranh chấp

1. Bên A và Bên B có trách nhiệm giải quyết mọi tranh chấp phát sinh giữa hai bên thông qua thương lượng và hòa giải.

2. Nếu tranh chấp không thể được giải quyết thông qua thương lượng hoặc hòa giải trong vòng: _______ [ghi rõ thời gian] kể từ ngày tranh chấp phát sinh, một trong hai bên có thể yêu cầu đưa tranh chấp đến một cơ chế giải quyết: ________ [chèn cơ chế giải quyết tranh chấp].

điều 16. hiệu lực của hợp đồng

1. hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ____ [ghi rõ ngày hợp đồng có hiệu lực].

2. Hợp đồng hết hiệu lực sau khi hai bên thanh lý hợp đồng theo quy định của pháp luật.

hợp đồng được lập bằng ____ trò chơi, chủ đầu tư giữ lại trò chơi ____, nhà thầu giữ trò chơi ____, các hợp đồng có giá trị pháp lý như nhau.

phụ lục

bảng giá hợp đồng

(đính kèm theo số hợp đồng ______, ngày _ tháng _ năm _ năm____)

[phụ lục này được lập dựa trên yêu cầu báo giá, báo giá và các thỏa thuận đạt được trong quá trình thương thảo và hoàn thiện hợp đồng, bao gồm cả nội dung của bảng giá chung]

c. dự thảo hợp đồng

(hợp đồng cung cấp các dịch vụ khác ngoài tư vấn)

_______, ngày _ tháng _ năm _ _ _

số hợp đồng: _________

gói thầu: ______________ [điền tên gói thầu]

thuộc dự án: __________ [điền tên dự án]

– nhân quả (2) _________ [bộ luật dân sự số. 91/2015 / qh13];

– căn cứ (2) _________ [luật đấu thầu số 43/2013 / qh13];

– căn cứ (2) _________ [nghị định số 63/2014 / nĐ-cp];

– căn cứ ______ [căn cứ vào tính chất và yêu cầu của gói thầu đưa ra cơ sở pháp lý phù hợp];

– theo Nghị quyết số ____ ngày ____ tháng _ năm ____ ngày ______ về việc phê duyệt lựa chọn nhà thầu đối với gói thầu ____ [ghi tên gói thầu] và thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu số. >

– dựa trên biên bản hoàn thành hợp đồng được ký bởi người nộp đơn chào hàng và nhà thầu trúng thầu vào ngày ____ tháng_____ năm_____;

chúng tôi, thay mặt cho các bên ký kết, bao gồm:

nhà đầu tư (sau đây gọi là phần a)

tên nhà đầu tư [điền tên nhà đầu tư]: ___________________________________________

địa chỉ: ____________________________________________________________________

điện thoại: _________________________________________________________________

fax: _______________________________________________________________________

email: ____________________________________________________________________

tài khoản: _________________________________________________________________

mã số thuế: ________________________________________________________________

Người đại diện là Ông / Bà: __________________________________________________________________

vị trí: ____________________________________________________________________

giấy ủy quyền ký hợp đồng số ____ tháng ____ năm ____ (nếu được uỷ quyền).

nhà thầu (sau đây gọi là phần b)

tên nhà thầu [điền tên nhà thầu trúng thầu]: __________________________________

địa chỉ: ____________________________________________________________________

điện thoại: _________________________________________________________________

fax: _______________________________________________________________________

email: ____________________________________________________________________

tài khoản: _________________________________________________________________

mã số thuế: ________________________________________________________________

Người đại diện là Ông / Bà: __________________________________________________________________

vị trí: ____________________________________________________________________

giấy ủy quyền số_____ ngày _ tháng _ năm _ năm _ (nếu được uỷ quyền) hoặc các tài liệu liên quan khác.

hai bên đồng ý ký hợp đồng với các nội dung sau:

điều 1. đối tượng của hợp đồng

bên a phân bổ cho bên b việc cung cấp các dịch vụ phi tư vấn theo danh sách chi tiết trong phụ lục đính kèm.

điều 2. các thành phần của hợp đồng

các thành phần hợp đồng và thứ tự ưu tiên pháp lý như sau:

1. văn bản hợp đồng (đính kèm phụ lục);

2. biên bản đàm phán và chấm dứt hợp đồng;

3. quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu;

4. giá của người đấu thầu;

5. yêu cầu báo giá và các sửa đổi, giải thích (nếu có);

6. các tài liệu kèm theo khác (nếu có).

điều 3. trách nhiệm của bên a

Bên A cam kết thanh toán cho Bên B theo giá hợp đồng và phương thức thanh toán nêu tại điều 5 của hợp đồng này, cũng như thực hiện các nghĩa vụ và trách nhiệm khác đã được quy định trong hợp đồng.

điều 4. trách nhiệm của bên b

bên b cam kết cung cấp cho bên a đầy đủ các dịch vụ phi tư vấn như quy định tại Điều 1 của hợp đồng này, đồng thời cam kết thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ và trách nhiệm đã được quy định trong hợp đồng.

điều 5. giá hợp đồng và hình thức thanh toán

1. giá hợp đồng: _____ [ghi rõ giá trị bằng số và bằng chữ].

2. phương thức thanh toán:

a) Hình thức thanh toán _____ [tùy theo tính chất và yêu cầu của gói thầu, thanh toán bằng tiền mặt, thư tín dụng hoặc chuyển khoản …].

b) thời hạn thanh toán ______ [tùy theo tính chất và yêu cầu của gói thầu, thời hạn thanh toán được quy định ngay lập tức hoặc trong một số ngày cụ thể kể từ thời điểm nhà thầu nộp tất cả các tài liệu bắc cầu được yêu cầu. đồng thời phải ghi rõ chứng từ thanh toán theo quy định của pháp luật.

c) số lần thanh toán ________ [tùy theo tính chất và yêu cầu của gói thầu, số lượng thanh toán có thể được quy định, có thể theo từng giai đoạn, theo công việc đã hoàn thành hoặc thanh toán một lần khi kết thúc dự án . bộ hợp đồng].

điều 6. loại hợp đồng: trọn gói

điều 7. thời gian thực hiện hợp đồng

thời gian thực hiện hợp đồng: _______ [ghi thời gian thực hiện hợp đồng theo yêu cầu của yêu cầu báo giá và kết quả thương thảo, hoàn thiện hợp đồng giữa hai bên].

điều 8. sửa đổi và bổ sung hợp đồng

1. Việc điều chỉnh và bổ sung hợp đồng có thể được thực hiện trong các trường hợp sau: ______ [ghi các trường hợp hợp đồng có thể được điều chỉnh cho phù hợp với bản chất của gói thầu].

2. Nếu các hạng mục công việc phát sinh ngoài phạm vi hợp đồng, bên a và bên b sẽ thương lượng để làm cơ sở ký kết phụ lục hợp đồng.

điều 9. đảm bảo thực hiện hợp đồng

1. Bên b phải thực hiện các biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo các yêu cầu sau:

– thời hạn xuất trình bảo đảm thực hiện hợp đồng: _______ [nêu rõ thời hạn cần thiết tùy thuộc vào quy mô và tính chất của gói thầu].

– mẫu bảo đảm thực hiện hợp đồng: _____ [ghi rõ mẫu bảo lãnh thực hiện hợp đồng. căn cứ yêu cầu của gói thầu quy định việc áp dụng một hoặc nhiều hình thức bảo đảm như đặt cọc hoặc thư bảo lãnh do tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài thành lập theo pháp luật Việt Nam phát hành]. / p>

– giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng: ______% giá hợp đồng [ghi giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng từ 2% đến 3% giá hợp đồng].

Xem Thêm : Tranh Hươu và ý nghĩa trong phong thủy

– Hiệu lực của bảo đảm thực hiện hợp đồng: kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đến hết ngày ____ tháng ___ năm ___ [theo tính chất và yêu cầu của gói thầu, thời hạn này được thiết lập cho phù hợp].

2. bảo đảm thực hiện hợp đồng sẽ được thanh toán cho bên a khi bên b không thực hiện đúng nghĩa vụ, trách nhiệm theo hợp đồng gây thiệt hại cho bên a; Bên b thực hiện hợp đồng chậm do lỗi của mình nhưng không chịu gia hạn hiệu lực của bảo đảm thực hiện hợp đồng.

3. Bên a phải hoàn trả bảo đảm thực hiện hợp đồng cho bên b trong thời hạn: ________ [ghi rõ thời hạn hoàn trả bảo đảm thực hiện hợp đồng căn cứ vào tính chất, yêu cầu của gói thầu].

điều 10. chấm dứt hợp đồng

1. Bên A hoặc Bên B có thể chấm dứt Thỏa thuận nếu một trong hai bên vi phạm cơ bản Thỏa thuận như sau:

a) Bên b không thực hiện một phần hoặc toàn bộ công việc theo hợp đồng trong thời gian ghi trong hợp đồng hoặc trong khoảng thời gian mà bên a gia hạn;

b) Bên b bị phá sản, giải thể;

c) các hành vi khác (nếu có).

2. Trong trường hợp bên A chấm dứt hợp đồng theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều này thì bên A có thể giao kết hợp đồng với nhà thầu khác để thực hiện phần hợp đồng mà bên B chưa hoàn thành. Bên b sẽ có trách nhiệm bồi thường cho bên a những chi phí quá lớn để thực hiện phần này của hợp đồng. tuy nhiên, bên b vẫn phải tiếp tục tuân thủ phần hợp đồng mà mình đang thực hiện và có trách nhiệm thế chấp phần đó của hợp đồng.

3. Trong trường hợp bên A chấm dứt hợp đồng theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều này thì bên A không phải chịu bất kỳ chi phí bồi thường nào. Việc chấm dứt hợp đồng này không làm mất quyền lợi của các bên theo quy định của hợp đồng và pháp luật.

điều 11. cung cấp, tiến độ thực hiện, yêu cầu đầu ra

1. Bên b phải thực hiện dịch vụ và giao nhận hồ sơ, tài liệu (tài liệu đính kèm) theo đúng tiến độ quy định trong bản yêu cầu báo giá, cụ thể: đính kèm].

2. yêu cầu về tiến độ thực hiện dịch vụ: _____ [nêu rõ các yêu cầu về tiến độ thực hiện, bao gồm cả địa điểm giao hàng dựa trên yêu cầu và tính chất của gói thầu].

3. Yêu cầu sản xuất đối với dịch vụ phi tư vấn: _____ [điền các yêu cầu sản xuất theo RFQ].

điều 12. sử dụng các tài liệu và thông tin liên quan đến hợp đồng

1. Nếu không được chủ đầu tư đồng ý trước bằng văn bản, nhà thầu không được tiết lộ nội dung hợp đồng cho bất kỳ ai khác ngoài người có liên quan đến việc thực hiện hợp đồng. Việc nhà thầu cung cấp thông tin cho những người có liên quan đến việc thực hiện hợp đồng được thực hiện một cách bí mật và ở mức độ cần thiết cho việc thực hiện hợp đồng này.

2. các tài liệu, thông tin là sản phẩm của dịch vụ phi tư vấn theo hợp đồng là tài sản của chủ đầu tư. Nhà thầu có thể giữ bản sao của các tài liệu và thông tin này, nhưng không được sử dụng chúng cho các mục đích khác nếu không được chủ đầu tư đồng ý bằng văn bản.

điều 13. phát hiện sai sót, sửa chữa sai sót trong quá trình thực hiện hợp đồng

1. chủ đầu tư đánh giá chất lượng dịch vụ phi tư vấn theo các nguyên tắc và phương pháp sau: ______ [nêu rõ nguyên tắc và phương pháp]

2. chủ đầu tư có thể hướng dẫn nhà thầu tự đánh giá và phát hiện sai sót, kiểm tra nội dung công việc mà chủ đầu tư cho rằng có thể có sai sót. thời hạn chịu trách nhiệm về sai sót là: ______ [ghi rõ thời gian].

3. Trường hợp phát sinh sai sót trong quá trình nhà thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn thì trước khi chấm dứt hợp đồng, chủ đầu tư phải thông báo cho nhà thầu về những sai sót cần sửa chữa.

khi nhận được thông báo của chủ đầu tư, nhà thầu có trách nhiệm sửa chữa kịp thời các sai sót trong khoảng thời gian hợp lý do chủ đầu tư quy định trong thông báo. Trong trường hợp nhà thầu không sửa lỗi trong thời gian cho phép, chủ đầu tư sẽ đánh giá chi phí cần thiết để sửa lỗi và yêu cầu nhà thầu thanh toán, đồng thời phạt do thực hiện hợp đồng. Nhà thầu. nhà thầu theo quy định tại Điều 14.

điều 14. phạt hợp đồng

Trường hợp sai sót không được khắc phục kịp thời theo thông báo của chủ đầu tư, nhà thầu có trách nhiệm nộp phạt thực hiện hợp đồng tương ứng với _______ [ghi rõ%] giá hợp đồng để sửa chữa sai sót.

điều 15. giải quyết tranh chấp

1. Bên A và Bên B có trách nhiệm giải quyết mọi tranh chấp phát sinh giữa hai bên thông qua thương lượng và hòa giải.

2. Nếu tranh chấp không thể được giải quyết thông qua thương lượng hoặc hòa giải trong vòng: _____ [ghi rõ thời gian] kể từ ngày tranh chấp phát sinh, một trong hai bên có thể yêu cầu đưa tranh chấp đến một cơ chế giải quyết: _______ [chèn cơ chế giải quyết tranh chấp].

điều 16. hiệu lực của hợp đồng

1. hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ____ [ghi rõ ngày hợp đồng có hiệu lực].

2. Hợp đồng hết hiệu lực sau khi hai bên thanh lý hợp đồng theo quy định của pháp luật.

hợp đồng được lập bằng ____ trò chơi, chủ đầu tư giữ lại trò chơi ____, nhà thầu giữ trò chơi ____, các hợp đồng có giá trị pháp lý như nhau.

phụ lục

bảng giá hợp đồng

(đính kèm theo hợp đồng số ___, ngày _ tháng _ năm ___)

[phụ lục này được lập dựa trên yêu cầu báo giá, báo giá và các thỏa thuận đạt được trong quá trình thương thảo và hoàn thiện hợp đồng, bao gồm cả nội dung của bảng giá chung]

biểu mẫu bảo đảm thực hiện hợp đồng (1)

_______, ngày _ tháng _ năm _ _ _

ước tính: _ _________ [điền tên chủ đầu tư / nhà thầu]

(sau đây gọi là nhà đầu tư / bên ký hợp đồng)

theo yêu cầu của ________ [ghi tên nhà thầu] (sau đây gọi là nhà thầu) là nhà thầu đã trúng gói thầu ________ [ghi tên gói thầu] và cam kết ký hợp đồng thực hiện [hàng hóa / xây lắp] dịch vụ lắp đặt / phi tư vấn] cho gói thầu nêu trên (sau đây gọi tắt là hợp đồng); (2)

theo quy định trong yêu cầu báo giá (hoặc hợp đồng), nhà thầu phải xuất trình cho chủ đầu tư / đơn vị nhận thầu bảo lãnh ngân hàng một số tiền cụ thể để đảm bảo nghĩa vụ và trách nhiệm trong việc thực hiện hợp đồng;

Chúng tôi, ________ [điền tên ngân hàng] có trụ sở đăng ký tại _______ [điền địa chỉ ngân hàng (3)] (sau đây gọi là “ngân hàng”), cam kết đảm bảo tuân thủ hợp đồng của nhà thầu với số tiền ______ [ ghi rõ giá trị tương ứng bằng số, bằng chữ và đơn vị tiền tệ sử dụng theo quy định của hợp đồng]. chúng tôi cam kết thanh toán vô điều kiện và không hủy ngang cho chủ đầu tư / nhà thầu bất kỳ số tiền nào trong thời hạn _______ [ghi số tiền bảo lãnh] như đã đề cập ở trên, theo yêu cầu bằng văn bản của chủ đầu tư / người nộp đơn chào hàng sẽ thông báo cho nhà thầu về việc vi phạm hợp đồng trong thời hạn hiệu lực bảo đảm thực hiện hợp đồng.

Bảo hành này có hiệu lực từ ngày phát hành đến hết ____ tháng ____ năm ________ (4).

lưu ý:

(1) chỉ áp dụng trong trường hợp bảo đảm thực hiện hợp đồng là thư bảo lãnh của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập theo pháp luật Việt Nam.

(2) Nếu ngân hàng bảo lãnh yêu cầu một hợp đồng đã ký để phát hành bảo lãnh, người nộp đơn đề nghị sẽ thông báo cho nhà đầu tư / pháp nhân hợp đồng để họ xem xét và quyết định. trong trường hợp này, đoạn trước có thể được sửa lại như sau:

“Theo đề nghị của ______ [ghi tên nhà thầu] (sau đây gọi là nhà thầu) là nhà thầu trúng thầu gói thầu ____ [ghi tên gói thầu] đã ký hợp đồng số, sau đây gọi là hợp đồng).”

(3) địa chỉ ngân hàng: ghi rõ địa chỉ, số điện thoại, số fax, email liên hệ.

(4) ghi thời hạn theo yêu cầu quy định trong hợp đồng.

1 Tùy theo quy mô và tính chất của gói thầu, nội dung dự thảo hợp đồng theo mẫu này có thể được sửa đổi, bổ sung cho phù hợp. Đối với các gói thầu có giá trị lớn thì có thể áp dụng các điều kiện hợp đồng quy định tại Mẫu 01 và 02 của Thông tư này.

2 cập nhật các văn bản pháp luật hiện hành.

Ai có thể đặt giá thầu ngắn cạnh tranh?

khoản 2 Điều 57 Nghị định 63/2014 / nĐ-cp quy định về các đối tượng được chào bán cổ phiếu ra công chúng ngắn hạn, bao gồm:

một là gói thầu dịch vụ phi tư vấn đơn giản và thông dụng (gói thầu quy định tại điểm a khoản 1 Điều 23 của Luật đấu thầu 2013) có giá trị nhỏ hơn hoặc bằng đến 500 triệu đồng;

ba là gói thầu mua hàng hóa thông thường, có sẵn trên thị trường với các đặc tính kỹ thuật được tiêu chuẩn hóa và chất lượng tương đương hoặc gói thầu xây lắp một dự án xây dựng đơn giản đã được phê duyệt ( gói thầu quy định tại điểm b, c khoản 1 Điều 23 Luật Đấu thầu 2013) có giá trị nhỏ hơn hoặc bằng 1 tỷ đồng;

do đó, ưu đãi cạnh tranh trước mắt áp dụng cho 03 đối tượng theo quy định của pháp luật như đã nêu ở trên.

Quy trình đặt giá thầu cạnh tranh ngắn như thế nào?

Nguồn: https://dongnaiart.edu.vn
Danh mục: Vẽ

Lời kết: Trên đây là bài viết Mẫu bản yêu cầu báo giá chào hàng cạnh tranh rút gọn. Hy vọng với bài viết này bạn có thể giúp ích cho bạn trong cuộc sống, hãy cùng đọc và theo dõi những bài viết hay của chúng tôi hàng ngày trên website: Dongnaiart.edu.vn

Related Posts

Một số ý tưởng vẽ hay ho cho trẻ nhỏ

Một số ý tưởng vẽ hay ho cho trẻ nhỏ

Đối với trẻ mẫu giáo và những trẻ nhỏ hơn, vẽ dường như là một trong những cơ hội tốt để thổi hồn vào sự sáng tạo….

đàn tranh tiếng anh là gì

” Đàn Tranh Tiếng Anh Là Gì, Nghĩa Của Từ Đàn Tranh Trong Tiếng Anh

đàn tranh tiếng anh là gì Có thể bạn quan tâm Cực Hot: Vẽ Tranh Đề Tài Phong Cảnh Quê Hương Em, Soạn Mĩ Thuật Lớp 9…

Phát động cuộc thi vẽ tranh cho thiếu nhi với chủ đề &quotem yêu Việt Nam

Phát động cuộc thi vẽ tranh cho thiếu nhi với chủ đề &quotem yêu Việt Nam

Chiều nay (9/10), Cuộc thi Mỹ thuật Thiếu nhi Việt Nam “Cảm xúc của em” mùa thứ 3/2022 đã được tổ chức tại Hà Nội với chủ…

Vẽ tranh Trung Thu đẹp, đơn giản và ý nghĩa nhất

Vẽ tranh Trung Thu đẹp, đơn giản và ý nghĩa nhất

Tết Trung thu (Tết Trung thu) là một lễ hội được tổ chức vào ngày mười lăm tháng tám âm lịch. Là một trong những ngày Tết…

Giải quyết tranh chấp hợp đồng thương mại quốc tế - Chuyên Tư Vấn Luật

Giải quyết tranh chấp hợp đồng thương mại quốc tế – Chuyên Tư Vấn Luật

Giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế có nghĩa là các bên tranh chấp thực hiện các biện pháp giải quyết i> thông qua các phương…

Vẽ di tích, thắng cảnh cố đô trên đường vào thôn - Ngôi sao

Vẽ di tích, thắng cảnh cố đô trên đường vào thôn – Ngôi sao

than ấp được dự đoán sẽ là điểm check in mới của nhiều bạn trẻ trong thời gian tới nhờ những bức tường đầy màu sắc. Đường…